Phụ lục XIV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên Đơn vị kinh doanh vận tải: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày ... tháng ... năm ...... |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ……………
Thực hiện chế độ báo cáo quy định tại Thông tư số 2024/TT-BGTVT ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ; quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe, trạm dừng nghỉ vào khai thác, …… (tên đơn vị vận tải) …… báo cáo kết quả hoạt động vận tải của đơn vị trong tháng ….. năm ……… như sau:
1. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách theo tuyến cố định:
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
1 | Số tuyến tham gia khai thác | tuyến |
|
| - Tuyến nội tỉnh | -nt- |
|
| - Tuyến liên tỉnh | -nt- |
|
2 | Số lượng phương tiện | Xe |
|
| - Tuyến nội tỉnh | -nt- |
|
| - Tuyến liên tỉnh | -nt- |
|
3 | Tổng số chuyến xe thực hiện | chuyến |
|
| - Tuyến nội tỉnh | chuyến |
|
| Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch | % |
|
| - Tuyến liên tỉnh | chuyến |
|
| Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch | % |
|
2. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe buýt:
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
1 | Số tuyến tham gia khai thác | tuyến |
|
| - Số tuyến có trợ giá | -nt- |
|
2 | Số lượng phương tiện | Xe |
|
3 | Tổng số chuyến xe thực hiện | chuyến |
|
4 | Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch | % |
|
5 | Sản lượng khách vận chuyển | lượt khách |
|
6 | Trợ giá (nếu có) | 1000đ |
|
3. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe taxi:
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
1 | Số lượng phương tiện | Xe |
|
2 | Lượt xe thực hiện | lượt |
|
3 | Sản lượng khách vận chuyển | lượt khách |
|
4. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách theo hợp đồng:
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
1 | Số lượng phương tiện | xe |
|
| - Sức chứa dưới 9 chỗ | -nt- |
|
- Sức chứa từ 9 - 25 chỗ | -nt- |
| |
- Sức chứa từ trên 25 chỗ | -nt- |
| |
2 | Số chuyến xe thực hiện | chuyến |
|
3 | Sản lượng khách vận chuyển | Lượt khách |
|
5. Thuận lợi, khó khăn: ………..
6. Đề xuất, kiến nghị: …………..
| Đại diện đơn vị kinh doanh vận tải |