Quyết định 215/QĐ-UBND Cần Thơ 2024 giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn Thành phố

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 215/QĐ-UBND

Quyết định 215/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ quy định giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Cần ThơSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:215/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Dương Tấn Hiển
Ngày ban hành:01/02/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

_________________

Số: 215/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Cần Thơ, ngày 01 tháng 02 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Quy định giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố cần thơ

_______________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4403/TTr-STC ngày 28 tháng 12 năm 2023, ý kiến tại Phiếu góp ý kiến kèm theo Công văn số 327/VPUB-KT ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, ý kiến của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 3980/BC-STP ngày 22 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị và khu vực nông thôn áp dụng đối với các đơn vị kinh doanh nước sạch, các tổ chức và khách hàng sử dụng nước sạch trên địa bàn thành phố Cần Thơ như sau:

1. Giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn năm 2024 do các đơn vị cấp nước cung cấp:

STT

Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt

Giá tiêu thụ nước sạch (đồng/m3)

1

Khu vực đô thị

Nhóm 1

Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ

5.640

Hộ dân cư

9.020

Nhóm 2

Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận).

11.170

Nhóm 3

Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất

12.400

Nhóm 4

Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ

15.580

2

Khu vực nông thôn

Nhóm 1

Hộ dân cư là hộ nghèo có sổ

4.820

Hộ dân cư

8.240

Nhóm 2

Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận).

9.310

Nhóm 3

Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất

9.930

Nhóm 4

Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ

11.520

(Giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt)

2. Giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn cung cấp cho mục đích sinh hoạt:

STT

Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt

Giá tiêu thụ nước sạch (đồng/m3)

Nhóm 1

Hộ dân cư là hộ nghèo có sổ, hộ gia đình chính sách (gia đình Mẹ Việt Nam anh hùng, gia đình thương binh, gia đình liệt sĩ), hộ hiến đất.

4.000

Nhóm 2

Hộ dân cư và các nhóm đối tượng khác

7.450

(Giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt)

Điều 2. Điều chỉnh giá nước sạch

1. Tỷ lệ điều chỉnh tăng giá nước sạch tối đa là 2,8%/năm.

2. Hàng năm, các đơn vị cấp nước chủ động rà soát việc thực hiện phương án giá nước sạch và giá nước sạch dự kiến cho năm tiếp theo trên cơ sở quy định tại Điều 4 Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt để thực hiện, đảm bảo tuân thủ đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND TP (1AB);
- Cổng TTĐT TPCT;
- VP UBND TP (3B);
- Lưu: VT. NNQ

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tấn Hiển

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi