Thông báo 3081/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 7 năm 2017

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 3081/TB-KBNN

Thông báo 3081/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 7 năm 2017
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nướcSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3081/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Trần Kim Vân
Ngày ban hành:30/06/2017Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------
Số: 3081/TB-KBNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2017
 
 
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 7 NĂM 2017
 
- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 07 năm 2017, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 07 năm 2017 là 1 USD = 22.415 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 07 năm 2017 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (220).
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Kim Vân
 
 
(Kèm theo Thông báo số 3081/TB-KBNN ngày 30/06/2017 của Kho bạc Nhà nước)
 
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/3/2016 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC
TÊN NGOẠI TỆ
Ký hiệu ngoại tệ
VND/Ngoại tệ
Bằng số
Bằng chữ
 
 
 
 
 
-
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK
1.040
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL
10
MZN
375
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
759
NAM TƯ
NEW DINAR
12
YUM
-
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR
25.632
GUINÉ - BISSAU
GUINEA BISSAU PESO
15
GWP
-
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
962
ALBANIA
LEK
17
ALL
194
BA LAN
ZLOTY
18
PLN
6.042
BULGARIA
LEV
19
BGN
13.110
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
20
LRD
249
HUNGARY
FORINT
21
HUF
83
SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)
22
RUB
378
MÔNG CỔ
TUGRIK
23
MNT
10
RUMANI
LEU
24
RON
5.616
TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
978
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
3.313
CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH KOREAN WON
27
KPW
172
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
22.415
LÀO
KIP
29
LAK
3
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
5
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
31
PKR
214
ARGENTINA
ARGENTINE PESO
32
ARS
1.360
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
35
GBP
29.187
HÔNG KÔNG
HONG KONG DOLLAR
36
HKD
2.872
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
3.017
THỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
23.439
CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
10.120
NHẬT BẢN
YEN
41
JPY
200
BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO
42
PTE
99
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
2
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
39
THÁI LAN
BAHT
45
THB
659
BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR
46
BND
16.270
BRASIL
BRAZILIAN REAL
47
BRL
6.784
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
48
SEK
2.649
NA UY
NORWEGIAN KRONE
49
NOK
2.675
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
3.447
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
51
LUF
491
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
52
AUD
17.269
CANADA
CANADIAN DOLLAR
53
CAD
17.277
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
54
SGD
16.270
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
55
MYR
5.221
ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR
56
DZD
208
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
90
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
19
LIBYA
LEBANESE DINAR
59
LYD
16.038
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
60
TND
9.233
BỈ
BELGIAN FRANC
61
BEF
491
MAROC
MOROCCAN DIRHAM
62
MAD
2.327
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
63
COP
7
CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC
64
XAF
39
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
65
AOR
136
HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER
66
NLG
8.981
MALI
CFA FRANC BEAC
67
XOF
39
MYANMA
KYAT
68
MMK
16
AI CẬP
EGYPTIAN POUND
69
EGP
1.240
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
44
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
15
ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR
72
ETB
970
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
25.103
THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA
74
TRY
6.361
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
10
PHẦN LAN
MARKKA
76
FIM
3.329
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
1.245
PHILIPPINES
PHILIPINE PESO
78
PHP
443
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
4
HY LẠP
DRACHMA
80
GRD
58
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
347
SRI LANKA
SRILANCA RUPEE
82
LKR
146
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
278
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
2
ÁO
SCHILLING
85
ATS
1.438
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR
86
SDR
-
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
1
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
88
NZD
16.410
DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC
89
DJF
126
TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA
90
ESP
119
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
6.918
PANAMA
BALBOA
93
PAB
22.415
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR
94
TWD
737
MA CAO
PATACA
95
MOP
2.791
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
1
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
97
KWD
73.974
HÀN QUỐC
WON
98
KRW
20
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
100
RCN
22.415
ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK
101
DDM
10.120
AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI
102
AFN
330
BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR
103
BSD
22.415
BAHRAIN
BAHARAINI DINAR
104
BHD
59.475
BARBADOS
BARBADOS DOLLAR
105
BBD
11.218
BELIZE
BELIZE DOLLAR
106
BZD
11.264
MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY
107
MGA
7
ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL
108
ILS
6.433
JAMAICA
JAMACAN DOLLAR
109
JMD
175
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
3.249
COSTA RICA
COSTA RICAN COLON
111
CRC
40
GHANA
CEDI
112
GHC
2
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
3.056
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
63
NEPAL
NEPALESE RUPEE
115
NPR
216
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
74
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
3
NAM PHI
RAND
118
ZAR
1.725
LESOTHO
RAND
119
ZAR
1.725
URUGUAY
PESO URUGUAYO
120
UYU
791
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
2.247
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
56.390
TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA
123
CSK
978
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
123
SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
125
SBD
180.766
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
4
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR
127
ZWD
59
ICELAND
ICELAND KRONA
128
ISK
219
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
27
MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
8.333
SAINT HELENA
ST. HELENA POUND
131
SHP
17.282
SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR
132
XCD
8.333
SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
8.333
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
44.141
ARMENIA
ARMENIAN DRAM
135
AMD
47
ARUBA
ARUBAN GUILDER
136
AWG
12.593
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR
137
JOD
31.655
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
70
HAITI
GOURDE
139
HTG
366
KENYA
KENYAN SHILING
140
KES
216
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
1.243
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
6.042
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC
143
XPF
216
FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
216
MAURITIUS
MAURITUS RUPEE
145
MUR
652
ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR
146
XCD
8.333
USSR
RUP XO VIET
147
USR
378
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM
148
MAD
2.327
LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS
149
LTL
7.855
SAMOA
TALA
150
WST
57.607
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM
151
UZS
6
VANUATU
VATU
152
VUV
213
GIBRALTA
GIBRALTAR POUND
153
GIP
17.236
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
58.269
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
1.720
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND ISLANDS POUND
156
FKP
17.296
GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
8.333
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
46.274
UGANDA
UGANDA SHILING
159
UGX
6
CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\
160
CVE
233
NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER
161
ANG
12.664
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
860
CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
163
KYD
27.335
UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM
164
AED
6.103
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
1.459
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
50
CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO
167
CLF
34
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS
168
CDF
15
ERITREA
NAKFA
169
ERN
1.465
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
511
ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA
171
AOA
136
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
34
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR
173
NZD
16.410
ESTONIA
KROON
174
EEK
1.916
GEORGIA
LARI
175
GEL
9.347
ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
8.333
NEW CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
216
ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR
178
XCD
8.333
BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR
179
BMD
22.415
BURUNDI
BURUNDI FRANC
180
BIF
13
CROATIA
KUNA
181
HRK
3.462
GUYANA
GUYANA DOLLAR
182
GYD
109
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
6.578
SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE
184
SCR
1.658
NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR
185
NAD
1.725
EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON
186
SVC
2.570
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
1.725
LESOTHO
LOTI
188
LSL
1.720
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
2
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA
190
STD
1
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
5.978
MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
192
MXV
1.245
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
347
SUDAN
SUDANESE DINAR
194
SDD
112
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
3.249
SURINAME
SURINAME DOLLAR
196
SRD
3.011
BELARUS
BELARUSIAN RUBLE
197
BYB
1
BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS
198
BAM
13.069
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT
199
AZN
13.215
BOTSWANA
PULA
200
BWP
229.662
ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
201
ECV
1
TONGA
PAANGA
202
TOP
50.280
DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR
203
XCD
8.333
TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
204
TTD
3.341
ANDORRA
ANDORRAN PESETA
205
ADP
119
CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO
206
DOP
476
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
2
PAPUA NEW GUINEA
KINA
209
PGK
73.013
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
10
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
411
TANZANIA
TANZANIAN SHILLING
212
TZS
10
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
325
MALAWI
KWACHA
214
MWK
31
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi