Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
</span>">Điều 9. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020
STT | Nội dung | Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách giai đoạn 2017-2020 | |||
NS Trung ương (%) | NS Tỉnh (%) | NS huyện, thành phố, Thị xã, (%) | NS xã phường thị trấn (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp và tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
1.1 | Thu từ DNNN Trung ương, địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp Ngoài quốc doanh do Cục Thuế quản lý thu (không kể thuế GTGT hàng nhập khẩu, hoạt động khai thác dầu khí) |
| 100 |
|
|
1.2 | Thu từ doanh nghiệp Ngoài quốc doanh do Chi cục Thuế quản lý thu (trừ các đơn vị do Cục Thuế quản lý thu) |
|
|
|
|
- | Đối với thành phố Vinh |
| 80 | 20 |
|
- | Đối với thị xã Cửa Lò |
| 40 | 60 |
|
- | Đối với các huyện đồng bằng, thị xã Hoàng Mai và Thái Hoà |
| 30 | 70 |
|
- | Đối với 10 huyện miền núi |
| 20 | 80 |
|
- | Riêng đối với thuế TTĐB (ngoài các đơn vị do Cục Thuế quản lý thu) |
|
| 100 |
|
1.3 | Thu từ khu vực Ngoài quốc doanh thuộc hộ gia đình, cá thể |
|
|
|
|
- | Đối với thành phố Vinh |
|
| 80 | 20 |
- | Đối với thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai và Thái Hoà |
|
| 60 | 40 |
- | Đối với các huyện còn lại |
|
|
| 100 |
- | Đối với thuế TTĐB (do Chi cục Thuế quản lý thu) |
|
| 100 |
|
2 | Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
- | DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; các cơ sở kinh tế của cơ quan hành chính, sự nghiệp, Đảng, Đoàn thể, lực lượng vũ trang Trung ương và tỉnh; doanh nghiệp NQD do Cục thuế quản lý thu |
| 100 |
|
|
- | Các doanh nghiệp ngoài quốc doanh (công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã, …), các cơ cơ sở kinh tế của cơ quan hành chính, sự nghiệp, Đảng, Đoàn thể, lực lượng vũ trang cấp huyện do Chi cục thuế quản lý thu |
|
| 100 |
|
- | Từ cá nhân, hộ kinh doanh |
|
|
| 100 |
3 | Thuế tài nguyên |
| 100 |
|
|
4 | Thu khác về thuế |
|
|
|
|
- | Các doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100 |
|
|
|
- | Các doanh nghiệp nhà nước địa phương, doanh nghiệp ngoài quốc doanh do Cục thuế quản lý thu |
| 100 |
|
|
- | Các doanh nghiệp ngoài quốc doanh do Chi cục thuế quản lý thu (Ngoài các đơn vị do Cục thuế quản lý thu) |
|
| 100 |
|
- | Các hộ gia đình, cá thể kinh doanh |
|
|
| 100 |
5 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
| 100 |
|
|
6 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
6.1 | Khấu trừ qua các đơn vị chi trả tỉnh quản lý |
| 100 |
|
|
6.2 | Khấu trừ qua các đơn vị chi trả cấp huyện quản lý; kế thừa; quà tặng; chuyển nhượng tài sản;… |
|
|
|
|
- | Đối với thành phố Vinh, các thị xã Hoàng Mai, Thái Hoà, Cửa Lò |
| 40 | 60 |
|
- | Đối với các huyện còn lại |
|
| 100 |
|
6.3 | Các hộ kinh doanh cá thể nộp thuế khoán ổn định |
|
|
|
|
- | Đối với thành phố Vinh, các thị xã Hoàng Mai, Thái Hoà, Cửa Lò |
|
| 40 | 60 |
- | Đối với các huyện còn lại |
|
|
| 100 |
7 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
- | Thu các hộ sản xuất tại địa bàn xã, thị trấn |
|
|
| 100 |
- | Thu từ các nông trường, trạm, trại nông nghiệp |
| 100 |
|
|
8 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
- | Đối với các phường thuộc thành phố, thị xã; |
|
| 30 | 70 |
- | Đối với các xã, thị trấn còn lại |
|
|
| 100 |
9 | Tiền sử dụng đất, sau khi đã trừ phần kinh phí GPMB và đầu tư xây dựng hạ tầng |
|
|
|
|
9.1 | Tiền sử dụng đất Các khu đất thuộc thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò, huyện Nghi Lộc được tỉnh quy hoạch đấu giá, giao đất để tạo nguồn vốn đầu tư những công trình, dự án (tiền sử dụng đất Đại lộ Vinh - Cửa Lò, tiền sử dụng dự án các khu đô thị, khu tái định cư trong Khu kinh tế Đông Nam) |
| 100 |
|
|
9.2 | Các dự án Bất động sản trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã (không bao gồm thị xã Hoàng Mai) nhưng không xác định để đầu tư công trình cụ thể |
| 70 | 20 | 10 |
| Riêng thị xã Hoàng Mai |
| 30 | 55 | 15 |
9.3 | Đối với các khu đất để xây dựng Khu đô thị nhưng Chủ đầu tư đồng thời thực hiện các dự án đầu tư xây dựng - chuyển giao (BT) |
| 100 |
|
|
9.4 | Tiền sử dụng đất trừ các khu đất thuộc các điểm 9.1, 9.2, 9.3 nêu trên |
|
|
|
|
- | Thành phố Vinh |
| 30 | 50 | 20 |
- | Thị xã Cửa Lò |
| 30 | 55 | 15 |
- | Thị xã Thái Hoà |
| 30 | 40 | 30 |
- | Thị xã Hoàng Mai |
| 0 | 70 | 30 |
- | Nam Đàn |
| 0 | 60 | 40 |
- | Các huyện còn lại |
| 35 | 25 | 40 |
9.5 | Các trường hợp khác phân chia theo quyết định điều hành riêng của UBND tỉnh |
|
|
|
|
10 | Thuế Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
- | Thu xăng dầu sản xuất trong nước |
| 100 |
|
|
- | Thu xăng dầu nhập khẩu | 100 |
|
|
|
11 | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
| 100 |
|
|
12 | Tiền đền bù thiệt hại đất |
|
|
|
|
- | Thu hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất đối với đất thuộc tỉnh quản lý. |
| 100 |
|
|
- | Thu hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất đối với đất thuộc cấp huyện quản lý. |
|
| 100 |
|
- | Thu hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất đối với đất thuộc cấp xã quản lý. |
|
|
| 100 |
13 | Tiền cho thuê nhà, bán và thanh lý nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
13.1 | Nhà ở |
| 100 |
|
|
13.2 | Không phải là nhà ở: |
|
|
|
|
- | Trung ương quản lý | 100 |
|
|
|
- | Tỉnh quản lý |
| 100 |
|
|
- | Cấp huyện quản lý |
|
| 100 |
|
- | Cấp xã quản lý |
|
|
| 100 |
14 | Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
14.1 | Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
|
|
- | Thành phố Vinh và các thị xã Cửa Lò, Thái Hoà và Hoàng Mai |
|
| 70 | 30 |
- | Các huyện còn lại |
|
| 50 | 50 |
14.2 | Lệ phí trước bạ xe máy, ô tô, tàu thuyền và tài sản khác |
|
|
|
|
- | Thành phố Vinh và các thị xã Cửa Lò, Thái Hoà và Hoàng Mai |
| 40 | 60 |
|
- | Các huyện còn lại |
|
| 100 |
|
15 | Phí bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
15.1 | Đối với nước thải công nghiệp |
| 100 |
|
|
15.2 | Đối với nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
- | Phần nộp NSNN do Công ty TNHH MTV cấp nước Nghệ An, các cơ sở cung cấp nước sạch khác |
| 50 | 40 | 10 |
- | Phần nộp NSNN đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ có sử dụng nước sạch không có đồng hồ đo và nước tự khai thác |
|
|
| 100 |
15.3 | Đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
| 50 | 40 | 10 |
16 | Cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
- | Giấy phép do Trung ương cấp | 70 | 30 |
|
|
- | Giấy phép do địa phương cấp |
| 50 | 40 | 10 |
17 | Phí, lệ phí (không kể Lệ phí môn bài, Lệ phí trước bạ, Phí bảo vệ môi trường). |
|
|
|
|
- | Các đơn vị Trung ương tổ chức thu | 100 |
|
|
|
- | Các đơn vị tỉnh tổ chức thu |
| 100 |
|
|
- | Các đơn vị thành phố, huyện, thị xã tổ chức thu |
|
| 100 |
|
- | Các đơn vị xã, phường, thị trấn tổ chức thu |
|
|
| 100 |
18 | Thu nhập từ vốn góp của ngân sách địa phương, tiền thu hồi vốn của ngân sách địa phương tại các cơ sở kinh tế; Thu từ Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh |
| 100 |
|
|
19 | Tiền sử dụng khu vực biển đối với trường hợp giao khu vực biển thuộc thẩm quyền cấp quyền giao của địa phương |
| 100 |
|
|
20 | Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
| 100 |
|
|
21 | Viện trợ không hoàn lại các tổ chức, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
- | Tỉnh |
| 100 |
|
|
- | Cấp huyện |
|
| 100 |
|
- | Xã, phường, thị trấn |
|
|
| 100 |
22 | Thu từ quỹ đất công, công ích và thu hoa lợi công sản xã, phường, thị trấn quản lý |
|
|
| 100 |
23 | Thu sự nghiệp của các đơn vị do địa phương quản lý |
|
|
|
|
- | Tỉnh |
| 100 |
|
|
- | Cấp huyện |
|
| 100 |
|
- | Xã, phường, thị trấn |
|
|
| 100 |
24 | Huy động, đóng góp tự nguyện từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
- | Tỉnh |
| 100 |
|
|
- | Cấp huyện |
|
| 100 |
|
- | Xã, phường, thị trấn |
|
|
| 100 |
25 | Các khoản phạt (trừ thu phạt vi phạm ATGT), tịch thu và thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật (phần thuộc ngân sách nhà nước theo quy định) |
|
|
|
|
- | Do cơ quan Trung ương xử lý phạt | 100 |
|
|
|
- | Do cơ quan Tỉnh xử lý phạt |
| 100 |
|
|
- | Do cơ quan cấp huyện xử lý phạt |
|
| 100 |
|
- | Do cấp xã, phường, thị trấn xử lý phạt |
|
|
| 100 |
26 | Thu phạt vi phạm ATGT |
|
|
|
|
- | Do cơ quan Trung ương xử lý phạt | 100 |
|
|
|
- | Do cơ quan cấp Tỉnh xử lý phạt |
| 100 |
|
|
- | Do công an xã xử lý phạt |
|
|
| 100 |
27 | Thu kết dư ngân sách |
|
|
|
|
- | Tỉnh |
| 100 |
|
|
- | Cấp huyện |
|
| 100 |
|
- | Xã, phường, thị trấn |
|
|
| 100 |
28 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
- | Tỉnh |
| 100 |
|
|
- | Cấp huyện |
|
| 100 |
|
- | Xã, phường, thị trấn |
|
|
| 100 |
29 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách địa phương năm trước sang ngân sách địa phương năm sau |
|
|
|
|
- | Tỉnh |
| 100 |
|
|
- | Cấp huyện |
|
| 100 |
|
- | Xã, phường, thị trấn |
|
|
| 100 |
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Đang tải dữ liệu. Quý khách vui lòng đợi...