Văn bản hợp nhất 01/TTHN-BYT năm 2014 do Bộ Y tế ban hành hợp nhất Thông tư về việc ban hành và hướng dẫn thực hiện Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Văn bản hợp nhất 01/TTHN-BYT

Văn bản hợp nhất 01/TTHN-BYT năm 2014 do Bộ Y tế ban hành hợp nhất Thông tư về việc ban hành và hướng dẫn thực hiện Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán
Số hiệu:01/TTHN-BYTNgày ký xác thực:23/01/2014
Loại văn bản:Văn bản hợp nhấtCơ quan hợp nhất: Bộ Y tế
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Nguyễn Thị Xuyên
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số: 01/TTHN-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2014

THÔNG TƯ

BAN HÀNH VÀ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN DANH MỤC THUỐC CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ THANH TOÁN

Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 8 năm 2011, được sửa đổi, bổ sung bởi:

Thông tư số 10/2012/TT-BYT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005; Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008; Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;

Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán (sau đây gọi là danh mục thuốc) như sau:1

Điều 1. Ban hành danh mục thuốc

Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán” bao gồm:

12 Danh mục thuốc tân dược.

2. Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu.

Điều 2. Cấu trúc danh mục

1. Danh mục thuốc tân dược:

a) Danh mục thuốc bao gồm 900 thuốc hay hoạt chất, được sắp xếp theo mã ATC (giải phẫu, điều trị, hóa học); được ghi theo tên chung quốc tế và theo quy định của Dược thư Quốc gia Việt Nam. Đối với hoạt chất có nhiều mã ATC hoặc có nhiều chỉ định khác nhau sẽ được sắp xếp vào một nhóm phù hợp nhất để hạn chế sự trùng lặp.

b) Danh mục thuốc có 8 cột như sau:

- Cột 1 ghi số thứ tự: đánh số theo tên thuốc hay hoạt chất;

- Cột 2 ghi số thứ tự của thuốc, hoạt chất có trong danh mục;

- Cột 3 ghi tên thuốc, tên hoạt chất;

- Cột 4 ghi đường dùng, dạng dùng;

- Cột 5 quy định sử dụng cho bệnh viện hạng đặc biệt và hạng I;

- Cột 6 quy định sử dụng cho bệnh viện hạng II;

- Cột 7 quy định sử dụng cho bệnh viện hạng III và hạng IV;

- Cột 8 quy định sử dụng cho phòng khám đa khoa và các cơ sở y tế khác.

2. Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu bao gồm 57 hoạt chất, được ghi theo tên chung quốc tế, được xếp thứ tự theo vần chữ cái A, B, C... và có 5 cột như sau:

- Cột 1 ghi số thứ tự;

- Cột 2 ghi tên thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu;

- Cột 3 ghi đường dùng;

- Cột 4 ghi dạng dùng;

- Cột 5 ghi đơn vị.

Điều 3. Hướng dẫn sử dụng danh mục thuốc

1. Thuốc tân dược

a) Sử dụng theo quy định phân hạng bệnh viện, thuốc chuyên khoa được sử dụng theo phân cấp quản lý và thực hành kỹ thuật y tế;

b) Các thuốc có ký hiệu (*) là thuốc dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các thuốc khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu);

c) Thuốc được xếp nhóm này dùng điều trị bệnh thuộc nhóm khác được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán nếu có chỉ định như đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp;

d) Các thuốc xếp trong nhóm điều trị ung thư và điều hòa miễn dịch:

- Đối với các thuốc chỉ có chỉ định điều trị ung thư, kể cả các thuốc ngoài danh mục quy định của Bộ Y tế: chỉ được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có chức năng điều trị ung thư và phải do bác sỹ được đào tạo, tập huấn về chuyên ngành ung bướu chỉ định;

- Đối với các thuốc có chỉ định điều trị các bệnh khác không phải ung thư được sử dụng tại các bệnh viện hay các khoa lâm sàng khác ngoài khoa Ung bướu theo phác đồ điều trị của bệnh viện nhưng phải có hội chẩn với bác sỹ chuyên khoa ung bướu để bảo đảm an toàn và hiệu quả điều trị.

đ) Các thuốc điều trị đặc hiệu bệnh phong, tâm thần, động kinh có trong Danh mục thuốc ban hành theo Thông tư này nhưng được các chương trình, dự án cấp thì sử dụng theo hướng dẫn của các chương trình, dự án.

2. Thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu thuộc Danh mục phải kiểm soát đặc biệt vì vậy việc cung ứng, sử dụng và quản lý thực hiện theo đúng quy định, quy chế về Dược và phải tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn và kiểm soát bức xạ.

Điều 4. Xây dựng Danh mục thuốc dùng trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

1. Căn cứ quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư này; căn cứ phân tuyến kỹ thuật, mô hình bệnh tật và kinh phí của bệnh viện, Giám đốc bệnh viện chỉ đạo Hội đồng thuốc và điều trị xây dựng Danh mục thuốc sử dụng tại đơn vị và có kế hoạch tổ chức cung ứng thuốc, đáp ứng nhu cầu điều trị theo các quy định của pháp luật về đấu thầu cung ứng thuốc. Giám đốc Sở Y tế chỉ đạo việc xây dựng và quy định danh mục thuốc sử dụng đối với Trạm y tế xã.

2. Việc lựa chọn thuốc thành phẩm theo nguyên tắc sau: ưu tiên lựa chọn thuốc generic, thuốc đơn chất, thuốc sản xuất trong nước, thuốc của các doanh nghiệp dược đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).

3. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm bảo đảm cung ứng thuốc đầy đủ, kịp thời, không để người bệnh tự mua, kể cả thuốc điều trị ung thư, thuốc chống thải ghép ngoài danh mục nhưng được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán theo quy định.

Điều 5. Thanh toán chi phí thuốc đối với người bệnh

1. Đối với danh mục thuốc tân dược:

a) Tên thuốc ghi trong danh mục dưới một dạng hóa học được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán cho các dạng hóa học khác của dược chất nếu có cùng tác dụng điều trị;

b) Thuốc được thanh toán nếu đáp ứng đường dùng, dạng dùng ghi trong danh mục. Các thuốc có đường dùng như ngậm, nhai, đặt dưới lưỡi được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán như với thuốc có đường dùng “uống”; các thuốc có đường dùng như bôi, xoa ngoài, dán được thanh toán như đối với thuốc có đường “dùng ngoài”; các thuốc có đường dùng như tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch, tiêm vào ổ khớp, tiêm vào các khoang của cơ thể được thanh toán như đối với thuốc có đường dùng “tiêm”;

c) Thuốc có phối hợp nhiều hoạt chất mà sự phối hợp này chưa được quy định trong Danh mục thì được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán nếu các hoạt chất đều có trong Danh mục dưới dạng đơn chất và phù hợp về đường dùng, phân hạng bệnh viện được sử dụng (không áp dụng đối với nhóm thuốc là hỗn hợp của nhiều vitamin);

d) Trường hợp các bệnh viện thực hiện được các dịch vụ kỹ thuật của bệnh viện hạng cao hơn theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, được sử dụng các thuốc theo quy định đối với các bệnh viện của hạng đó.

2. Các thuốc chuyên khoa do bệnh viện pha chế phải bảo đảm chất lượng theo quy định. Giá thuốc được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán trên cơ sở giá thành sản phẩm do Giám đốc bệnh viện quy định và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

3. Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ngoài công lập, căn cứ vào danh mục các dịch vụ kỹ thuật được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, xây dựng danh mục thuốc và thống nhất với cơ quan Bảo hiểm xã hội để thanh toán chi phí tiền thuốc cho người bệnh bảo hiểm y tế theo quy định.

4. Chi phí tiền thuốc đã bao gồm trong giá thành dịch vụ kỹ thuật (ví dụ các thuốc gây tê, gây mê, dịch truyền sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật hay thuốc cản quang dùng trong chẩn đoán hình ảnh) không được thanh toán thêm. Các thuốc trong nhóm XV - Thuốc tẩy trùng và sát khuẩn được thanh toán trong giá dịch vụ kỹ thuật và giá ngày giường, không được tách ra để thanh toán riêng.

5. Trường hợp theo chỉ định chuyên môn, người bệnh chỉ sử dụng một phần lượng thuốc trong đơn vị đóng gói nhỏ nhất (ví dụ thuốc dùng cho chuyên khoa nhi, chuyên khoa ung bướu) và lượng thuốc còn lại không thể sử dụng (ví dụ như không có người bệnh, không đủ liều thuốc, quá thời hạn bảo quản của thuốc), được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán toàn bộ theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất.

6. Quỹ Bảo hiểm y tế chỉ thanh toán đối với một số thuốc với chỉ định điều trị cụ thể sau:

a) Interferon peginterferon điều trị viêm gan C theo đúng phác đồ;

b) Rituximab điều trị U lympho không Hodgkin tế bào B, có CD20 dương tính.

c) Sorafenib điều trị ung thư thận, ung thư gan tiến triển;

d) Cerebrolysin, citicolin điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn thương sọ não;

đ) Nimodipin điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc do chấn thương.

Điều 6. Trình tự, thủ tục đề nghị bổ sung, sửa đổi, hiệu chỉnh danh mục thuốc

1. Hằng năm, căn cứ vào nhu cầu điều trị, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất bổ sung, sửa đổi hay hiệu chỉnh Danh mục thuốc cho phù hợp với tình hình thực tế theo mục tiêu, nguyên tắc sau:

a) Mục tiêu:

- Bảo đảm sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả;

- Đáp ứng nhu cầu điều trị cho người bệnh;

- Bảo đảm quyền lợi về thuốc chữa bệnh cho người bệnh tham gia bảo hiểm y tế;

- Phù hợp với khả năng kinh tế của người bệnh và khả năng chi trả của quỹ Bảo hiểm y tế.

b) Nguyên tắc:

- Thuốc đề nghị bổ sung vào Danh mục thuốc trên cơ sở danh mục thuốc thiết yếu của Việt Nam và của Tổ chức y tế thế giới;

- Có hiệu quả trong điều trị;

- Không đề xuất đưa vào Danh mục các thuốc nằm trong diện khuyến cáo không nên sử dụng của Tổ chức y tế thế giới, của Bộ Y tế hoặc thuốc lạc hậu và có nhiều tác dụng phụ;

- Thuốc bổ sung, sửa đổi hay hiệu chỉnh phải do Hội đồng thuốc và điều trị của bệnh viện đề nghị.

2. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có công văn đề nghị (theo mẫu Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này) gửi về Bộ Y tế (Cục Quản lý khám, chữa bệnh) hoặc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, y tế các ngành để được xem xét hoặc đề nghị xem xét sửa đổi, bổ sung hay hiệu chỉnh.

Điều 7. Trách nhiệm thi hành

1. Danh mục thuốc được ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh lựa chọn, bảo đảm nhu cầu điều trị và thanh toán tiền thuốc cho người bệnh.

2. Cơ quan Bảo hiểm xã hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm thanh toán tiền thuốc cho người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế theo quy định của Thông tư này.

Điều 7a. Điều khoản chuyển tiếp3

Đối với các thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế theo quy định tại Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2008 và Thông tư số 02/2010/TT-BYT ngày 15 tháng 01 năm 2010, quỹ Bảo hiểm y tế tiếp tục thanh toán cho đến khi sử dụng hết số thuốc đã trúng thầu theo kết quả đấu thầu cung ứng thuốc và đã ký hợp đồng với nhà thầu trước ngày 25 tháng 8 năm 2011.

Điều 8. Hiệu lực thi hành4

Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 25/8/2011. Bãi bỏ Danh mục thuốc tân dược, Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu và hướng dẫn sử dụng

Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Bãi bỏ Thông tư số 02/2010/TT-BYT ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc bổ sung sử dụng cho trẻ em dưới 6 tuổi thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.

XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

1. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT hoạt chất

TT thuốc

Tên thuốc hay hoạt chất

Đường dùng, dạng dùng

Tuyến sử dụng

1

2

3

4

5

6

7

8

I. THUỐC GÂY TÊ, MÊ

1

1

Atropin sulfat

Tiêm

+

+

+

+

2

2

Bupivacain (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

3

3

Dexmedetomidin

Tiêm

+

+

4

4

Diazepam

Tiêm

+

+

+

5

5

Etomidat

Tiêm

+

+

+

6

6

Fentanyl

Tiêm

+

+

+

7

7

Flunitrazepam

Uống; Tiêm

+

+

8

8

Halothan

Đường hô hấp

+

+

+

9

9

Isofluran

Đường hô hấp

+

+

+

10

10

Ketamin

Tiêm

+

+

+

11

11

Levobupivacain

Tiêm

+

+

12

12

Lidocain (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

+

Khí dung

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+5

13

Lidocain + epinephrin (adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

14

Lidocain + prilocain

Dùng ngoài

+

+

+

+

13

15

Midazolam

Tiêm

+

+

+

14

16

Morphin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

15

17

Oxy dược dụng

Đường hô hấp; bình khí lỏng hoặc nén

+

+

+

+

16

18

Pethidin

Tiêm

+

+

+

17

19

Procain hydroclorid

Tiêm

+

+

+

+

18

20

Promethazin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

19

21

Proparacain

Tiêm

+

+

20

22

Propofol

Tiêm

+

+

+

21

23

Sevoíluran

Đường hô hấp; khí dung

+

+

+

22

24

Sufentanil

Tiêm

+

+

+

23

25

Thiopental (muối natri)

Tiêm

+

+

+

II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID, THUỐC ĐIỀU TRI GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP

2.1. Thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid

24

26

Aceclofenac

Uống

+

+

+

25

27

Acemetacin

Uống

+

+

+

26

32

Aescinat natri

Tiêm

+

+

27

28

Celecoxib

Uống

+

+

+

28

29

Dexibuprofen

Uống

+

+

+

29

30

Diclofenac

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

Dùng ngoài; Đặt hậu môn

+

+

+

+

30

31

DL-Lysin-Acetylsalicylat (Acetylsalicylic acid)

Tiêm

+

+

+

+

Truyền tình mạch

+

+

Uống

+

+

+

+

31

33

Etodolac

Uống

+

+

+

32

34

Etoricoxib

Uống

+

+

35

Fentanyl

Miếng dán

+

33

36

Floctafenin

Uống

+

+

+

+

34

37

Flurbiprofen natri

Uống; Thuốc đạn

+

+

+

35

38

Ibuprofen

Uống

+

+

+

+

36

39

Ketoprofen

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

Miếng dán

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

37

40

Ketorolac

Tiêm

+

+

+

Uống; Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

38

41

Loxoprofen

Uống

+

+

+

+

39

42

Meloxicam

Tiêm

+

+

+

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

+

40

43

Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat

Miếng dán

+

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

44

Morphin

Tiêm

+

+

+

45

Morphin dùng cho cấp cứu

Tiêm

+

+

+

+

46

Morphin sulfat

Uống

+

+

+

41

47

Nabumeton

Uống

+

+

+

42

48

Naproxen

Uống; Thuốc đặt

+

+

+

43

49

Nefopam (hydroclorid)

Tiêm; uống

+

+

+

44

50

Paracetamol (acetaminophen)

Tiêm

+

+

+

Uống; Thuốc đặt

+

+

+

+

51

Paracetamol + clorphenamin

Uống

+

+

+

+

52

Paracetamol + codein phosphat

Uống

+

+

+

+

53

Paracetamol + ibuprofen

Uống

+

+

+

+

54

Paracetamol + pseudoephedrin

Uống

+

+

55

Paracetamol + pseudoephedrin + Chlorpheniramin

Uống

+

+

56

Pethidin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

45

57

Piroxicam

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

46

58

Tenoxicam

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

47

59

Tiaprofenic acid

Uống; Thuốc đạn

+

+

+

48

60

Tramadol

Tiêm; uống

+

+

+

2.2. Thuốc điều trị gút

49

61

Allopurinol

Uống

+

+

+

+

50

62

Benzbromaron

Uống

+

+

51

63

Colchicin

Uống

+

+

+

+

52

64

Probenecid

Uống

+

+

+

+

2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp

53

65

Diacerein

Uống

+

+

+

54

66

Etanercept

Tiêm

+

+

55

67

Glucosamin

Uống

+

+

+

56

68

Leflunomid

Uống

+

+

2.4. Thuốc khác

57

69

Alendronat

Uống

+

+

+

70

Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3)

Uống

+

+

58

71

Alpha chymotrypsin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

59

72

Calcitonin

Tiêm

+

+

+

Dạng xịt; bình định liều

+

+

+

60

73

Cytidin-5-monophosphat disodium + uridin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

61

74

Methocarbamol

Tiêm; uống

+

+

+

62

75

Piascledin

Uống

+

+

+

63

76

Risedronat

Uống

+

+

64

77

Serratiopeptidase

Uống

+

+

+

+

65

78

Zoledronic acid

Tiêm

+

+

III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

66

79

Acrivastatin

Uống

+

+

+

67

80

Alimemazin

Uống

+

+

+

+

68

81

Antazolin

Tiêm; uống

+

+

+

69

82

Cetirizin

Uống

+

+

+

+

70

83

Cinnarizin

Uống

+

+

+

+

71

84

Clorphenamin (hydrogen maleat)

Uống

+

+

+

+

72

85

Desloratadin

Uống

+

+

+

73

86

Dexclorpheniramin

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

74

87

Dimedron

Tiêm

+

+

+6

75

88

Dimethinden

Uống

+

+

76

89

Diphenhydramin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

77

90

Ebastin

Uống

+

+

+

78

91

Epinephrin (adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

79

92

Fexofenadin

Uống

+

+

+

80

93

Hydroxyzin

Uống

+

+

+7

81

94

Ketotifen

Uống

+

+

Thuốc nhỏ mắt

+

+

82

95

Levocetirizin

Uống

+

+

+

83

96

Loratadin

Uống

+

+

+

+

97

Loratadin + pseudoephedrin

Uống

+

+

84

98

Mazipredon

Tiêm

+

+

+

85

99

Mequitazin

Uống

+

+

100

Promethazin (hydroclorid)

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

+

IV. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC

86

101

Acetylcystein

Tiêm

+

+

+

+

102

Atropin (sulfat)

Tiêm

+

+

+

+

87

103

Bretylium tosilat

Tiêm

+

+

+

88

104

Calci gluconat

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

89

105

Choline alfoscerat*

Tiêm

+

+

106

Choline alfoscerat

Uống

+

+

+

90

107

Dantrolen

Uống

+

+

+

91

108

Deferoxamin

Tiêm truyền

+

+

+

Uống

+

+

92

109

Dimercaprol

Tiêm

+

+

+

93

110

DL-methionin

Uống

+

+

+

+

94

111

Đồng sulfat

Uống

+

+

+

+

95

112

Edetat natri calci (EDTACa-Na)

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

96

113

Ephedrin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

97

114

Esmolol

Tiêm

+

+

+

98

115

Flumazenil

Tiêm

+

+

+

99

116

Fomepizol

Tiêm

+

+

100

117

Glucagon

Tiêm

+

+

+

101

118

Glutathion

Tiêm

+

+

+

+

102

119

Hydroxocobalamin

Tiêm

+

+

+

+

103

120

Leucovorin (folinic acid)

Tiêm

+

+

104

121

Nalorphin

Tiêm

+

+

+

105

122

Naloxon (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

106

123

Naltrexon

Uống

+

+

+

107

124

Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)

Tiêm

+

+

+

+

Uống

+

+

+

+

108

125

Natri sulfat

Uống

+

+

+

+

109

126

Natri thiosulfat

Tiêm; uống

+

+

+

+

110

127

Nor epinephrin (Nor adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

111

128

Penicilamin

Tiêm; uống

+

+

+

112

129

Phenylephrin

Tiêm

+

+

113

130

Polystyren

Uống

+

+

+

Thụt hậu môn

+

+

114

131

Pralidoxim iodid

Tiêm; uống

+

+

+

115

132

Protamin sulfat

Tiêm

+

+

+

116

133

N-methylglucamin succinat + natri clorid + kali clorid + magnesi clorid

Tiêm truyền

+

+

117

134

Sorbitol

Dung dịch rửa dạ dày

+

+

+

118

135

Than hoạt

Uống

+

+

+

+

119

136

Xanh methylen

Tiêm

+

+

+

+

V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH

120

137

Carbamazepin

Uống

+

+

+

121

138

Gabapentin

Uống

+

+

+

122

139

Levetiracetam

Uống

+

+

+

123

140

Oxcarbazepin

Uống

+

+

124

141

Phenobarbital

Tiêm; uống

+

+

+

+

125

142

Phenytoin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

126

143

Pregabalin

Uống

+

+

127

144

Valproat magnesi

Uống

+

+

+

145

Valproat natri

Uống

+

+

+

146

Valproat natri + valproic acid

Uống

+

+

+

128

147

Valproic acid

Uống

+

+

129

148

Valpromid

Uống

+

+

+

VI. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

6.1. Thuốc trị giun, sán

130

149

Albendazol

Uống

+

+

+

+

131

150

Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat)

Uống

+

+

+

132

151

Ivermectin

Uống

+

+

+

133

152

Mebendazol

Uống

+

+

+

+

134

153

Metrifonat

Uống

+

+

+

135

154

Niclosamid

Uống

+

+

+

+

136

155

Praziquantel

Uống

+

+

+

+

137

156

Pyrantel

Uống

+

+

+

+

138

157

Triclabendazol

Uống

+

+

+

+

6.2. Chống nhiễm khuẩn

6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam

139

158

Amoxicilin

Uống

+

+

+

+

159

Amoxicilin + acid clavulanic

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

160

Amoxicilin + sulbactam

Uống, tiêm

+

+

140

161

Ampicilin (muối natri)

Tiêm

+

+

+

+

162

Ampicilin + sulbactam

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

141

163

Benzathin benzylpenicilin

Tiêm

+

+

+

+

142

164

Benzylpenicilin

Tiêm

+

+

+

+

143

165

Cefaclor

Uống

+

+

+

+

144

166

Cefadroxil

Uống

+

+

+

+

145

167

Cefalexin

Uống

+

+

+

+

146

168

Cefalothin

Tiêm

+

+

+

147

169

Cefamandol

Tiêm

+

+

+

148

170

Cefapirin

Tiêm

+

+

+

149

171

Cefazolin

Tiêm

+

+

+

150

172

Cefdinir

Uống

+

+

+

+

151

173

Cefepim*

Tiêm

+

+

152

174

Cefetamet pivoxil

Uống

+

+

+

153

175

Cefixim

Uống

+

+

+

+

154

176

Cefmetazol

Tiêm

+

+

+

155

177

Cefoperazon*

Tiêm

+

+

178

Cefoperazon + sulbactam*

Tiêm

+

+

156

179

Cefotaxim

Tiêm

+

+

+

180

Cefotaxim + sulbactam

Tiêm

+

+

157

181

Cefotiam*

Tiêm

+

+

158

182

Cefoxitin

Tiêm

+

+

+

159

183

Cefpirom

Tiêm

+

+

+

160

184

Cefpodoxim

Uống

+

+

+

161

185

Cefradin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

162

186

Ceftazidim

Tiêm

+

+

+

163

187

Ceftezol

Tiêm

+

+

+

164

188

Ceftibuten

Tiêm; uống

+

+

+

165

189

Ceftizoxim

Tiêm

+

+

+

166

190

Ceftriaxon*

Tiêm

+

+

191

Ceftriaxon + sulbactam

Tiêm

+

+

192

Ceftriaxon + tazobactam

Tiêm

+

+

167

193

Cefuroxim

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

168

194

Cloxacilin

Tiêm; Uống

+

+

+

+

169

195

Ertapenem*

Tiêm

+

+

170

196

Imipenem + cilastatin*

Tiêm

+

+

171

197

Meropenem*

Tiêm

+

+

172

198

Oxacilin

Tiêm; uống

+

+

+

+

173

199

Piperacilin

Tiêm

+

+

+

200

Piperacilin + tazobactam*

Tiêm

+

+

174

201

Phenoxy methylpenicilin

Uống

+

+

+

+

175

202

Procain benzylpenicilin

Tiêm

+

+

+

+

176

203

Sultamicilin

Uống

+

+

177

204

Ticarcilin + kali clavulanat

Tiêm

+

+

+

6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid

178

205

Amikacin*

Tiêm

+

+

179

206

Gentamicin

Tiêm; Thuốc tra mắt

+

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

180

207

Neomycin (sulfat)

Uống

+

+

+

+

Thuốc mắt

+

+

+

+

208

Neomycin + bacitracin

Dùng ngoài

+

+

+

209

Neomycin + betamethason

Dùng ngoài

+

+

210

Neomycin + polymyxin B

Thuốc mắt

+

+

+

+

211

Neomycin + polymyxin B + dexamethason

Thuốc mắt

+

+

+

+

Thuốc nhỏ tai

+

+

+

+

212

Neomycin + triamcinolon

Dùng ngoài

+

+

181

213

Netilmicin sulfat*

Tiêm

+

+

182

214

Tobramycin

Tiêm

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

+

215

Tobramycin + dexamethason

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

+

6.2.3. Thuốc nhóm phenicol

183

216

Cloramphenicol

Tiêm

+

+

+

Uống; Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

+

217

Cloramphenicol + dexamethason

Thuốc nhỏ tai; nhỏ mắt

+

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

218

Cloramphenicol + sulfacetamid

Tiêm

+

+

+

184

219

Thiamphenicol

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

+

6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol

185

220

Metronidazol

Tiêm truyền

+

+

+

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

+

Đặt âm đạo

+

+

+

+

221

Mefronidazol + neomycin + nystatin

Đặt âm đạo

+

+

+

+

222

Metronidazol + clindamycin

Dùng ngoài

+

+

+

186

223

Secnidazol

Uống

+

+

+

+

187

224

Tinidazol

Tiêm truyền

+

+

+

Uống

+

+

+

+

6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid

188

225

Clindamycin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

6.2.6. Thuốc nhóm macrolid

189

226

Azithromycin*

Tiêm

+

+

227

Azithromycin

Uống

+

+

+

190

228

Clarithromycin

Uống

+

+

+

191

229

Erythromycin

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

+

230

Erythromycin + sulfamethoxazol + trimethoprim

Uống

+

+

192

231

Pristinamycin

Uống

+

+

+

193

232

Roxithromycin

Uống

+

+

+

194

233

Spiramycin

Uống

+

+

+

+

234

Spiramycin + metronidazol

Uống

+

+

+

+

195

235

Telithromycin

Uống

+

+

+

6.2.7. Thuốc nhóm quinolon

196

236

Ciprofloxacin

Tiêm

+

+

+

Uống; Thuốc nhỏ mắt, tai

+

+

+

+

197

237

Levofloxacin*

Tiêm truyền

+

+

238

Levofloxacin

Uống

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt

+

+

198

239

Lomefloxacin*

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

199

240

Moxifloxacin*

Tiêm

+

+

241

Moxifloxacin

Uống; Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

200

242

Nalidixic acid

Uống

+

+

+

+

201

243

Norfloxacin

Uống

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

+

202

244

Ofloxacin

Tiêm; uống

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt; Thuốc nhỏ tai

+

+

+

+

203

245

Pefloxacin

Tiêm; uống

+

+

+

6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid

204

246

Sulfacetamid + methyl thioninium

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

205

247

Sulfadiazin bạc

Dùng ngoài

+

+

+

+

248

Sulfadiazin + trimethoprim

Uống

+

+

+

+

206

249

Sulfadimidin (muối natri)

Uống

+

+

+

+

207

250

Sulfadoxin + pyrimethamin

Uống

+

+

+

208

251

Sulfaguanidin

Uống

+

+

+

+

209

252

Sulfamethoxazol + trimethoprim

Uống

+

+

+

+

253

Sulfamethoxazol + trimetoprim + than hoạt

Uống

+

+

210

254

Sulfasalazin

Uống

+

+

+

6.2.9. Thuốc nhóm tetracyclin

211

255

Doxycyclin

Uống

+

+

+

+

212

256

Minocyclin

Tiêm; uống

+

+

213

257

Tetracyclin (hydroclorid)

Uống; Mỡ tra mắt

+

+

+

+

6.2.10. Thuốc khác

214

258

Argyrol

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

+

215

259

Colistin

Tiêm

+

+

216

260

Daptomycin

Tiêm

+

+

217

261

Fosfomycin (natri)

Tiêm

+

+

218

262

Fusafungin

Phun

+

+

+

219

263

Linezolid

Uống

+

+

220

264

Nitrofurantoin

Uống

+

+

+

+

221

265

Nitroxolin

Uống

+

+

+

+

222

266

Rifampicin

Uống

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt, nhỏ tai

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

223

267

Teicoplanin*

Tiêm

+

+

224

268

Vancomycin*

Tiêm

+

+

6.3. Thuốc chống virut

225

269

Abacavir (ABC)

Uống

+

+

+

226

270

Aciclovir

Truyền tĩnh mạch

+

+

Tiêm

+

+

+

Uống; Thuốc tra mắt

+

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

227

271

Adefovir dipivoxil

Uống

+

+

228

272

Didanosin (ddl)

Uống

+

+

+

229

273

Efavirenz (EFV hoặc EFZ)

Uống

+

+

+

230

274

Entecavir

Uống

+

+

231

275

Ganciclovir*

Tiêm

+

+

Uống

+

+

232

276

Idoxuridin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

233

277

Indinavir (NFV)

Uống

+

+

+

234

278

Interferon (alpha)*

Tiêm

+

+

235

279

Lamivudin

Uống

+

+

+

236

280

Lopinavir + ritonavir (LPV/r)

Uống

+

+

+

237

281

Nevirapin (NVP)

Uống

+

+

+

238

282

Oseltamivir

Uống

+

+

+

239

283

Peginterferon*

Tiêm

+

+

240

284

Ribavirin

Uống

+

+

241

285

Ritonavir

Uống

+

+

+

242

286

Saquinavir (SQV)

Uống

+

+

+

243

287

Stavudin (d4T)

Uống

+

+

+

244

288

Tenofovir (TDF)

Uống

+

+

+

245

289

Trifluridin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

246

290

Zidovudin (ZDV hoặc AZT)

Uống

+

+

+

6.4. Thuốc chống nấm

247

291

Amphotericin B*

Tiêm

+

+

Uống

+

+

248

292

Butoconazol nitrat

Kem bôi âm đạo

+

+

249

293

Ciclopiroxolamin

Dùng ngoài

+

+

+

250

294

Clorquinaldol + promestrien

Đặt âm đạo

+

+

+

+

251

295

Clotrimazol

Đặt âm đạo

+

+

+

+

252

296

Dequalinium clorid

Thuốc đặt

+

+

253

297

Econazol

Dùng ngoài; Đặt âm đạo

+

+

+

+

254

298

Fluconazol

Truyền tĩnh mạch

+

+

+

Uống

+

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

Đặt âm đạo

+

+

+

+

255

299

Flucytosin

Tiêm

+

+

256

300

Griseofulvin

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

+

257

301

Itraconazol

Tiêm truyền

+

+

Uống

+

+

+

258

302

Ketoconazol

Uống

+

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

Dùng ngoài; Đặt âm đạo

+

+

+

+

259

303

Natamycin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

Dùng ngoài; Đặt âm đạo

+

+

+

260

304

Nystatin

Uống; Đặt âm đạo

+

+

+

+

Viên; bột đánh tưa lưỡi

+

+

+

+

305

Nystatin + metronidazol

Đặt âm đạo

+

+

+

+

306

Nystatin + metronidazol + Cloramphenicol + dexamethason acetat

Đặt âm đạo

+

+

+

+

307

Nystatin + metronidazol + neomycin

Đặt âm đạo

+

+

+

+

308

Nystatin + neomycin + polymyxin B

Đặt âm đạo

+

+

+

+

261

309

Policresulen

Đặt âm đạo

+

+

+

262

310

Terbinafin (hydroclorid)

Uống

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip

263

311

Diiodohydroxyquinolin

Uống

+

+

264

312

Diloxanid (furoat)

Uống

+

+

+

+

313

Metronidazol

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

6.6. Thuốc điều trị bệnh lao

265

314

Ethambutol

Uống

+

+

+

+

266

315

Isoniazid

Uống

+

+

+

+

316

Isoniazid + ethambutol

Uống

+

+

+

+

267

317

Pyrazinamid

Uống

+

+

+

+

318

Rifampicin

Uống

+

+

+

+

319

Rifampicin + isoniazid

Uống

+

+

+

+

320

Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid

Uống

+

+

+

+

321

Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid + ethambutol

Uống

+

+

+

+

268

322

Streptomycin

Tiêm

+

+

+

+

269

323

Thioacetazon

Uống

+

+

+

324

Thioacetazon + isoniazid

Uống

+

+

+

Thuốc điều trị lao kháng thuốc

325

Amikacin

Tiêm

+

+

+

270

326

Capreomycin

Tiêm

+

+

327

Ciprofloxacin

Uống

+

+

+

+

271

328

Cyclo serin

Uống

+

+

272

329

Ethionamid

Uống

+

+

+

273

330

Kanamycin

Tiêm

+

+

+

331

Levofloxacin*

Uống

+

+

+

332

Ofloxacin

Uống

+

+

+

274

333

P-aminosalycylic acid

Uống

+

+

6.7. Thuốc điều trị sốt rét

275

334

Amodiaquin

Uống

+

+

+

+

276

335

Artesunat

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

277

336

Cloroquin

Tiêm; uống

+

+

+

+

278

337

Mefloquin

Uống

+

+

+

279

338

Primaquin

Uống

+

+

+

+

280

339

Proguanil

Uống

+

+

281

340

Quinin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

341

Sulfadoxin + pyrimethamin

Uống

+

+

+

VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU, CHÓNG MẶT

282

342

Dihydro ergotamin mesylat

Tiêm; Uống

+

+

+

283

343

Donepezil

Uống

+

+

+

284

344

Ergotamin (tartrat)

Tiêm; uống

+

+

+

+

285

345

Flunarizin

Uống

+

+

+

+

286

346

Sumatriptan

Tiêm; uống

+

+

+

VIIl. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH

8.1. Thuốc điều trị ung thư

287

347

Anastrozol

Uống

+

+

288

348

Bicalutamid

Uống

+

+

289

349

Bleomycin

Tiêm

+

+

290

350

Bortezomib

Tiêm

+

+

291

351

Busulfan

Uống, tiêm

+

+

292

352

Calci folinat

Tiêm; uống

+

+

293

353

Capecitabin

Uống

+

+

294

354

Carboplatin

Tiêm

+

+

295

355

Cisplatin

Tiêm

+

+

296

356

Clodronat disodium

Tiêm; uống

+

+

297

357

Cyclophosphamid

Tiêm; uống

+

+

298

358

Cytarabin

Tiêm

+

+

299

359

Dacarbazin

Tiêm

+

+

300

360

Dactinomycin

Tiêm

+

+

301

361

Daunorubicin

Tiêm

+

+

302

362

Docetaxel

Tiêm

+

+

303

363

Doxorubicin

Tiêm

+

+

304

364

Epirubicin hydroclorid

Tiêm

+

+

305

365

Erlotinib

Uống

+

+

306

366

Etoposid

Tiêm; uống

+

+

307

367

Exemestan

Uống

+

+

308

368

Fludarabin

Uống, Tiêm

+

+

309

369

Flutamid

Uống

+

+

310

370

Fluorouracil (5-FU)

Tiêm; Dùng ngoài

+

+

311

371

Gefitinib

Uống

+

+

312

372

Gemcitabin

Tiêm

+

+

313

373

Goserelin acetat

Tiêm

+

+

314

374

Hydroxycarbamid

Tiêm; uống

+

+

315

375

Hydroxyurea

Tiêm; uống

+

+

316

376

Idarubicin

Tiêm

+

+

317

377

Ifosfamid

Tiêm

+

+

318

378

Irinotecan

Tiêm

+

+

319

379

L-asparaginase

Tiêm

+

+

320

380

Letrozol

Uống

+

+

321

381

Melphalan

Uống

+

+

322

382

Mechlorethamin oxid

Tiêm

+

+

323

383

Mercaptopurin

Uống

+

+

324

384

Mesna

Tiêm

+

+

325

385

Methotrexat

Tiêm; uống

+

+

326

386

Mitomycin

Tiêm

+

+

327

387

Mitoxantron

Tiêm

+

+

328

388

Oxaliplatin

Tiêm

+

+

329

389

Paclitaxel

Tiêm

+

+

330

390

Pamidronat

Tiêm

+

+

331

391

Procarbazin

Uống

+

+

332

392

Rituximab

Tiêm

+

+

333

393

Sorafenib

Uống

+

+

334

394

Tamoxifen

Uống

+

+

335

395

Tegafur-uracil (UFT orUFUR)

Uống

+

+

336

396

Temozolomid

Uống

+

+

337

397

Thioguanin

Tiêm

+

+

338

398

Thymogam

Uống

+

339

399

Thymosin alpha 1

Tiêm

+

+

340

400

Triptorelin*

Tiêm

+

+

341

401

Vinblastin (sulfat)

Tiêm

+

+

342

402

Vincristin (sulfat)

Tiêm

+

+

343

403

Vinorelbin

Uống, Tiêm

+

8.2. Thuốc điều hòa miễn dịch

344

404

Acridon acetic + N-methyl glucamin

Tiêm; uống

+

+

345

405

Azathioprin

Uống

+

+

346

406

Ciclosporin

Uống; Tiêm

+

+

347

407

Everolimus

Tiêm; uống

+

+

348

408

Glycyl funtumin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

349

409

Mycophenolat

Uống

+

+

350

410

Tacrolimus

Uống

+

+

351

411

Thalidomid

Uống

+

+

IX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU

352

412

Alfuzosin

Uống

+

+

+

353

413

Cao pygeum africanum

Uống

+

+

+

414

Cloramphenicol + Xanh methylen

Uống

+

+

354

415

Dutasterid

Uống

+

+

355

416

Extractum orthosiphon stamineus + Extractum cynara scolymus

Uống

+

+

356

417

Flavoxat

Uống

+

+

+

357

418

Permixon

Uống

+

+

X. THUỐC CHỐNG PARKINSON

358

419

Biperiden

Uống

+

+

+

+

359

420

Diethazin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

+

Uống

+

+

+

+

360

421

Entacapon

Uống

+

+

361

422

Levodopa + carbidopa

Uống

+

+

+

+

423

Levodopa + benserazid

Uống

+

+

+

+

362

424

Piribedil

Uống

+

+

+

363

425

Pramipexol

Uống

+

+

364

426

Tolcapon

Uống

+

+

365

427

Topiramat

Uống

+

+

+

366

428

Trihexyphenidyl (hydroclorid)

Uống

+

+

+

+

XI. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

11.1. Thuốc chống thiếu máu

367

429

Folic acid (Vitamin B9)

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

368

430

Sắt aminoat + Vitamin B6 + B12 + folic acid

Uống

+

+

431

Sắt ascorbat + folic acid

Uống

+

+

432

Sắt fumarat

Uống

+

+

433

Sắt fumarat + acid folic

Uống

+

+

+

+

434

Sắt fumarat + acid folic + B12 + Kẽm

Uống

+

+

435

Sắt fumarat + acid folic + vitamin B12

Uống

+

+

436

Sắt fumarat + folic acid + cyanocobalamin + ascorbic acid + vitamin B6 + đồng sulfat

Uống

+

+

+

+

437

Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat

Uống

+

+

+

+

438

Sắt III hydroxyd polymaltose đơn chất và kết hợp với acid folic

Uống

+

+

439

Sắt proteinsuccinylat

Uống

+

+

+

440

Sắt sucrose (hay dextran)

Tiêm

+

+

441

Sắt sulfat (hay oxalat)

Uống

+

+

+

+

442

Sắt sulfat + folic acid

Uống

+

+

+

+

443

Sắt sulfat + folic acid + kẽm sulfat

Uống

+

+

444

Sắt sulfat + vitamin B1 + vitamin B6 + vitamin B12

Uống

+

+

+

+

369

445

Vitamin B12 (Cyanocobalamin và hydroxycobalamin)

Tiêm

+

+

+

+

11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

370

446

Acenocoumarol

Uống

+

+

+

371

447

Aminocaproic acid

Tiêm

+

+

+

372

448

Antithrombin III*

Tiêm

+

+

373

449

Carbazochrom

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

374

450

Cilostazol

Uống

+

+

+

375

451

Enoxaparin (natri)

Tiêm

+

+

+

376

452

Ethamsylat

Tiêm; uống

+

+

+

377

453

Heparin (natri)

Tiêm

+

+

+

378

454

Nadroparin

Tiêm dưới da; bơm tiêm

+

+

+

455

Nadroparin calci

Tiêm

+

+

+

379

456

Phytomenadion (Vitamin Kl)

Tiêm

+

+

+

+

Uống

+

+

+

+

457

Protamin sulfat

Tiêm

+

+

+

380

458

Tranexamic acid

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

381

459

Triflusal

Uống

+

+

+

382

460

Urokinase

Tiêm

+

+

+

383

461

Warfarin (muối natri)

Uống

+

+

+

11.3. Máu và chế phẩm máu

384

462

Albumin

Tiêm truyền

+

+

+

385

463

Huyết tương

Tiêm truyền

+

+

+

386

464

Khối bạch cầu

Tiêm truyền

+

+

+

387

465

Khối hồng cầu

Tiêm truyền

+

+

+

388

466

Khối tiểu cầu

Tiêm truyền

+

+

+

389

467

Máu toàn phần

Tiêm truyền

+

+

+

390

468

Yếu tố Vila

Tiêm truyền

+

+

391

469

Yếu tố VIII

Tiêm truyền

+

+

+

392

470

Yếu tố IX

Tiêm truyền

+

+

11.4. Dung dịch cao phân tử

393

471

Dextran 40

Tiêm truyền

+

+

+

+

394

472

Dextran 60

Tiêm truyền

+

+

+

395

473

Dextran 70

Tiêm truyền

+

+

+

396

474

Gelatin

Tiêm truyền

+

+

+

475

Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd

Tiêm truyền

+

+

397

476

Tinh bột este hóa (hydroxyetyl starch)

Tiêm truyền

+

+

+

11.5. Thuốc khác

398

477

Arsenic trioxid

Tiêm

+

+

399

478

Deferasirox

Uống

+

+

400

479

Deferipron

Uống

+

+

401

480

Erythropoietin

Tiêm

+

+

+

402

481

Filgrastim

Tiêm

+

+

403

482

Pegfilgrastim

Tiêm

+

+

483

Tretinoin (All-trans retinoic acid)

Uống

+

+

XII. THUỐC TIM MẠCH

12.1. Thuốc chống đau thắt ngực

404

484

Atenolol

Uống

+

+

+

+

405

485

Diltiazem

Uống

+

+

+

406

486

Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)

Tiêm

+

+

+

Uống; Ngậm dưới lưỡi

+

+

+

+

Phun mù; Miếng dán

+

+

+

407

487

Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)

Tiêm

+

+

+

Uống; Ngậm dưới lưỡi

+

+

+

+

Khí dung; bình xịt

+

+

+

408

488

Nicorandil

Uống

+

+

+

409

489

Trimetazidin

Uống

+

+

+

+

12.2. Thuốc chống loạn nhịp

410

490

Adenosin triphosphat

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

411

491

Amiodaron (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

412

492

Deslanosid

Tiêm

+

413

493

Disopyramid

Uống

+

+

+

+

414

494

Isoprenalin

Tiêm; uống

+

+

+

415

495

Ivabradin

Uống

+

+

+

496

Lidocain (hydrochlorid)

Tiêm

+

+

+

+

416

497

Mexiletin

Uống

+

+

+

417

498

Orciprenalin

Uống

+

+

+

+

418

499

Propranolol (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

419

500

Sotalol

Uống

+

+

+

420

501

Verapamil (hydrochlorid)

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

421

502

Acebutolol

Uống

+

+

+

422

503

Amlodipin

Uống

+

+

+

+

423

504

Benazepril hydroclorid

Uống

+

+

+

424

505

Bisoprolol

Uống

+

+

+

506

Bisoprolol + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

425

507

Candesartan

Uống

+

+

+

426

508

Captopril

Uống

+

+

+

+

427

509

Carvedilol

Uống

+

+

+

428

510

Cilnidipin

Uống

+

+

+

429

511

Clonidin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

430

512

Diazoxid

Tiêm, Uống

+

+

431

513

Doxazosin

Uống

+

+

+

432

514

Enalapril

Uống

+

+

+

+

433

515

Felodipin

Uống

+

+

+

434

516

Hydralazin

Truyền tĩnh mạch

+

+

Uống

+

+

+

435

517

Imidapril

Uống

+

+

+

436

518

Indapamid

Uống

+

+

+

437

519

Irbesartan

Uống

+

+

+

520

Irbesartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

438

521

Labetalol

Uống

+

+

+

439

522

Lacidipin

Uống

+

+

+

440

523

Lercanidipin (hydroclorid)

Uống

+

+

+

441

524

Lisinopril

Uống

+

+

+

442

525

Losartan

Uống

+

+

+

526

Losartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

443

527

Methyldopa

Uống

+

+

+

+

444

528

Metoprolol

Uống

+

+

+

445

529

Moxonidin

Uống

+

+

+

446

530

Nebivolol

Uống

+

+

+

447

531

Nicardipin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

448

532

Nifedipin

Uống

+

+

+

+

449

533

Nitroprussid (natri)

Tiêm

+

+

+

450

534

Perindopril

Uống

+

+

+

+

535

Perindopril + amlodipin

Uống

+

+

+

536

Perindopril + indapamid

Uống

+

+

+

+

451

537

Quinapril

Uống

+

+

+

452

538

Ramipril

Uống

+

+

+

453

539

Rilmenidin

Uống

+

+

+

454

540

Telmisartan

Uống

+

+

+

541

Telmisartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

455

542

Valsartan

Uống

+

+

+

543

Valsartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

12.4. Thuốc điều trị hạ huyết áp

456

544

Heptaminol (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

545

Acefylin heptaminol + cinnarizin

Uống

+

+

+

+

12.5. Thuốc điều trị suy tim

457

546

Amrinon

Tiêm

+

+

+

458

547

Carvedilol

Uống

+

+

+

459

548

Digoxin

Tiêm; uống

+

+

+

549

Digoxin dùng cho cấp cứu

Tiêm

+

+

+

+

460

550

Dobutamin

Tiêm

+

+

+

461

551

Dopamin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

462

552

Lanatosid C

Tiêm; uống

+

+

+

+

463

553

Milrinon

Tiêm

+

+8

464

554

Niketamid

Tiêm

+

+

12.6. Thuốc chống huyết khối

555

Acenocoumarol

Uống

+

+

+

556

Acetylsalicylic acid

Uống

+

+

+

+

465

557

Alteplase

Tiêm

+

+

466

558

Clopidogrel

Uống

+

+

+

467

559

Dipyridamol

Tiêm

+

+

560

Dipyridamol + acetylsalicylic acid

Uống

+

+

+

468

561

Eptifibatid

Uống

+

+

+

Tiêm

+

+

469

562

Iloprost

Tiêm, hít, thuốc mắt

+

+

470

563

Prostaglandin El

Tiêm

+

471

564

Streptokinase

Tiêm

+

+

+

472

565

Tenecteplase

Tiêm

+

+

12.7. Thuốc hạ lipid máu

473

566

Atorvastatin

Uống

+

+

+

474

567

Bezafibrat

Uống

+

+

+

475

568

Ciprofibrat

Uống

+

+

+

476

569

Fenofibrat

Uống

+

+

+

+

Uống (viên tác dụng chậm)

+

+

+

477

570

Fluvastatin

Uống

+

+

+

478

571

Gemfibrozil

Uống

+

+

+

479

572

Lovastatin

Uống

+

+

+

480

573

Pravastatin

Uống

+

+

+

481

574

Rosuvastatin

Uống

+

+

+

482

575

Simvastatin

Uống

+

+

+

12.8. Thuốc khác

483

576

Buflomedil (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

484

577

Cacdioplaza

Tiêm

+

485

578

Cerebrolysin

Tiêm

+

+

+

486

579

Citicolin

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

487

580

Desoxycorton acetat

Tiêm

+

+9

488

581

Fructose 1,6 diphosphat

Tiêm

+

+

489

582

Ginkgo biloba

Uống

+

+

+

490

583

Kali clorid

Tiêm

+

+

+10

584

Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid

Tiêm

+

585

Meclophenoxat

Tiêm

+

+

+

491

586

Naftidrofuryl

Uống

+

+

+

492

587

Nimodipin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

493

588

Panax notoginseng saponins

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

494

589

Pentoxifylin

Uống

+

+

+

Tiêm

+

+

495

590

Piracetam

Tiêm truyền

+

+

+

Uống

+

+

+

+

496

591

Raubasin

Uống

+

+

+

592

Raubasin + almitrin

Uống

+

+

+

+

497

593

Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat

Tiêm

+

+

498

594

Sulbutiamin

Uống

+

+

+

499

595

Vincamin + rutin

Uống

+

+

+

+

500

596

Vinpocetin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

XIII. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU

501

597

Acitretin

Uống

+

+

+

+

502

598

Adapalen

Dùng ngoài

+

+

503

599

Alpha - terpineol

Dùng ngoài

+

+

504

600

Amorolfin

Dùng ngoài

+

+

505

601

Azelaic acid

Dùng ngoài

+

+

506

602

Benzoic acid + salicylic acid

Dùng ngoài

+

+

+

+

507

603

Benzoyl peroxid

Dùng ngoài

+

+

508

604

Bexaroten

Uống

+

+

509

605

Bột talc

Dùng ngoài

+

+

+

+

510

606

Calcipotriol

Dùng ngoài

+

+

+

607

Calcipotriol + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

+

+

511

608

Capsaicin

Dùng ngoài

+

+

+

+

512

609

Catalase + neomycin sulfat

Dùng ngoài

+

+

+

+

610

Clotrimazol

Dùng ngoài

+

+

+

+

513

611

Cortison

Dùng ngoài

+

+

+

514

612

Cồn A.S.A

Dùng ngoài

+

+

+

+

515

613

Cồn boric

Dùng ngoài

+

+

+

+

516

614

CồnBSI

Dùng ngoài

+

+

+

+

517

615

Crotamiton

Dùng ngoài

+

+

+

+

518

616

Dapsone

Uống

+

+

519

617

Desonid

Dùng ngoài

+

+

520

618

Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5)

Dùng ngoài

+

+

+

+

521

619

Diethylphtalat

Dùng ngoài

+

+

+

+

522

620

Dithranol

Dùng ngoài

+

+

+

+

523

621

Etretinat

Uống

+

+

524

622

Esdepallethrin + piperonylbutoxid

Dùng ngoài

+

+

525

623

Fenticonazol nitrat

Đặt âm đạo; Dùng ngoài

+

+

526

624

Flumethason + clioquinol

Dùng ngoài

+

+

+

+

625

Flumethason + clioquinol + acid salicylic

Dùng ngoài

+

+

+

+

527

626

Fucidic acid

Dùng ngoài

+

+

+

+

627

Fucidic acid + betamethason

Dùng ngoài

+

+

+

628

Fucidic acid + hydrocortison

Dùng ngoài

+

+

528

629

Isotretinoin

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

529

630

Kẽm oxid

Dùng ngoài

+

+

+

+

631

Kẽm oxid + calcicarbonat + glycerin

Dùng ngoài

+

+

530

632

Lindan

Dùng ngoài

+

+

+

+

531

633

Mangiferin

Uống; Dùng ngoài

+

+

532

634

Meladinin

Dùng ngoài

+

+

533

635

Methoxsalen

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

534

636

Miconazol

Dùng ngoài

+

+

+

+

637

Miconazol + hydrocortison + clorocresol

Dùng ngoài

+

+

+

638

Miconazol nitrat + resorchin

Dùng ngoài

+

+

535

639

Mometason furoat

Dùng ngoài

+

+

640

Mometason furoat + tazaronten

Dùng ngoài

+

+

536

641

Mupirocin

Dùng ngoài

+

+

+

642

Natri hydrocarbonat

Dùng ngoài

+

+

+

+

537

643

Nepidermin

Tiêm, Xịt

+

+

538

644

Nước oxy già

Dùng ngoài

+

+

+

+

539

645

Para aminobenzoic acid

Uống

+

+

540

646

Salicylic acid

Dùng ngoài

+

+

+

+

647

Salicylic acid + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

+

+

+

+

648

Tacrolimus

Dùng ngoài

+

+

+

541

649

Tretinoin

Dùng ngoài

+

+

+

542

650

Trolamin + etylenglycol stearat + acid stearic + cetyl palmitat + dầu avocat + trolamin + natri alginat + acid sorbic + natri propyl parahydroxybenzoat

Dùng ngoài

+

+

+

651

Trolamin + etylenglycol stearat + acid acetic + cetyl palmitat + dầu avocat

Dùng ngoài

+

+

+

543

652

Urea

Dùng ngoài

+

+

+

544

653

Xanh methylen + tím gentian

Dùng ngoài

+

+

+

+

XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN

14.1. Chuyên khoa mắt

545

654

Cyclopentolat hydroclorid

Thuốc nhỏ mắt

+

+

546

655

Fluorescein (natri)

Tiêm; Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

547

656

Homatropin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

657

Pilocarpin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

14.2. Thuốc cản quang

548

658

Acid amidotrizoic

Tiêm

+

+

+

549

659

Adipiodon (meglumin)

Tiêm tĩnh mạch

+

+

+

550

660

Amidotrizoat

Tiêm

+

+

+

551

661

Bari sulfat

Uống

+

+

+

+

552

662

Dimeglumin của acid gadopentetic

Tiêm

+

+

553

663

Ester etylic của acid béo iod hóa

Tiêm

+

+

+

554

664

Gadobenic acid

Tiêm

+

+

+

555

665

Gadodiamid

Tiêm

+

+

556

666

Gadopentetat

Tiêm

+

+

+

557

667

Gadoteric acid

Tiêm

+

+

+

558

668

Iobitridol

Tiêm

+

+

+

559

669

Iodamid meglumin

Tiêm

+

+

+

560

670

Iodolipol

Tiêm

+

+

+

561

671

Iohexol

Tiêm

+

+

+

562

672

Iomeprol

Tiêm

+

+

+

563

673

Iopamidol

Tiêm

+

+

+

564

674

Iopromid acid

Tiêm

+

+

+

565

675

Ioxitalamic acid

Tiêm

+

+

+

566

676

Ioxitalamic acid + natri ioxitalamat

Tiêm

+

+

567

677

Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin

Tiêm

+

+

568

678

Muối natri và meglumin của acid ioxaglic

Tiêm

+

+

+

14.3. Thuốc khác

569

679

Polidocanol

Tiêm

+

+

XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN

570

680

Acid lactic + lactoserum atomisat

Dùng ngoài

+

+

+

681

Benzoic acid + boric acid + thymol + menthol

Dùng ngoài

+

+

+

571

682

Cồn 70°

Dùng ngoài

+

+

+

+

572

683

Cồn iod

Dùng ngoài

+

+

+

+

684

Đồng sulfat

Dùng ngoài

+

+

+

+

573

685

Povidone iodine

Dùng ngoài; Đặt âm đạo

+

+

+

+

574

686

Natri hypoclorid đậm đặc

Dùng ngoài

+

+

+

XVI. THUỐC LỢI TIỂU

575

687

Furosemid

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

576

688

Hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

577

689

Malvapurpurea + camphoronobrominat + methylen blue

Uống

+

+

+

+

578

690

Spironolacton

Uống

+

+

+

+

579

691

Triamteren

Uống

+

+

XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa

580

692

Aluminum phosphat

Uống

+

+

+

+

581

693

Atapulgit hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxid

Uống

+

+

+

+

582

694

Bismuth

Uống

+

+

+

+

583

695

Cimetidin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

584

696

Citrat natri

Uống

+

+

+

585

697

Famotidin

Tiêm; uống

+

+

+

+

586

698

Gaiazulen + dimethicon + sorbitol 70% + carraghenat

Uống

+

+

+

+

587

699

Lanzoprazol

Uống

+

+

+

588

700

Magnesi carbonat + nhôm hydroxit + atropin sulfat + calci alumina carbonat

Uống

+

+

701

Magnesi hydroxid + nhôm hydroxid

Uống

+

+

+

+

702

Magnesi hydroxid + nhôm hydroxid + simethicon

Uống

+

+

+

+

703

Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd

Uống

+

+

589

704

Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat

Uống

+

+

705

Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat + natri citrat

Uống

+

+

706

Natri sulfat + natri phosphat tribasic + natri hydrocarbonat + natri citrat

Uống

+

+

590

707

Nizatidin

Uống

+

+

+

591

708

Omeprazol

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

592

709

Esomeprazol

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

593

710

Pantoprazol

Tiêm; uống

+

+

+

594

711

Rabeprazol

Uống

+

+

+

Tiêm

+

+

595

712

Ranitidin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

713

Ranitidin + bismuth + sucralfat

Uống

+

+

+

+

596

714

Rebamipid

Uống

+

+

+

597

715

Sucralfat

Uống

+

+

+

+

17.2. Thuốc chống nôn

598

716

Acetyl leucin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

599

717

Dimecrotic acid (muối magnesi)

Uống

+

+

+

+

600

718

Dimenhydrinat

Uống

+

+

+

+

601

719

Domperidon

Uống

+

+

+

+

602

720

Granisetron hydroclorid

Tiêm

+

+

+

603

721

Metoclopramid

Tiêm

+

+

+

Đặt hậu môn; Uống

+

+

+

+

604

722

Ondansetron

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

605

723

Palonosetron hydroclorid

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

17.3. Thuốc chống co thắt

606

724

Alverin (citrat)

Tiêm; uống

+

+

+

+

725

Alverin (citrat) + simethicon

Uống

+

+

+

+

726

Atropin (sulfat)

Tiêm; uống

+

+

+

+

607

727

Cisaprid

Uống

+

+

+

608

728

Diponium bromid

Tiêm

+

+

+

609

729

Drotaverin clohydrat

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

610

730

Hyoscin butylbromid

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

611

731

Mebeverin hydroclorid

Uống

+

+

+

+

612

732

Oxybutinin

Uống

+

+

+

613

733

Papaverin hydroclorid

Tiêm; uống

+

+

+

+

614

734

Phloroglucinol hydrat + trimethylphloroglucinol

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

615

735

Tiemonium metylsulfat

Tiêm

+

+

+

Đặt âm đạo

+

+

+

616

736

Tiropramid hydroclorid

Uống

+

+

+

17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

617

737

Bisacodyl

Uống

+

+

+

+

618

738

Docusate natri

Dùng thụt

+

+

+

+

619

739

Gôm sterculia

Uống

+

+

+

+

620

740

Glycerol

Dùng thụt

+

+

+

+

741

Glycerol + chamomile fluid extract + mallow fluid extract

Dùng thụt

+

+

+

621

742

Isapgol

Uống

+

+

+

+

622

743

Lactulose

Uống

+

+

+

+

623

744

Lauromacrogol

Tiêm

+

+

624

745

Macrogol (polyetylen glycol hoặc polyoxyethylen glycol)

Uống

+

+

+

+

Dùng thụt

+

+

+

746

Macrogol (Polyetylen glycol) + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid

Uống

+

+

+

625

747

Magnesi (sulfat)

Uống

+

+

+

+

626

748

Magnesi clorid

Tiêm

+

627

749

Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat

Gel thụt, dùng ngoài, Uống

+

+

+

628

750

Sorbitol

Uống

+

+

+

+

751

Sorbitol + natri citrat

Thụt trực tràng

+

+

+

17.5.Thuốc điều trị tiêu chảy

752

Atapulgit mormoiron đã hoạt hóa

Uống

+

+

+

+

629

753

Bacillus subtilis

Uống

+

+

+

+

754

Bacillus claussii

Uống

+

+

+

+

630

755

Berberin (hydroclorid)

Uống

+

+

+

+

631

756

Dioctahedral smectit

Uống

+

+

+

632

757

Diosmectit

Uống

+

+

+

+

758

Gelatin tannat

Uống

+

+

+

633

759

Kẽm sulfat

Uống

+

+

634

760

Kẽm gluconat

Uống

+

+

+

+

635

761

Lactobacillus acidophilus

Uống

+

+

+

+

636

762

Loperamid

Uống

+

+

+

+

637

763

Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan

Uống

+

+

+

+

764

Natri clorid + natri bicarbonat + natri citrat + kali clorid + glucose (Oresol)

Uống

+

+

+

+

765

Natri clorid + natri citrat + kali clorid + glucose khan

Uống

+

+

+

+

638

766

Nifuroxazid

Uống

+

+

+

+

639

767

Racecadotril

Uống

+

+

+

640

768

Saccharomyces boulardii

Uống

+

+

+

+

17.6. Thuốc điều trị trĩ

641

769

Butoform + cao cồn nước men bia + esculsid + dầu gan cá thu + tinh dầu thym

Dùng ngoài

+

+

770

Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin

Uống

+

+

+

+

642

771

Diosmin

Uống

+

+

+

+

772

Diosmin + hesperidin

Uống

+

+

+

+

643

773

Trimebutin + ruscogenines

Đặt hậu môn

+

+

+

+

Bôi trực tràng

+

+

+

+

17.7. Thuốc khác

644

774

Amylase + papain

Uống

+

+

+

+

775

Amylase + papain + simethicon

Uống

+

+

+

+

645

776

Arginin

Uống

+

+

+

777

Arginin citrat

Tiêm; Uống

+

+

+

778

Arginin hydroclorid

Tiêm truyền; Uống

+

+

+

646

779

Biphenyl dimethyl dicarboxylat

Uống

+

+

647

780

Citrullin malat

Uống

+

+

648

781

Dibencozid

Uống

+

+

649

782

Glycyrrhizin + Glycin + L- Cystein

Tiêm

+

+

650

783

Itoprid

Uống

+

+

651

784

L-Ornithin - L- aspartat

Tiêm; Uống

+

+

+

652

785

Mesalazin

Uống

+

+

+

653

786

Octreotid

Tiêm

+

+

+

654

787

Pancreatin

Uống

+

+

+

+

655

788

Phospholipid đậu nành

Uống

+

+

+

656

789

Simethicon

Uống

+

+

+

+

790

Simethicon + phloroglucinol

Uống

+

+

+

657

791

Silymarin

Uống

+

+

658

792

Somatostatin

Tiêm truyền

+

+

+

659

793

Terlipressin

Tiêm

+

+

+

660

794

Trimebutin maleat

Uống

+

+

+

661

795

Urazamid

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

662

796

Ursodeoxycholic acid

Uống

+

+

+

XVIII. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIÉT

18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

663

797

Adrenal cortical extract + adenosin + cytidin + uridin + guanosin + vitamin B12

Tiêm

+

+

664

798

Beclometason (dipropionat)

Dạng xịt mũi, họng

+

+

+

665

799

Betamethason

Tiêm; uống

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt, tai, mũi

+

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

800

Betamethason (dipropionat, valerat)

Dùng ngoài

+

+

+

+

801

Betamethason dipropionat + clotrimazol + gentamycin

Dùng ngoài

+

+

666

802

Budesonid

Dạng xịt mũi, họng

+

+

+

Dạng hít

+

+

+

+

Khí dung

+

+

+

803

Budesonid/formoterol

Dạng hít

+

+

+

+

667

804

Clobetasol propionat

Dùng ngoài

+

+

+

668

805

Clobetason butyrat

Dùng ngoài

+

+

+

669

806

Danazol

Uống

+

+

670

807

Desoxycortone acetat

Tiêm

+

+

671

808

Dexamethason

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

809

Dexamethason acetat

Tiêm

+

+

810

Dexamethason phosphat + neomycin

Thuốc mắt, mũi

+

+

+

+

672

811

Fludrocortison acetat

Uống

+

+

+

673

812

Fluocinolon acetonid

Dùng ngoài

+

+

+

+

813

Fluocinolon acetonid + mỡ trăn

Dùng ngoài

+

+

+

+

674

814

Fluorometholon*

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

675

815

Hydrocortison

Tiêm; Thuốc tra mắt

+

+

+

Uống

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

816

Hydrocortison acetat + Cloramphenicol

Thuốc tra mắt

+

+

+

+

817

Hydrocortison natri succinat

Tiêm

+

+

+

676

818

Methyl prednisolon

Tiêm; uống

+

+

+

+

Truyền tĩnh mạch

+

+

+

819

Prednisolon acetat

Tiêm; Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

Uống

+

+

+

+

820

Prednisolon metasulfobenzoat natri

Uống

+

+

677

821

Prednison

Uống

+

+

+

678

822

Tetracosactid

Tiêm

+

+

679

823

Triamcinolon acetonid

Tiêm

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

824

Triamcinolon

Uống

+

+

825

Triamcinolon + econazol

Dùng ngoài

+

+

+

680

826

Cyproteron acetat

Uống

+

+

681

827

Somatropin

Tiêm

+

+

18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron

682

828

Allylestrenol

Uống

+

+

+

683

829

Dydrogesteron

Uống

+

+

+

684

830

Estradiol benzoat

Uống

+

+

+

Tiêm

+

+

685

831

Estriol

Uống; Đặt âm đạo

+

+

+

686

832

Estrogen + norgestrel

Uống

+

+

+

687

833

Ethinyl estradiol

Uống

+

+

+

688

834

Lynestrenol

Uống

+

+

+

689

835

Methyl testosteron

Uống; Ngậm dưới lưỡi

+

+

+

690

836

Nandrolon decanoat

Tiêm

+

+

+

691

837

Norethisteron

Uống

+

+

+

692

838

Nomegestrol acetat

Uống

+

+

+

+

693

839

Promestrien

Dùng ngoài; Đặt âm đạo

+

+

+

694

840

Progesteron

Tiêm

+

+

+

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

695

841

Raloxifen

Uống

+

+

+

696

842

Testosteron (acetat, propionat, undecanoat)

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết

697

843

Acarbose

Uống

+

+

+

698

844

Clorpropamid

Uống

+

+

+

+

699

845

Glibenclamid

Uống

+

+

+

+

700

846

Gliclazid

Uống

+

+

+

+

701

847

Glimepirid

Uống

+

+

+

702

848

Glipizid

Uống

+

+

+

703

849

Insulin tác dụng trung bình (I)

Tiêm

+

+

+

850

Insulin tác dụng ngắn (S)

Tiêm

+

+

851

Insulin trộn (M)

Tiêm

+

+

+

852

Insulin chậm

Tiêm

+

+

+

853

Insulin tác dụng kéo dài (L)

Tiêm

+

+

704

854

Metformin

Uống

+

+

+

+

855

Metformin + glibenclamid

Uống

+

+

+

+

705

856

Pioglitazon

Uống

+

+

+

706

857

Repaglinid

Uống

+

+

707

858

Voglibose

Uống

+

+

+

18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp

708

859

Benzylthiouracil

Uống

+

+

+

860

Calcitonin

Tiêm

+

+

Dạng xịt, bình định liều

+

+

709

861

Carbimazol

Uống

+

+

+

710

862

Levothyroxin (muối natri)

Uống

+

+

+

711

863

Propylthiouracil (PTU)

Uống

+

+

+

712

864

Thiamazol

Uống

+

+

+

713

865

Ethanol

Tiêm

+

+

18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt

714

866

Desmopressin

Xịt mũi; Uống

+

+

Tiêm

+

+

715

867

Pituitrin

Tiêm

+

+

+

716

868

Vasopressin

Tiêm; uống

+

+

XIX. HUYÉT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH

717

869

Immune globulin

Tiêm

+

+

718

870

Huyết thanh kháng bạch hầu

Tiêm

+

+

+

719

871

Huyết thanh kháng nọc rắn

Tiêm

+

+

+

+

720

872

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm

+

+

+

+

XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE

721

873

Atracurium besylat

Tiêm

+

+

+

722

874

Baclofen

Uống

+

+

+

723

875

Botulinum toxin

Tiêm

+

+

724

876

Eperison

Uống

+

+

+

+

725

877

Galantamin

Tiêm; uống

+

+

+

726

878

Mephenesin

Uống

+

+

+

+

727

879

Neostigmin metylsulfat

Tiêm

+

+

+

880

Neostigmin bromid

Tiêm; uống

+

+

+

728

881

Pancuronium bromid

Tiêm

+

+

+

729

882

Pipecurium bromid

Tiêm

+

+

+

730

883

Pyridostigmin bromid

Uống

+

+

731

884

Rocuronium bromid

Tiêm

+

+

+

732

885

Suxamethonium clorid

Tiêm

+

+

+

733

886

Tizanidin hydroclorid

Uống

+

+

+

734

887

Tetrazepam

Uống

+

+

+

735

888

Thiocolchicosid

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

+

736

889

Tolperison

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

890

Tolperison + Lidocain

Tiêm

+

+

737

891

Vecuronium bromid

Tiêm

+

+

+

738

892

Dantrolen

Tiêm

+

+

XXI. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG

21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt

739

893

Acetazolamid

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

894

Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + natri guanosin 5'monophosphat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

895

Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + guanylat 5-disodium

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

896

Antazolin + tetryzolin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

897

Atropin (sulfat)

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

+

740

898

Betaxolol

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

741

899

Bimatoprost

Thuốc nhỏ mắt

+

+

742

900

Brimonidin tartrat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

743

901

Brinzolamid

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

744

902

Carbachol

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

745

903

Carbomer + hypromellose

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

904

Carbomer + triglyceride + Cetrimide + sorbitol

Thuốc nhỏ mắt

+

+

905

Carbomer 980

Thuốc nhỏ mắt

+

+

746

906

Cao anthocyanosid + vitamin E

Uống

+

+

+

907

Cloramphenicol + dexamethason + tetryzolin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

747

908

Clorpheniramin + naphazolin + vitamin B12

Thuốc nhỏ mắt

+

+

909

Cyclopentolat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

910

Cyclosporin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

911

Dexamethason + ữamycetin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

912

Dexpanthenol (panthenol)

Thuốc nhỏ mắt

+

+

913

Dextran + HPMC + Polyquad

Thuốc nhỏ mắt

+

+

748

914

Dicain

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

749

915

Dinatri inosin monophosphat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

750

916

Dionin (etylmorphin)

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

917

Fluorometholon + tetryzolin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

751

918

Gatifloxacin

Thuốc nhỏ mắt

+

752

919

Glycerin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

753

920

Hexamidine di-isetionat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

754

921

Hyaluronidase

Tiêm

+

+

+

755

922

Hydroxypropylmethylcellulose

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

756

923

Idoxuridin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+11

757

924

Indomethacin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

758

925

Kali iodid + natri iodid + clorhexidin acetat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

926

Kali iodid + natri iodid

Tiêm

+

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

759

927

Latanoprost

Thuốc nhỏ mắt

+

+

928

Latanoprost + timolol maleat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

760

929

Lysozym

Uống

+

+

761

930

Lodoxamid

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

762

931

Loteprednol etabonat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

763

932

Nandrolon monosodium

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

933

Naphazolin + pheniramin maleat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

934

Natamycin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

764

935

Natri carboxymethylcellulose (natri CMC)

Thuốc nhỏ mắt

+

+

936

Natri CMC + acid boric + calci clorid + kali clorid + magnesi clorid + purite

Thuốc nhỏ mắt

+

+

937

Natri CMC + calci clorid + kali clorid + natri clorid + natri lactat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

938

Natri CMC + calci clorid + kali clorid + magnesi clorid + natri clorid + natri lactat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

939

Natri CMC + acid boric + calci clorid + erythritol + glycerin + kali clorid + levo + carnitin + magnesi clorid + purite

Thuốc nhỏ mắt

+

+

765

940

Natri dihydro atapenacenpolysulfonat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

766

941

Natri hyaluronat

Tiêm

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt

+

+

767

942

Natri chondroitin sulfat + retinol palmitat + cholin hydrotartrat + riboflavin (vitamin B2) + thiamin hydroclorid (vitamin Bl)

Uống

+

+

+

+

768

943

Natri clorid

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

+

769

944

Natri sulfacetamid + tetramethylthionin clorid + thiomersalat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

+

945

Neomycin sulfat + gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

770

946

Neosynephrin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

771

947

Olopatadin (hydroclorid)

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

772

948

Oxybuprocain (hydroclorid)

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

773

949

Pemirolast kali

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

774

950

Pilocarpin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

Uống

+

+

775

951

Pirenoxin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

776

952

Polyvidon + acid boric + natri clorid + natri lactat + kali clorid + calci clorid + magnesi clorid

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

953

Polyetylen glycol

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

777

954

Propylen glycol

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

778

955

Tetracain

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

779

956

Tetryzolin

Thuốc nhỏ mắt, mũi

+

+

+

780

957

Timolol

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

781

958

Tolazolin

Tiêm; uống

+

+

+

782

959

Travoprost

Thuốc nhỏ mắt

+

+

783

960

Trimethoprim + polymycin B sulfat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

784

961

Tropicamid

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

962

Tropicamid + phenyl-eprine hydroclorid

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

21.2. Thuốc tai, mũi, họng

785

963

Betahistin

Uống

+

+

+

786

964

Beta-glycyrrhetinic acid + dequalinium clorid + tyrothricin + hydrocortison acetat + lidocain hydroclorid

Thuốc xịt

+

+

+

787

965

Cồn boric

Dùng ngoài

+

+

+

+

788

966

Fluticason propionat

Dùng ngoài; dạng hít

+

+

+

+

Dùng ngoài; khí dung, phun mù, dạng xịt

+

+

+

789

967

Haemophobin

Tiêm

+

+

+

968

Lidocain

Dùng ngoài

+

+

+

+

790

969

Naphazolin

Thuốc nhỏ mũi

+

+

+

+

791

970

Natri borat

Thuốc nhỏ tai

+

+

792

971

Oxymethazolin + menthol + camphor

Dùng ngoài

+

+

+

793

972

Phenazon + lidocain (hydroclorid)

Thuốc nhỏ tai

+

+

+

794

973

Rhubarbe chiết xuất muối khô và tinh chất + salicylic acid

Dùng ngoài

+

+

+

795

974

Rifamycin

Thuốc nhỏ tai

+

+

796

975

Tixocortol pivalat

Uống

+

+

+

Dùng ngoài; Phun mù

+

+

+

+

797

976

Triprolidin (hydroclorid) + Pseudoephedrin

Uống

+

+

+

+

798

977

Tyrothricin + tetracain (hydroclorid)

Ngậm

+

+

+

+

799

978

Tyrothricin + benzocain + benzalkonium

Uống

+

+

800

979

Xylometazolin

Nhỏ mũi

+

+

+

+

XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON

22.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

801

980

Carbetocin

Tiêm

+

+

802

981

Carboprost tromethamin

Tiêm

+

+

803

982

Dinoproston

Gel đặt cổ tử cung

+

+

804

983

Menatetrenone (Vitamin K2)

Tiêm

+

+

805

984

Methyl ergometrin (maleat)

Tiêm

+

+

806

985

Oxytocin: - thúc đẻ

Tiêm

+

+

+

986

Oxytocin cầm máu sau đẻ

Tiêm

+

+

+

+

807

987

Ergometrin (hydrogen maleat)

Tiêm

+

+

+

+

808

988

Misoprostol

Uống

+

+

+

+

22.2. Thuốc chống đẻ non

989

Alverin citrat

Uống

+

+

809

990

Atosiban

Tiêm truyền

+

+

991

Papaverin

Uống

+

+

+

+

992

Phloroglucinol + trimethylphloroglucinol

Tiêm; Uống

+

+

+12

Thuốc đạn

+

+

+

+

810

993

Salbutamol (sulfat)

Tiêm; uống

+

+

+

Đặt hậu môn

+

+

+

XXIII. DUNG DỊCH THẨM PHÂN PHÚC MẠC

811

994

Dung dịch thẩm phân màng bụng

Túi

+

+

812

995

Dung dịch lọc thận bicarbonat hoặc acetat

Dung dịch thẩm phân

+

+

813

996

Natri clorid + natri acetat + calci clorid + magnesi clorid + kali clorid

Dung dịch thẩm phân

+

+

XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN

24.1.Thuốc an thần

814

997

Bromazepam

Uống

+

+

+

815

998

Calci bromid + cloral hydrat + natri benzoat

Uống

+

+

+

+

816

999

Clorazepat

Uống

+

+

+

1000

Diazepam

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

1001

Diazepam dùng cap cứu

Tiêm

+

+

+

+

817

1002

Etifoxin chlohydrat

Uống

+

+

+

818

1003

Hydroxyzin

Uống

+

+

+

819

1004

Lorazepam

Uống

+

+

+

Tiêm

+

820

1005

Paraldehyd

Thụt hậu môn

+

+

+

821

1006

Rotundin

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

+

24.2. Thuốc gây ngủ

822

1007

Zolpidem

Uống

+

+

+

823

1008

Zopiclon

Uống

+

+

24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần

824

1009

Amisulprid

Uống

+

+

+

825

1010

Citalopram

Uống

+

+

826

1011

Clorpromazin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

827

1012

Clozapin

Uống

+

+

828

1013

Flupentixol

Uống

+

+

829

1014

Fluphenazin decanoat

Tiêm

+

+

830

1015

Haloperidol

Tiêm, dung dịch

+

+

+

Tiêm, dạng dầu

+

+

Uống

+

+

+

+

831

1016

Levomepromazin

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

832

1017

Levosulpirid

Uống

+

+

833

1018

Meclophenoxat

Uống

+

+

+

834

1019

Olanzapin

Uống

+

+

835

1020

Paroxetin

Uống

+

+

836

1021

Prazepam

Uống

+

+

837

1022

Quetiapin

Uống

+

+

838

1023

Risperidol

Uống

+

+

+

839

1024

Sulpirid

Tiêm; uống

+

+

+

840

1025

Thioridazin

Uống

+

+

841

1026

Tofisopam

Uống

+

+

842

1027

Ziprasidon

Uống

+

+

843

1028

Zuclopenthixol

Tiêm; uống

+

+

24.4. Thuốc chống trầm cảm

844

1029

Amitriptylin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

845

1030

Clomipramin

Uống

+

+

+

846

1031

Fluoxetin

Uống

+

+

+

847

1032

Fluvoxamin

Uống

+

+

+

848

1033

Mirtazapin

Uống

+

+

+

849

1034

Sertralin

Uống

+

+

+

850

1035

Tianeptin

Uống

+

+

+

851

1036

Venlafaxin

Uống

+

+

+

XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính

852

1037

Aminophylin

Tiêm

+

+

+

853

1038

Bambuterol

Uống

+

+

+

1039

Budesonid

Dùng xịt mũi, họng

+

+

+

Dạng hít

+

+

+

+

Khí dung

+

+

+

1040

Budesonid + formoterol

Dạng hít

+

+

+

1041

Carbocistein + salbutamol

Uống

+

+

854

1042

Fenoterol + ipratropium

Thuốc xịt mũi, họng

+

+

+

Dạng khí dung

+

+

+

855

1043

Formoterol fumarat

Khí dung; nang

+

+

+

856

1044

Ipratropium

Khí dung, uống

+

+

857

1045

Natri montelukast

Uống

+

+

+

1046

Salbutamol (sulfat)

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

Thuốc xịt

+

+

+

+

Khí dung; nang

+

+

+

1047

Salbutamol + ipratropium

Khí dung

+

+

+

+

858

1048

Salmeterol + fluticason propionat

Khí dung; Dạng hít; bột hít

+

+

+

859

1049

Terbutalin

Tiêm

+

+

+

Uống; Khí dung

+

+

+

+

1050

Terbutalin sulfat + guaiphenesin

Uống

+

+

+

+

860

1051

Theophylin

Uống

+

+

+

+

Uống (viên giải phóng chậm)

+

+

+

861

1052

Tiotropium

Uống, khí dung

+

+

25.2. Thuốc chữa ho

1053

Alimemazin

Uống

+

+

+

+

862

1054

Ambroxol

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

863

1055

Bromhexin (hydroclorid)

Tiêm; uống

+

+

+

+

864

1056

Carbocistein

Uống

+

+

+

865

1057

Codein camphosulphonat + sulfoguaiacol + cao mềm Grindelia

Uống

+

+

+

1058

Codein + terpin hydrat

Uống

+

+

+

+

866

1059

Dextromethorphan

Uống

+

+

+

+

867

1060

Eprazinon

Uống

+

+

+

+

868

1061

Eucalyptin

Uống

+

+

+

+

869

1062

Fenspirid

Uống

+

+

+

+

1063

N-acetylcystein

Uống

+

+

+

+

870

1064

Oxomemazin + guaifenesin + paracetamol + natri benzoat

Uống

+

+

+

+

25.3. Thuốc khác

871

1065

Bacterial lysates of Haemophilus influenzae, Diplococcus pneumoniae, Klebsiella pneumoniae and ozaenae, Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes and viridans, Neisseria catarrhalis

Uống

+

+

1066

Bột talc

Làm dính màng phổi

+

872

1067

Cafein (citrat)

Tiêm

+

+

+

1068

Mometason furoat

Dung dịch xịt mũi

+

+

1069

Phospholipid phổi lợn/bò

Tiêm

+

+

873

1070

Poractant alfa

Tiêm

+

+

874

1071

Surfactant

Tiêm

+

+

XXVI. DUNG DICII ĐIỀU CIIIMI NƯỚC, ĐIÊN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC

26.1. Thuốc uống

875

1072

Kali clorid

Uống

+

+

+

+

1073

Kali glutamat + magnesi glutamat

Uống

+

+

+

876

1074

Magnesi aspartat +kali aspartat

Uống

+

+

+

1075

Natri clorid + kali clorid + natri citrat + natri bicarbonat + glucose (Oresol)

Uống

+

+

+

+

1076

Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan

Uống

+

+

+

+13

26.2. Thuốc tiêm truyền

877

1077

Acid amin*

Tiêm truyền

+

+

+

1078

Acid amin + glucose + điện giải

Tiêm truyền

+

+

+

878

1079

Calci clorid

Tiêm

+

+

+

+

879

1080

Glucose

Tiêm truyền

+

+

+

+

1081

Glucose-lactat

Tiêm truyền

+

+

+

1082

Kali clorid

Tiêm truyền

+

+

+

1083

Magnesi sulfat

Tiêm truyền

+

+

+

1084

Magnesi aspartat + kali aspartat

Tiêm

+

+

+

880

1085

Manitol

Tiêm truyền

+

+

+

1086

Natri clorid

Tiêm truyền

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

1087

Natri clorid + dextrose/glucose

Tiêm truyền

+

+

+

+

1088

Natri clorid + fructose + glycerin

Tiêm

+

+

+

1089

Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose

Tiêm truyền

+

+

+

881

1090

Nhũ dịch lipid

Tiêm truyền

+

+

882

1091

Ringer lactat/acetat

Tiêm truyền

+

+

+

+

1092

Ringer lactat + glucose

Tiêm truyền

+

+

+

26.3. Thuốc khác

883

1093

Nước cất pha tiêm

Tiêm

+

+

+

+

XXVII. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN

884

1094

Calci + vitamin D3 + kẽm + đồng + magnesi

Uống

+

+

1095

Calci acetat

Uống

+

+

1096

Calci bromogalactogluconat

Tiêm

+

+

+

1097

Calci carbonat

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

+

1098

Calci carbonat + calci gluconolactat

Uống

+

+

+

1099

Calci carbonat + vitamin D3

Tiêm; uống

+

+

1100

Calci carbonat + vitamin D3 + dibasic calci phosphat + megnesi oxid + ữucto oligosaccharid

Uống

+

+

1101

Calci carbonat + tribasic calci phosphat + calci fluorid + magnesi hydroxyd + cholecalciferol

Uống

+

+

+

+

1102

Calci folinat

Uống

+

+

+

1103

Calci lactat

Uống

+

+

+

+

1104

Calci glubionat

Tiêm

+

+

+

1105

Calci glucoheptonat + c + pp

Uống

+

+

1106

Calci glucoheptonat + C + PP + acid hypophosphorous

Uống

+

+

1107

Calci glucoheptonat + calci gluconat + vitamin D2 + c + pp

Uống

+

+

1108

Calci glucoheptonat + Vitamin D3

Uống

+

+

1109

Calci glucoheptonat + vitamin D2 + C + PP

Uống

+

+

+

+

1110

Calci gluconolactat

Uống

+

+

+

1111

Calci glycerophosphat + magnesi gluconat

Uống

+

+

+

1112

Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2-oxovalerat + calci-2-methyl-3- phenylpropionat + calci-3- methyl-2-oxobutyrat + calci-DL- methyl-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L- tryptophan + L- histidin + L-tyrosin + Nitơ + calci*

Uống

+

885

1113

Calcitriol

Uống

+

+

+

886

1114

Mecobalamin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

887

1115

DL-Lysin ascorbat + calci ascorbat

Uống

+

+

1116

Lysin hydroclorid + calci glycerophosphat + acid glycerophosphoric14 + vitamin B1 + B2 + B6 + E + pp

Uống

+

+

+

+

888

1117

Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid

Tiêm

+

+

1118

Sắt sulfat + lysin hydroclorid + vitamin A + B1 + B2 + B3 + B6 + B12 + D + calci glycerophosphat + magnesi gluconat

Uống

+

+

+

1119

Sắt sulfat + kẽm sulfat + magnesi sulfat + mangan sulfat + đồng sulfat + amoni molypdat + amoni metavanadat + nicken sulfat + acid boric + natri florid + cobalt clorid

Uống

+

+

+

+

889

1120

Tricalcium phosphat

Uống

+

+

+

+

890

1121

Vitamin A

Uống

+

+

+

+

1122

Vitamin A + D

Uống

+

+

+

+

891

1123

Vitamin B1

Tiêm; Uống

+

+

+

+

1124

Vitamin B1 + B6 + B12

Uống

+

+

1125

Vitamin B1 + B6 + B12 + sắt

Uống

+

+

1126

Vitamin B1 + B6 + c + pp

Uống

+

+

892

1127

Vitamin B2

Uống

+

+

+

+

893

1128

Vitamin B3

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

894

1129

Vitamin B5

Tiêm

+

+

Uống, dùng ngoài

+

+

+

895

1130

Vitamin B6

Tiêm; Uống

+

+

+

+

1131

Vitamin B6 + magnesi (lactat)

Uống

+

+

+

+

1132

Vitamin B12

Tiêm

+

+

+

+

Uống

+

+

+

+

1133

Vitamin A + B1 + B2 + B3 + B5 + B6 + B7 + B9 + B12 + C + D3 + E*

Tiêm

+

+

1134

Vitamin A + B1 + B2 + B6 + B12 + C + D + calci lactat + calci pantothenat + đồng sulfat + folic acid + kali iodid + niacinamid + sắt fumarat

Uống

+

+

1135

Vitamin A + B1+B2 + B6 + + C + D3 + calci gluconal+kẽm+Lysin+pp

Uống

+

+

896

1136

Vitamin c

Tiêm; uống

+

+

+

+

1137

Vitamin c + rutine

Uống

+

+

+

+

897

1138

Vitamin D2

Uống

+

+

+

+

1139

Vitamin D3

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

898

1140

Vitamin E

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

899

1141

Vitamin H (B8)

Uống

+

+

1142

Vitamin K

Tiêm

+

+

+

+

900

1143

Vitamin pp

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

Ghi chú: Danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho người bệnh. Đường dùng tiêm thanh toán cho mọi đường tiêm kể cả tiêm vào các ổ khớp, ổ tự nhiên hay truyền tĩnh mạch.

2. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Tên thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu

Đường dùng

Dạng dùng

Đơn vị

1

BromoMercurHydrxyPropan (BMHP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

2

Carbon 11 (C-ll)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

3

Cesium 137 (Cesi-137)

Áp sát khối u

Nguồn rắn

mCi

4

Chromium 51 (Cr-51)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

5

Coban 57 (Co-57)

Uống

Dung dịch

mCi

6

Coban 60 (Co-60)

Chiếu ngoài

Nguồn rắn

mCi

7

Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA)

Tiêm tĩnh mạch, khí dung

Bột đông khô

Lọ

8

Dimecapto Succinic Acid (DMSA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

9

Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

10

Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

11

Ethyl cysteinate dimer (ECD)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

12

Ethylenediamine- tetramethylenephosphonic acid (EDTMP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

13

Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

14

Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

15

Gallium citrate 67 (Ga-67)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

16

Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

17

Holmium 166 (Ho-166)

Tiêm vào khối u

Dung dịch

mCi

18

Human Albumin Microphere (HAM)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

Lọ

19

Human Albumin Mini- Micropheres (HAMM)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

20

Human Albumin Serum (HAS)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

21

Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

22

Imino Diacetic Acid (IDA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

23

Indiumclorid 111 (In-111)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

24

lode 123 (1-123)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

25

lode 125 (1-125)

Cấy vào khối u

Hạt

mCi

26

Iode131 (I-131)

Uống, Tiêm tĩnh mạch

Viên nang, dung dịch

mCi

27

Iodomethyl 19 Norcholesterol

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

28

Iridium 192 (Ir-192)

Chiếu ngoài

Nguồn rắn

mCi

29

Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

Tiêm vào khoang tự nhiên

Dung dịch

mCi

30

Lipiodol I-131

Tiêm động mạch khối u

Dung dịch

mCi

31

Macroagregated Albumin (MAA)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

Lọ

32

Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

33

Metaiodbelzylguanidine (MIBG 1-131)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

34

Methionin

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

35

Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

36

Methylene Diphosphonate (MDP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

37

Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide)

Tiêm dưới da

Bột đông khô

Lọ

38

Nitrogen 13- amonia

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

39

Octreotide Indium-111

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

40

Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

41

Osteocis (Hydroxymethylened phosphonate)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

42

Phospho 32 (P-32)

Uống, áp ngoài da

Dung dịch, tấm áp

mCi

43

Phospho 32 (P-32)-Silicon

Tiêm vào khối u

Dung dịch

mCi

44

Phytate (Phyton)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

45

Pyrophosphate (PYP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

46

Rhennium 188 (Re-188)

Tiêm động mạch khối u

Dung dịch

mCi

47

Rose Bengal 1-131

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

48

Samarium 153 (Sm-153)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

49

Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

50

Strontrium 89 (Sr-89)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

51

Sulfur Colloid (SC)

Tiêm tĩnh mạch, dưới da

Bột đông khô

Lọ

52

Technetium 99m (Tc-99m)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

53

Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

54

Tetrofosmin (1,2bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

55

Thallium 201 (Tl-201)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

56

Urea (NH2 14CoNH2)

Uống

Viên nang

mCi

57

Ytrium 90 (Y-90)

Tiêm vào khoang tự nhiên

Dung dịch

mCi

PHỤ LỤC

(Mẫu đề nghị bổ sung, hiệu chỉnh Danh mục thuốc ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Bộ Y tế (Sở Y tế)...................

Bệnh viện:.............................

ĐỀ NGHỊ HIỆU CHỈNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỐC VÀO DANH MỤC THUỐC CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Kính gửi:.....................................................................................

TT

Tên hoạt chất

Tên biệt dược

Mã ATC

Dạng dùng

Tác dụng dược lý, chỉ định điều trị

Số đăng ký

Tài liệu tham khảo

Ghi chú (lý do)

1

2

3

4

5

6

Ngày... tháng... năm 20..
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)


1 Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán có căn cứ ban hành như sau:

”Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005; Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008; Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;

Bộ Y tế hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11/7/2011 như sau:”

2 Danh mục thuốc tân dược tại Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.

3 Điều này được bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.

4 Điều 2 Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012 quy định như sau:

"Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.”

5 Ký hiệu "+" (thuốc được sử dụng đến phòng khám đa khoa và các cơ sở y tế khác) được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.

6 Ký hiệu "+" (thuốc được sử dụng đến bệnh viện hạng III và hạng IV) được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.

7 Cụm từ "+" (thuốc được sử dụng đến bệnh viện hạng III và hạng IV) được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.

8 Ký hiệu "+" (thuốc được sử dụng đến bệnh viện hạng II) được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.

9 Ký hiệu "+" (thuốc được sử dụng đến bệnh viện hạng II) được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.

10 Ký hiệu "+" (thuốc được sử dụng đến bệnh viện hạng III và hạng IV) được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.

11 Cụm từ"+" (thuốc được sử dụng đến bệnh viện hạng III và hạng IV) được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.

12 Cụm từ"+" (thuốc được sử dụng đến bệnh viện hạng III và hạng IV) được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.

13 Ký hiệu "+" (thuốc được sử dụng đến phòng khám đa khoa và các cơ sở y tế khác) được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.

14 Cụm từ “acid glycerophosphic” được thay thế bởi cụm từ “acid glycerophosphoric” theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi