Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 56/2021/QĐ-UBND Hà Giang tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 56/2021/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/12/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 56/2021/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 56/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 56/2021/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 56/2021/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/2021/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ VÀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TỈNH HÀ GIANG

_________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù và phân cấp thẩm quyền quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng khác thuộc lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:

Đang theo dõi

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực Y tế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang, bao gồm:

Đang theo dõi

a) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù đối với Bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện và các trung tâm, cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh theo phụ lục số I kèm theo Quyết định này;

Đang theo dõi

b) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù đối với Trung tâm y tế cấp huyện và trạm y tế cấp xã theo phụ lục số II kèm theo Quyết định này;

Đang theo dõi

c) Danh mục và số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng được phê duyệt tại Quyết định này là mức tối đa để các đơn vị: lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị.

Đang theo dõi

2. Phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng khác ngoài những nội dung đã được quy định tại khoản 1 Điều này thuộc lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hà Giang.

Đang theo dõi

3. Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư người đứng đầu đơn vị có trách nhiệm ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại đơn vị.

Đang theo dõi

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan:

Đang theo dõi

1. Sở Y tế:

Đang theo dõi

a) Chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về chuyên ngành, đảm bảo danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng do các đơn vị đề xuất phù hợp với quy định tại Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế về: Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, quy mô hoạt động được cấp có thẩm quyền phê duyệt; Quy hoạch phát triển của đơn vị; Điều kiện cơ sở vật chất để lắp đặt và nhân lực để khai thác, sử dụng máy móc, thiết bị; số lượng, tần suất sử dụng của từng chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng tại thời điểm lập định mức và dự kiến nhu cầu sử dụng của từng chủng lại máy móc, thiết bị chuyên dùng trong 03 năm tiếp theo.

Đang theo dõi

b) Chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, báo cáo đề nghị phê duyệt cũng như chủng loại, số lượng và thuyết minh, giải trình; Quyết định phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng khác đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả và đúng quy định pháp luật.

Đang theo dõi

c) Chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị triển khai thực hiện tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng được UBND tỉnh ban hành đảm bảo phù hợp nhu cầu và điều kiện của đơn vị, Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế và pháp luật khác có liên quan.

Đang theo dõi

d) Thường xuyên kiểm tra, giám sát việc tuân thủ tiêu chuẩn, định mức của các đơn vị trong toàn bộ quy trình đầu tư xây dựng, mua sắm, thuê, sử dụng, xử lý máy móc, thiết bị chuyên dùng. Xử lý hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền xử lý khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong quá trình thực hiện.

Đang theo dõi

đ) Chỉ đạo các đơn vị liên quan sử dụng ngân sách nhà nước tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao; đảm bảo việc lập kế hoạch, dự toán ngân sách, mua sắm và quản lý trang thiết bị theo đúng quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và quy định của pháp luật liên quan.

Đang theo dõi

2. Sở Tài chính:

Chịu trách nhiệm trong việc đánh giá sự phù hợp về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Y tế đề xuất theo các quy định về quản lý, sử dụng tài sản cố định tại đơn vị sự nghiệp công lập.

Căn cứ khả năng cân đối ngân sách địa phương tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí dự toán ngân sách hàng năm để trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế của các đơn vị.

Đang theo dõi

3. Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế:

Đang theo dõi

a) Chịu trách nhiệm toàn diện về tính chính xác của các thông tin trong hồ sơ, tài liệu xác định, báo cáo đề nghị phê duyệt cũng như chủng loại, số lượng và thuyết minh, giải trình khi đề xuất tiêu chuẩn, định mức đối với các danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng, đảm bảo phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao.

Đang theo dõi

b) Tiếp tục rà soát tiêu chuẩn, định mức của các danh mục và số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng đặc thù, chuyên dùng khác đảm bảo đúng quy định tại Điều 3, Điều 4 Thông tư số 08/2019/TT-BYT và phù hợp với nhu cầu, sự phát triển của đơn vị. Kịp thời đề xuất, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật.

Đang theo dõi

c) Trong quá trình thực hiện việc mua sắm, trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng, Thủ trưởng đơn vị chịu trách nhiệm về việc đề xuất và sự cần thiết đảm bảo công khai, minh bạch, giám sát, kiểm tra, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, chống lãng phí, phòng, chống tham nhũng; Các đơn vị khi thực hiện việc mua sắm, quản lý sử dụng trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng phải đảm bảo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức phù hợp với quy định tại Quyết định này, Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế và pháp luật khác có liên quan.

Đang theo dõi

4. Kho bạc nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng kèm theo quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.

Đang theo dõi

Điều 3. Điều khoản thi hành

Đang theo dõi

1. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2022.

Đang theo dõi

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Y tế;
- TTr Tỉnh ủy - HĐND tỉnh;
- TTr UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTTH, VHXH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

Phụ lục I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ CÁC ĐƠN VỊ KHỐI
BỆNH VIỆN, TRUNG TÂM, CƠ SỞ TUYẾN TỈNH VÀ CÁC BỆNH VIỆN TUYẾN HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Định mức tối đa

Ghi chú

Đang theo dõi

A

ĐƠN VỊ TUYẾN TỈNH

 

 

 

Đang theo dõi

I

Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

 

 

Đang theo dõi

1

 Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

4

 

1.2

Máy X quang di động

Máy

6

 

1.3

Máy X quang C Arm

Máy

3

 

Đang theo dõi

2

 Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

Đang theo dõi

2.1

Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

2.2

Hệ thống CT - Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 200 ca chụp/tháng: không đầu tư bằng ngân sách nhà nước

Đang theo dõi

2.3

Hệ thống CT - Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

Đang theo dõi

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

 

Đang theo dõi

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

1

 

5

Siêu âm

 

 

 

5.1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

3

 

5.2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

10

 

Đang theo dõi

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

3

 

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

2

 

Đang theo dõi

8

Máy thận nhân tạo

Máy

33

 

Đang theo dõi

9

Máy thở

Máy

159

 

10

Máy gây mê

Máy

15

 

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

181

 

12

Bơm tiêm điện

Bơm

721

 

13

Máy truyền dịch

Máy

721

 

14

Dao mổ

 

 

 

14.1

Dao mổ điện cao tần

Cái

15

 

14.2

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô

Cái

13

 

15

Máy phá rung tim

Máy

17

 

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

2

 

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

6

 

18

Đèn mổ treo trần

Bộ

13

 

19

Đèn mổ di động

Bộ

13

 

20

Bàn mổ

Cái

13

 

21

Máy điện tim

Máy

13

 

22

Máy điện não

Máy

3

 

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

23.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

6

 

23.2

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

 

23.3

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

6

 

23.4

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

4

 

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

3

 

25

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

15

 

26

Hệ thống máy xạ trị (chưa bao gồm bong ke)

 

1

 

Đang theo dõi

II

BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

1

 

2

Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Siêu âm

 

 

 

3.1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

 

3.2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Hệ thống có tổng công suất tối đa 1200 test/giờ

 

5

Máy thở

Máy

4

 

6

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

4

 

7

Bơm tiêm điện

Bơm

20

 

8

Máy truyền dịch

Máy

20

 

9

Máy điện tim

Máy

2

 

10

Máy điện não

Máy

1

 

11

 Hệ thống khám nội soi

 

 

 

11.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

 

11.2

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

 

III

BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN

 

 

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

1

 

2

Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Máy siêu âm tổng quát

Máy

3

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

 Hệ thống có tổng công suất tối đa 1200 test/giờ

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Hệ thống có tổng công suất tương đương 100 test/giờ

 

6

Máy gây mê

Máy

1

 

7

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

7

 

8

Bơm tiêm điện

Bơm

7

 

9

Máy truyền dịch

Máy

7

 

10

Dao mổ điện cao tần

Cái

1

 

11

Đèn mổ treo trần

Bộ

1

 

12

Bàn mổ

Cái

1

 

13

Máy điện tim

Máy

4

 

14

Máy điện não

Máy

1

 

15

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

15.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

 

15.2

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

 

16

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

 

IV

BỆNH VIỆN PHỔI

 

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

 

1.2

Máy X quang di động

Máy

2

 

2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

3

 

3

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Hệ thống có tổng công suất tối đa 1200 test/giờ

 

4

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

 Hệ thống có tổng công suất tương đương 100 test/giờ

 

5

Máy thở

Máy

10

 

6

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

11

 

7

Bơm tiêm điện

Bơm

51

 

8

Máy truyền dịch

Máy

51

 

9

Máy phá rung tim

Máy

2

 

10

Đèn mổ di động

Bộ

2

 

11

Máy điện tim

Máy

2

 

12

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

12.1

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

 

12.2

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

 

13

Bàn Mổ

Cái

1

 

V

BỆNH VIỆN MẮT

 

 

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

1

 

2

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Hệ thống có tổng công suất tối đa 1200 test/giờ

 

3

Máy thở

Máy

2

 

4

Máy gây mê

Máy

2

 

5

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

2

 

6

Bơm tiêm điện

Bơm

2

 

7

Máy truyền dịch

Máy

2

 

8

Đèn mổ treo trần

Bộ

2

 

9

Đèn mổ di động

Bộ

3

 

10

Bàn mổ

Cái

4

 

11

Máy điện tim

Máy

2

 

VI

TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT

 

 

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

 

2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

 

3

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Hệ thống có tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ

 

4

Máy điện tim

Máy

1

 

5

Máy điện não

Máy

1

 

6

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

 

7

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

 

VII

TRUNG TÂM PHÁP Y

 

 

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

 

2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

 

3

Bàn mổ

Cái

1

 

4

Máy điện tim

Máy

1

 

5

Máy điện não

Máy

1

 

Đang theo dõi

VIII

CƠ SỞ CHĂM SÓC VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NGƯỜI TÂM THẦN - CAI NGHIỆN MA TÚY TỈNH HÀ GIANG

 

 

 

Đang theo dõi

1

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

 

Đang theo dõi

2

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

1

 

Đang theo dõi

3

Máy điện não

Máy

1

 

Đang theo dõi

B

ĐƠN VỊ TUYẾN HUYỆN

 

 

Đang theo dõi

I

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN VỊ XUYÊN

 

 

Đang theo dõi

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

3

 

1.2

Máy X quang di động

Máy

2

 

2

Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Siêu âm

 

 

 

3.1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

 

3.2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

3

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Hệ thông có tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Hệ thông có tổng công suất thiết bị tương đương 100 test/giờ

 

6

Máy thở

Máy

5

 

Đang theo dõi

7

Máy gây mê

Máy

2

 

Đang theo dõi

8

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

22

 

9

Bơm tiêm điện

Bơm

31

 

10

Máy truyền dịch

Máy

31

 

11

Dao mổ

 

 

 

11.1

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

 

11.2

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô

Cái

2

 

12

Máy phá rung tim

Máy

2

 

13

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

 

14

Đèn mổ treo trần

Bộ

2

 

15

Đèn mổ di động

Bộ

2

 

Đang theo dõi

16

Bàn mổ

Cái

2

 

17

Máy điện tim

Máy

3

 

Đang theo dõi

18

Máy điện não

Máy

3

 

19

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

19.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

 

19.2

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

 

19.3

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

 

19.4

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

 

Đang theo dõi

20

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

 

Đang theo dõi

21

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

2

 

Đang theo dõi

II

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN XÍN MẦN

 

 

1

 Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

2

 

1.2

Máy X quang di động

Máy

1

 

2

Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Siêu âm

 

 

 

3.1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

 

3.2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

3

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Tổng công suất thiết bị tương đương 300 test/giờ

 

6

Máy thở

Máy

11

 

7

Máy gây mê

Máy

3

 

8

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

11

 

9

Bơm tiêm điện

Bơm

40

 

10

Máy truyền dịch

Máy

40

 

11

Dao mổ

 

 

 

11.1

Dao mổ điện cao tần

Cái

3

 

11.2

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô

Cái

3

 

12

Máy phá rung tim

Máy

3

 

13

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

 

14

Đèn mổ treo trần

Bộ

3

 

15

Đèn mổ di động

Bộ

3

 

16

Bàn mổ

Cái

3

 

17

Máy điện tim

Máy

3

 

18

Máy điện não

Máy

1

 

19

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

19.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

 

19.2

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

 

19.3

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

 

19.4

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

 

20

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

 

21

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

3

 

Đang theo dõi

III

BỆNH VIỆN ĐA KHOA NÀ CHÌ HUYỆN XÍN MẦN

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

1

 

1.2

Máy X quang di động

Máy

1

 

2

Siêu âm

 

 

 

2.1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

 

2.2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

 

3

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Hệ thống có tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ

 

4

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Hệ thống máy móc thiết bị có tổng công suất tương đương 100 test/giờ

 

5

Máy thở

Máy

2

 

6

Máy gây mê

Máy

2

 

7

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

6

 

8

Bơm tiêm điện

Bơm

14

 

9

Máy truyền dịch

Máy

14

 

10

Dao mổ

 

 

 

10.1

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

 

10.2

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô

Cái

2

 

11

Đèn mổ treo trần

Bộ

2

 

12

Đèn mổ di động

Bộ

2

 

13

Bàn mổ

Cái

2

 

14

Máy điện tim

Máy

1

 

15

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

15.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

 

15.2

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

 

16

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

 

17

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

2

 

Đang theo dõi

IV

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN QUẢN BẠ

 

Đang theo dõi

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

2

 

Đang theo dõi

2

Hệ thống CT - Scanner 64-128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 200 ca chụp/tháng: không đầu tư bằng ngân sách nhà nước

Đang theo dõi

3

Máy siêu âm tổng quát

Máy

5

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Hệ thống có tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Hệ thống có tổng suất suất tương đương 300 test/giờ

 

Đang theo dõi

7

Máy thở

Máy

6

 

Đang theo dõi

9

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

11

 

10

Bơm tiêm điện

Bơm

10

 

11

Máy truyền dịch

Máy

10

 

12

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

 

Đang theo dõi

13

Đèn mổ treo trần

Bộ

2

 

Đang theo dõi

14

Đèn mổ di động

Bộ

3

 

15

Bàn mổ

Cái

3

 

16

Máy điện tim

Máy

3

 

17

Máy điện não

Máy

1

 

18

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

18.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

 

18.2

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

 

18.3

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

 

18.4

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

 

21

Máy soi cổ tử cung

Máy

4

 

Đang theo dõi

22

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

4

 

Đang theo dõi

V

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN ĐỒNG VĂN

 

Đang theo dõi

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

1

 

1.2

Máy X quang di động

Máy

1

 

2

Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Siêu âm

 

 

 

3.1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

 

3.2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

5

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Hệ thống có tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Hệ thống có tổng công suất tương đương 100 test/giờ

 

6

Máy thận nhân tạo

Máy

3

 

7

Máy thở

Máy

17

 

8

Máy gây mê

Máy

2

 

9

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

18

 

10

Bơm tiêm điện

Bơm

20

 

11

Máy truyền dịch

Máy

20

 

12

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

 

13

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

 

14

Đèn mổ treo trần

Bộ

2

 

15

Đèn mổ di động

Bộ

4

 

16

Bàn mổ

Cái

4

 

Đang theo dõi

17

Máy điện tim

Máy

2

 

Đang theo dõi

18

Máy điện não

Máy

1

 

19

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

19.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

2

 

19.2

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

 

19.3

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

 

19.4

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

 

20

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

 

21

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

5

 

Đang theo dõi

VI

BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC YÊN MINH

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

5

 

1.2

Máy X quang di động

Máy

4

 

1.3

Máy X quang C Arm

Máy

1

 

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

2.1

Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

2.2

Hệ thống CT - Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 200 ca chụp/tháng: không đầu tư bằng ngân sách nhà nước

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

 

4

Siêu âm

 

 

 

4.1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

 

4.2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

7

 

5

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Hệ thống có tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ

 

6

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Hệ thống có tổng công suất tương đương 100 test/giờ

 

7

Máy thận nhân tạo

Máy

8

 

8

Máy thở

Máy

22

 

9

Máy gây mê

Máy

4

 

10

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

52

 

11

Bơm tiêm điện

Bơm

112

 

12

Máy truyền dịch

Máy

112

 

13

Dao mổ

 

 

 

13.1

Dao mổ điện cao tần

Cái

4

 

13.2

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô

Cái

4

 

14

Máy phá rung tim

Máy

4

 

15

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

2

 

16

Đèn mổ treo trần

Bộ

4

 

17

Đèn mổ di động

Bộ

8

 

18

Bàn mổ

Cái

4

 

19

Máy điện tim

Máy

3

 

20

Máy điện não

Máy

2

 

21

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

21.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

 

21.2

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

 

21.3

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

4

 

21.4

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

 

22

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

 

23

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

14

 

VII

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN BẮC MÊ

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

2

 

1.2

Máy X quang di động

Máy

1

 

2

Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Siêu âm

 

 

 

3.1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

 

3.2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

6

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Hệ thống có tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Hệ thống có tổng công suất tương đương 100 test/giờ

 

7

Máy thở

Máy

10

 

8

Máy gây mê

Máy

2

 

9

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

12

 

10

Bơm tiêm điện

Bơm

35

 

11

Máy truyền dịch

Máy

35

 

12

Dao mổ cao tần

Cái

2

 

13

Máy phá rung tim

Máy

2

 

14

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

 

15

Đèn mổ treo trần

Bộ

2

 

16

Đèn mổ di động

Bộ

2

 

17

Bàn mổ

Cái

2

 

18

Máy điện tim

Máy

1

 

19

Máy điện não

Máy

1

 

20

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

20.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

 

20.2

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

 

 

20.3

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

 

21

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

 

22

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

1

 

VIII

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN QUANG BÌNH

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

3

 

1.2

Máy X quang di động

Máy

1

 

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

2.1

Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

2.2

Hệ thống CT - Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 200 ca chụp/tháng: không đầu tư bằng ngân sách nhà nước

2.3

Hệ thống CT - Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

 

4

Siêu âm

 

 

 

4.1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

 

4.2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

5

 

5

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

 Hệ thống có tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ

 

6

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

 Hệ thống có tổng công suất tương đương 300 teest/giờ test/giờ

 

7

Máy thở

Máy

23

 

8

Máy gây mê

Máy

3

 

9

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

36

 

10

Bơm tiêm điện

Bơm

92

 

11

Máy truyền dịch

Máy

92

 

12

Dao mổ

 

 

 

12.1

Dao mổ điện cao tần

Cái

3

 

12.2

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô

Cái

2

 

13

Máy phá rung tim

Máy

3

 

14

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

2

 

15

Đèn mổ treo trần

Bộ

3

 

16

Đèn mổ di động

Bộ

3

 

17

Bàn mổ

Cái

4

 

18

Máy điện tim

Máy

3

 

19

Máy điện não

Máy

1

 

20

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

20.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

 

20.2

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

 

20.3

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

3

 

20.4

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

 

21

Máy soi cổ tử cung

Máy

3

 

22

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

5

 

Đang theo dõi

IX

BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN MÈO VẠC

 

Đang theo dõi

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

2

 

1.2

Máy X quang di động

Máy

1

 

2

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Siêu âm

 

 

 

3.1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

 

3.2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

4

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Hệ thống có tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Hệ thống có tổng công suất tương đương 100 test/giờ

 

6

Máy thở

Máy

12

 

Đang theo dõi

7

Máy gây mê

Máy

2

 

Đang theo dõi

8

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

15

 

9

Bơm tiêm điện

Bơm

60

 

10

Máy truyền dịch

Máy

60

 

11

Dao mổ

 

 

 

Đang theo dõi

11.1

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

 

Đang theo dõi

11.2

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô

Cái

2

 

12

Máy phá rung tim

Máy

3

 

13

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

 

Đang theo dõi

14

Đèn mổ treo trần

Bộ

2

 

Đang theo dõi

15

Đèn mổ di động

Bộ

2

 

Đang theo dõi

16

Bàn mổ

Cái

3

 

Đang theo dõi

17

Máy điện tim

Máy

1

 

18

Máy điện não

Máy

1

 

19

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

19.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

 

19.2

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

 

19.3

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

 

19.4

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

 

20

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

 

21

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

4

 

Đang theo dõi

X

BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC BẮC QUANG

 

Đang theo dõi

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

5

 

Đang theo dõi

1.2

Máy X quang di động

Máy

3

 

Đang theo dõi

1.3

Máy X quang C Arm

Máy

1

 

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

2.1

Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

4

 

2.2

Hệ thống CT - Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 200 ca chụp/tháng: không đầu tư bằng ngân sách nhà nước

2.3

Hệ thống CT - Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

 

4

Siêu âm

 

 

 

4.1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

 

Đang theo dõi

4.2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

5

 

Đang theo dõi

5

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Hệ thống có tổng công suất thiết bị 2400 test/giờ

 

6

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Hệ hống máy móc, thiết bị có tổng công suất tương đương 300 test/giờ

 

Đang theo dõi

7

Máy thận nhân tạo

Máy

15

 

8

Máy thở

Máy

29

 

Đang theo dõi

9

Máy gây mê

Máy

4

 

Đang theo dõi

10

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

75

 

11

Bơm tiêm điện

Bơm

199

 

12

Máy truyền dịch

Máy

199

 

13

Dao mổ

 

 

 

Đang theo dõi

13.1

Dao mổ điện cao tần

Cái

4

 

Đang theo dõi

13.2

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô

Cái

4

 

14

Máy phá rung tim

Máy

7

 

Đang theo dõi

15

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

 

16

Đèn mổ treo trần

Bộ

4

 

Đang theo dõi

17

Đèn mổ di động

Bộ

8

 

Đang theo dõi

18

Bàn mổ

Cái

4

 

Đang theo dõi

19

Máy điện tim

Máy

4

 

20

Máy điện não

Máy

3

 

Đang theo dõi

21

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

21.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

4

 

Đang theo dõi

21.2

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

 

Đang theo dõi

21.3

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

5

 

21.4

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

 

22

Máy soi cổ tử cung

Máy

4

 

23

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

14

 

Đang theo dõi

XI

BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC HOÀNG SU PHÌ

 

Đang theo dõi

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

3

 

1.2

Máy X quang di động

Máy

1

 

2

Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Siêu âm

 

 

 

3.1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

 

3.2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

6

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Hệ thống tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Hệ thốngcó tổng công suất tương đương 100 test/giờ

 

6

Máy thở

Máy

11

 

7

Máy gây mê

Máy

3

 

8

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

15

 

9

Bơm tiêm điện

Bơm

15

 

10

Máy truyền dịch

Máy

15

 

11

 Dao mổ

 

 

 

11.1

Dao mổ điện cao tần

Cái

3

 

11.2

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô

Cái

2

 

12

Máy phá rung tim

Máy

2

 

13

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

 

14

Đèn mổ treo trần

Bộ

3

 

15

Đèn mổ di động

Bộ

2

 

16

Bàn mổ

Cái

5

 

17

Máy điện tim

Máy

4

 

18

Máy điện não

Máy

3

 

19

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

19.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

 

19.2

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

 

19.3

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

 

19.4

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

 

20

Máy soi cổ tử cung

Máy

6

 

21

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

6

 

Đang theo dõi
Phụ lục đính kèm Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 56/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù và phân cấp thẩm quyền quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng khác thuộc lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hà Giang

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 13/2023/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 56/2021/QĐ-UBND

01

Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của Quốc hội, số 44/2013/QH13

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Luật Quản lý, sử dụng tài sản công của Quốc hội, số 15/2017/QH14

04

Nghị định 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

05

Quyết định 50/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×