- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 56/2021/QĐ-UBND Hà Giang tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 56/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
31/12/2021 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 56/2021/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 56/2021/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 56/2021/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ VÀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TỈNH HÀ GIANG
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù và phân cấp thẩm quyền quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng khác thuộc lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực Y tế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang, bao gồm:
a) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù đối với Bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện và các trung tâm, cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh theo phụ lục số I kèm theo Quyết định này;
b) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù đối với Trung tâm y tế cấp huyện và trạm y tế cấp xã theo phụ lục số II kèm theo Quyết định này;
c) Danh mục và số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng được phê duyệt tại Quyết định này là mức tối đa để các đơn vị: lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị.
2. Phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng khác ngoài những nội dung đã được quy định tại khoản 1 Điều này thuộc lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hà Giang.
3. Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư người đứng đầu đơn vị có trách nhiệm ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại đơn vị.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan:
1. Sở Y tế:
a) Chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về chuyên ngành, đảm bảo danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng do các đơn vị đề xuất phù hợp với quy định tại Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế về: Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, quy mô hoạt động được cấp có thẩm quyền phê duyệt; Quy hoạch phát triển của đơn vị; Điều kiện cơ sở vật chất để lắp đặt và nhân lực để khai thác, sử dụng máy móc, thiết bị; số lượng, tần suất sử dụng của từng chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng tại thời điểm lập định mức và dự kiến nhu cầu sử dụng của từng chủng lại máy móc, thiết bị chuyên dùng trong 03 năm tiếp theo.
b) Chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, báo cáo đề nghị phê duyệt cũng như chủng loại, số lượng và thuyết minh, giải trình; Quyết định phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng khác đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả và đúng quy định pháp luật.
c) Chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị triển khai thực hiện tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng được UBND tỉnh ban hành đảm bảo phù hợp nhu cầu và điều kiện của đơn vị, Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế và pháp luật khác có liên quan.
d) Thường xuyên kiểm tra, giám sát việc tuân thủ tiêu chuẩn, định mức của các đơn vị trong toàn bộ quy trình đầu tư xây dựng, mua sắm, thuê, sử dụng, xử lý máy móc, thiết bị chuyên dùng. Xử lý hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền xử lý khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong quá trình thực hiện.
đ) Chỉ đạo các đơn vị liên quan sử dụng ngân sách nhà nước tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao; đảm bảo việc lập kế hoạch, dự toán ngân sách, mua sắm và quản lý trang thiết bị theo đúng quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và quy định của pháp luật liên quan.
2. Sở Tài chính:
Chịu trách nhiệm trong việc đánh giá sự phù hợp về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Y tế đề xuất theo các quy định về quản lý, sử dụng tài sản cố định tại đơn vị sự nghiệp công lập.
Căn cứ khả năng cân đối ngân sách địa phương tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí dự toán ngân sách hàng năm để trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế của các đơn vị.
3. Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện về tính chính xác của các thông tin trong hồ sơ, tài liệu xác định, báo cáo đề nghị phê duyệt cũng như chủng loại, số lượng và thuyết minh, giải trình khi đề xuất tiêu chuẩn, định mức đối với các danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng, đảm bảo phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao.
b) Tiếp tục rà soát tiêu chuẩn, định mức của các danh mục và số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng đặc thù, chuyên dùng khác đảm bảo đúng quy định tại Điều 3, Điều 4 Thông tư số 08/2019/TT-BYT và phù hợp với nhu cầu, sự phát triển của đơn vị. Kịp thời đề xuất, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật.
c) Trong quá trình thực hiện việc mua sắm, trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng, Thủ trưởng đơn vị chịu trách nhiệm về việc đề xuất và sự cần thiết đảm bảo công khai, minh bạch, giám sát, kiểm tra, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, chống lãng phí, phòng, chống tham nhũng; Các đơn vị khi thực hiện việc mua sắm, quản lý sử dụng trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng phải đảm bảo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức phù hợp với quy định tại Quyết định này, Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế và pháp luật khác có liên quan.
4. Kho bạc nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng kèm theo quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ CÁC ĐƠN VỊ KHỐI
BỆNH VIỆN, TRUNG TÂM, CƠ SỞ TUYẾN TỈNH VÀ CÁC BỆNH VIỆN TUYẾN HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Giang)
|
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Định mức tối đa |
Ghi chú |
|
A |
ĐƠN VỊ TUYẾN TỈNH |
|
|
|
|
I |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
4 |
|
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
6 |
|
|
1.3 |
Máy X quang C Arm |
Máy |
3 |
|
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
|
2.1 |
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
|
2.2 |
Hệ thống CT - Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 200 ca chụp/tháng: không đầu tư bằng ngân sách nhà nước |
|
2.3 |
Hệ thống CT - Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
|
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
|
|
4 |
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
Hệ thống |
1 |
|
|
5 |
Siêu âm |
|
|
|
|
5.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
3 |
|
|
5.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
10 |
|
|
6 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
3 |
|
|
7 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
2 |
|
|
8 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
33 |
|
|
9 |
Máy thở |
Máy |
159 |
|
|
10 |
Máy gây mê |
Máy |
15 |
|
|
11 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
181 |
|
|
12 |
Bơm tiêm điện |
Bơm |
721 |
|
|
13 |
Máy truyền dịch |
Máy |
721 |
|
|
14 |
Dao mổ |
|
|
|
|
14.1 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
15 |
|
|
14.2 |
Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô |
Cái |
13 |
|
|
15 |
Máy phá rung tim |
Máy |
17 |
|
|
16 |
Máy tim phổi nhân tạo |
Máy |
2 |
|
|
17 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
6 |
|
|
18 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
13 |
|
|
19 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
13 |
|
|
20 |
Bàn mổ |
Cái |
13 |
|
|
21 |
Máy điện tim |
Máy |
13 |
|
|
22 |
Máy điện não |
Máy |
3 |
|
|
23 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
23.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
6 |
|
|
23.2 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
|
|
23.3 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
6 |
|
|
23.4 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
4 |
|
|
24 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
3 |
|
|
25 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
15 |
|
|
26 |
Hệ thống máy xạ trị (chưa bao gồm bong ke) |
|
1 |
|
|
II |
BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
||
|
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
1 |
|
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
|
3 |
Siêu âm |
|
|
|
|
3.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
|
3.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
2 |
|
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất tối đa 1200 test/giờ |
|
|
5 |
Máy thở |
Máy |
4 |
|
|
6 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
4 |
|
|
7 |
Bơm tiêm điện |
Bơm |
20 |
|
|
8 |
Máy truyền dịch |
Máy |
20 |
|
|
9 |
Máy điện tim |
Máy |
2 |
|
|
10 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
|
11 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
11.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
|
|
11.2 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
|
|
III |
BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN |
|
|
|
|
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
1 |
|
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
|
3 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
3 |
|
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất tối đa 1200 test/giờ |
|
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất tương đương 100 test/giờ |
|
|
6 |
Máy gây mê |
Máy |
1 |
|
|
7 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
7 |
|
|
8 |
Bơm tiêm điện |
Bơm |
7 |
|
|
9 |
Máy truyền dịch |
Máy |
7 |
|
|
10 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
1 |
|
|
11 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
1 |
|
|
12 |
Bàn mổ |
Cái |
1 |
|
|
13 |
Máy điện tim |
Máy |
4 |
|
|
14 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
|
15 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
15.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
|
|
15.2 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
|
|
16 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
|
|
IV |
BỆNH VIỆN PHỔI |
|
|
|
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
|
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
2 |
|
|
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
3 |
|
|
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất tối đa 1200 test/giờ |
|
|
4 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất tương đương 100 test/giờ |
|
|
5 |
Máy thở |
Máy |
10 |
|
|
6 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
11 |
|
|
7 |
Bơm tiêm điện |
Bơm |
51 |
|
|
8 |
Máy truyền dịch |
Máy |
51 |
|
|
9 |
Máy phá rung tim |
Máy |
2 |
|
|
10 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
2 |
|
|
11 |
Máy điện tim |
Máy |
2 |
|
|
12 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
12.1 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
|
|
12.2 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
|
|
13 |
Bàn Mổ |
Cái |
1 |
|
|
V |
BỆNH VIỆN MẮT |
|
|
|
|
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
1 |
|
|
2 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất tối đa 1200 test/giờ |
|
|
3 |
Máy thở |
Máy |
2 |
|
|
4 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
|
|
5 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
2 |
|
|
6 |
Bơm tiêm điện |
Bơm |
2 |
|
|
7 |
Máy truyền dịch |
Máy |
2 |
|
|
8 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
2 |
|
|
9 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
3 |
|
|
10 |
Bàn mổ |
Cái |
4 |
|
|
11 |
Máy điện tim |
Máy |
2 |
|
|
VI |
TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT |
|
|
|
|
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
|
|
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
|
|
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ |
|
|
4 |
Máy điện tim |
Máy |
1 |
|
|
5 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
|
6 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
|
|
7 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
|
|
VII |
TRUNG TÂM PHÁP Y |
|
|
|
|
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
|
|
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
|
|
3 |
Bàn mổ |
Cái |
1 |
|
|
4 |
Máy điện tim |
Máy |
1 |
|
|
5 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
|
VIII |
CƠ SỞ CHĂM SÓC VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NGƯỜI TÂM THẦN - CAI NGHIỆN MA TÚY TỈNH HÀ GIANG |
|
|
|
|
1 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
|
|
2 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
1 |
|
|
3 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
|
B |
ĐƠN VỊ TUYẾN HUYỆN |
|
|
|
|
I |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN VỊ XUYÊN |
|
|
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
3 |
|
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
2 |
|
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
|
3 |
Siêu âm |
|
|
|
|
3.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
|
3.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
3 |
|
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
Hệ thông có tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ |
|
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
Hệ thông có tổng công suất thiết bị tương đương 100 test/giờ |
|
|
6 |
Máy thở |
Máy |
5 |
|
|
7 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
|
|
8 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
22 |
|
|
9 |
Bơm tiêm điện |
Bơm |
31 |
|
|
10 |
Máy truyền dịch |
Máy |
31 |
|
|
11 |
Dao mổ |
|
|
|
|
11.1 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
2 |
|
|
11.2 |
Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô |
Cái |
2 |
|
|
12 |
Máy phá rung tim |
Máy |
2 |
|
|
13 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
|
|
14 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
2 |
|
|
15 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
2 |
|
|
16 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
|
|
17 |
Máy điện tim |
Máy |
3 |
|
|
18 |
Máy điện não |
Máy |
3 |
|
|
19 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
19.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
|
|
19.2 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
|
|
19.3 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
|
|
19.4 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
|
20 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
|
|
21 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
2 |
|
|
II |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN XÍN MẦN |
|
|
|
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
2 |
|
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
|
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
|
3 |
Siêu âm |
|
|
|
|
3.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
|
3.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
3 |
|
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
Tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ |
|
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
Tổng công suất thiết bị tương đương 300 test/giờ |
|
|
6 |
Máy thở |
Máy |
11 |
|
|
7 |
Máy gây mê |
Máy |
3 |
|
|
8 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
11 |
|
|
9 |
Bơm tiêm điện |
Bơm |
40 |
|
|
10 |
Máy truyền dịch |
Máy |
40 |
|
|
11 |
Dao mổ |
|
|
|
|
11.1 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
3 |
|
|
11.2 |
Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô |
Cái |
3 |
|
|
12 |
Máy phá rung tim |
Máy |
3 |
|
|
13 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
|
|
14 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
3 |
|
|
15 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
3 |
|
|
16 |
Bàn mổ |
Cái |
3 |
|
|
17 |
Máy điện tim |
Máy |
3 |
|
|
18 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
|
19 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
19.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
|
|
19.2 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
|
|
19.3 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
2 |
|
|
19.4 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
|
20 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
|
|
21 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
3 |
|
|
III |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA NÀ CHÌ HUYỆN XÍN MẦN |
|
||
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
1 |
|
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
|
|
2 |
Siêu âm |
|
|
|
|
2.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
|
2.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
|
|
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ |
|
|
4 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
Hệ thống máy móc thiết bị có tổng công suất tương đương 100 test/giờ |
|
|
5 |
Máy thở |
Máy |
2 |
|
|
6 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
|
|
7 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
6 |
|
|
8 |
Bơm tiêm điện |
Bơm |
14 |
|
|
9 |
Máy truyền dịch |
Máy |
14 |
|
|
10 |
Dao mổ |
|
|
|
|
10.1 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
2 |
|
|
10.2 |
Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô |
Cái |
2 |
|
|
11 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
2 |
|
|
12 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
2 |
|
|
13 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
|
|
14 |
Máy điện tim |
Máy |
1 |
|
|
15 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
15.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
|
|
15.2 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
|
|
16 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 |
|
|
17 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
2 |
|
|
IV |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN QUẢN BẠ |
|
||
|
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
2 |
|
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner 64-128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 200 ca chụp/tháng: không đầu tư bằng ngân sách nhà nước |
|
3 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
5 |
|
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ |
|
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng suất suất tương đương 300 test/giờ |
|
|
7 |
Máy thở |
Máy |
6 |
|
|
9 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
11 |
|
|
10 |
Bơm tiêm điện |
Bơm |
10 |
|
|
11 |
Máy truyền dịch |
Máy |
10 |
|
|
12 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
2 |
|
|
13 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
2 |
|
|
14 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
3 |
|
|
15 |
Bàn mổ |
Cái |
3 |
|
|
16 |
Máy điện tim |
Máy |
3 |
|
|
17 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
|
18 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
18.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
|
|
18.2 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
|
|
18.3 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
|
|
18.4 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
|
21 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
4 |
|
|
22 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
4 |
|
|
V |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN ĐỒNG VĂN |
|
||
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
1 |
|
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
|
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
|
3 |
Siêu âm |
|
|
|
|
3.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
|
3.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
5 |
|
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ |
|
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất tương đương 100 test/giờ |
|
|
6 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
3 |
|
|
7 |
Máy thở |
Máy |
17 |
|
|
8 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
|
|
9 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
18 |
|
|
10 |
Bơm tiêm điện |
Bơm |
20 |
|
|
11 |
Máy truyền dịch |
Máy |
20 |
|
|
12 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
2 |
|
|
13 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
|
|
14 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
2 |
|
|
15 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
4 |
|
|
16 |
Bàn mổ |
Cái |
4 |
|
|
17 |
Máy điện tim |
Máy |
2 |
|
|
18 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
|
19 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
19.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
|
|
19.2 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
|
|
19.3 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
|
|
19.4 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
|
20 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 |
|
|
21 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
5 |
|
|
VI |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC YÊN MINH |
|
||
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
5 |
|
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
4 |
|
|
1.3 |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
|
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
|
2.1 |
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
|
2.2 |
Hệ thống CT - Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 200 ca chụp/tháng: không đầu tư bằng ngân sách nhà nước |
|
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
|
|
4 |
Siêu âm |
|
|
|
|
4.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
|
4.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
7 |
|
|
5 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ |
|
|
6 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất tương đương 100 test/giờ |
|
|
7 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
8 |
|
|
8 |
Máy thở |
Máy |
22 |
|
|
9 |
Máy gây mê |
Máy |
4 |
|
|
10 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
52 |
|
|
11 |
Bơm tiêm điện |
Bơm |
112 |
|
|
12 |
Máy truyền dịch |
Máy |
112 |
|
|
13 |
Dao mổ |
|
|
|
|
13.1 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
4 |
|
|
13.2 |
Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô |
Cái |
4 |
|
|
14 |
Máy phá rung tim |
Máy |
4 |
|
|
15 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
2 |
|
|
16 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
4 |
|
|
17 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
8 |
|
|
18 |
Bàn mổ |
Cái |
4 |
|
|
19 |
Máy điện tim |
Máy |
3 |
|
|
20 |
Máy điện não |
Máy |
2 |
|
|
21 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
21.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
|
|
21.2 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
|
|
21.3 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
4 |
|
|
21.4 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
|
22 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 |
|
|
23 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
14 |
|
|
VII |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN BẮC MÊ |
|
||
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
2 |
|
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
|
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
|
3 |
Siêu âm |
|
|
|
|
3.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
|
3.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
6 |
|
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ |
|
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất tương đương 100 test/giờ |
|
|
7 |
Máy thở |
Máy |
10 |
|
|
8 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
|
|
9 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
12 |
|
|
10 |
Bơm tiêm điện |
Bơm |
35 |
|
|
11 |
Máy truyền dịch |
Máy |
35 |
|
|
12 |
Dao mổ cao tần |
Cái |
2 |
|
|
13 |
Máy phá rung tim |
Máy |
2 |
|
|
14 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
|
|
15 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
2 |
|
|
16 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
2 |
|
|
17 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
|
|
18 |
Máy điện tim |
Máy |
1 |
|
|
19 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
|
20 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
20.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
|
|
20.2 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
|
|
|
20.3 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
|
|
21 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
|
|
22 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
1 |
|
|
VIII |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN QUANG BÌNH |
|
||
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
3 |
|
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
|
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
|
2.1 |
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
|
2.2 |
Hệ thống CT - Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 200 ca chụp/tháng: không đầu tư bằng ngân sách nhà nước |
|
2.3 |
Hệ thống CT - Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
|
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
|
|
4 |
Siêu âm |
|
|
|
|
4.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
|
4.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
5 |
|
|
5 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ |
|
|
6 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất tương đương 300 teest/giờ test/giờ |
|
|
7 |
Máy thở |
Máy |
23 |
|
|
8 |
Máy gây mê |
Máy |
3 |
|
|
9 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
36 |
|
|
10 |
Bơm tiêm điện |
Bơm |
92 |
|
|
11 |
Máy truyền dịch |
Máy |
92 |
|
|
12 |
Dao mổ |
|
|
|
|
12.1 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
3 |
|
|
12.2 |
Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô |
Cái |
2 |
|
|
13 |
Máy phá rung tim |
Máy |
3 |
|
|
14 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
2 |
|
|
15 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
3 |
|
|
16 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
3 |
|
|
17 |
Bàn mổ |
Cái |
4 |
|
|
18 |
Máy điện tim |
Máy |
3 |
|
|
19 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
|
20 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
20.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
|
|
20.2 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
|
|
20.3 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
3 |
|
|
20.4 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
|
21 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
3 |
|
|
22 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
5 |
|
|
IX |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN MÈO VẠC |
|
||
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
2 |
|
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
|
|
2 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
|
3 |
Siêu âm |
|
|
|
|
3.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
|
3.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
4 |
|
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ |
|
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất tương đương 100 test/giờ |
|
|
6 |
Máy thở |
Máy |
12 |
|
|
7 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
|
|
8 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
15 |
|
|
9 |
Bơm tiêm điện |
Bơm |
60 |
|
|
10 |
Máy truyền dịch |
Máy |
60 |
|
|
11 |
Dao mổ |
|
|
|
|
11.1 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
2 |
|
|
11.2 |
Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô |
Cái |
2 |
|
|
12 |
Máy phá rung tim |
Máy |
3 |
|
|
13 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
|
|
14 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
2 |
|
|
15 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
2 |
|
|
16 |
Bàn mổ |
Cái |
3 |
|
|
17 |
Máy điện tim |
Máy |
1 |
|
|
18 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
|
19 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
19.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
|
|
19.2 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
|
|
19.3 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
|
|
19.4 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
|
20 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
|
|
21 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
4 |
|
|
X |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC BẮC QUANG |
|
||
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
5 |
|
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
3 |
|
|
1.3 |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
|
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
|
2.1 |
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
4 |
|
|
2.2 |
Hệ thống CT - Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 200 ca chụp/tháng: không đầu tư bằng ngân sách nhà nước |
|
2.3 |
Hệ thống CT - Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
|
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
|
|
4 |
Siêu âm |
|
|
|
|
4.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
2 |
|
|
4.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
5 |
|
|
5 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất thiết bị 2400 test/giờ |
|
|
6 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
Hệ hống máy móc, thiết bị có tổng công suất tương đương 300 test/giờ |
|
|
7 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
15 |
|
|
8 |
Máy thở |
Máy |
29 |
|
|
9 |
Máy gây mê |
Máy |
4 |
|
|
10 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
75 |
|
|
11 |
Bơm tiêm điện |
Bơm |
199 |
|
|
12 |
Máy truyền dịch |
Máy |
199 |
|
|
13 |
Dao mổ |
|
|
|
|
13.1 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
4 |
|
|
13.2 |
Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô |
Cái |
4 |
|
|
14 |
Máy phá rung tim |
Máy |
7 |
|
|
15 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
|
|
16 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
4 |
|
|
17 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
8 |
|
|
18 |
Bàn mổ |
Cái |
4 |
|
|
19 |
Máy điện tim |
Máy |
4 |
|
|
20 |
Máy điện não |
Máy |
3 |
|
|
21 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
21.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
4 |
|
|
21.2 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
|
|
21.3 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
5 |
|
|
21.4 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
|
22 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
4 |
|
|
23 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
14 |
|
|
XI |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC HOÀNG SU PHÌ |
|
||
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
3 |
|
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
|
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
|
3 |
Siêu âm |
|
|
|
|
3.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
|
3.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
6 |
|
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
Hệ thống tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ |
|
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
Hệ thốngcó tổng công suất tương đương 100 test/giờ |
|
|
6 |
Máy thở |
Máy |
11 |
|
|
7 |
Máy gây mê |
Máy |
3 |
|
|
8 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
15 |
|
|
9 |
Bơm tiêm điện |
Bơm |
15 |
|
|
10 |
Máy truyền dịch |
Máy |
15 |
|
|
11 |
Dao mổ |
|
|
|
|
11.1 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
3 |
|
|
11.2 |
Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô |
Cái |
2 |
|
|
12 |
Máy phá rung tim |
Máy |
2 |
|
|
13 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
|
|
14 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
3 |
|
|
15 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
2 |
|
|
16 |
Bàn mổ |
Cái |
5 |
|
|
17 |
Máy điện tim |
Máy |
4 |
|
|
18 |
Máy điện não |
Máy |
3 |
|
|
19 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
|
19.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
|
|
19.2 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
|
|
19.3 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
2 |
|
|
19.4 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
|
20 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
6 |
|
|
21 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
6 |
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!