Quyết định 4882/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định giá công khám bệnh ở phòng có sử dụng điều hòa và ngày giường bệnh điều trị có sử dụng điều hòa cho bệnh viện hạng III thuộc Sở Y tế Hà Nội
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4882/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4882/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành: | 29/09/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
tải Quyết định 4882/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI -------- Số: 4882/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 09 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ: YT, TC, BHXHVN; (để báo cáo); - TT Thành ủy, TT HĐND TP; (để báo cáo); - Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo); - PCT Nguyễn Văn Sửu; - VPUBTP: PCVPN.N.Kỳ, PCVPP.V Chiến, TH, KT, VX; - Lưu: VT, VXth. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Sửu |
(Kèm theo Quyết định số 4882/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
TT | Danh mục | Mức giá |
1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa ở phòng có sử dụng điều hòa | 10.000 |
2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu ở phòng có sử dụng điều hòa (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở) | 58.000 |
3 | Ngày giường bệnh Nội khoa có sử dụng điều hòa: | |
- | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết | 40.000 |
- | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản không mổ | 33.000 |
- | Loại 3: Các khoa: Y học dân tộc, Phục hồi chức năng | 24.000 |
4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng ở phòng có sử dụng điều hòa: | |
- | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25%-70% diện tích cơ thể | 53.000 |
- | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể; bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | 46.000 |
- | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 34.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây