Quyết định 36/2019/QĐ-UBND Bình Phước tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc lĩnh vực y tế
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 36/2019/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Phước, ngày 22 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ TUYẾN HUYỆN, XÃ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
---------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ điểm b khoản 1 Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Thực hiện Công văn số 198/HĐND-KT ngày 11 tháng 10 năm 2019 của Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh về việc thống nhất ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2986/TTr-STC ngày 14 tháng 11 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quyết định này Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp y tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định này áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước như sau:
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù được quy định chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng khác được quy định chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 02 tháng 12 năm 2019. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này thay thế tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã tại Quyết định số 3463/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh.
2. Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp y tế căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị y tế chuyên dùng quy định tại Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị và chịu trách nhiệm đối với việc mua sắm, trang bị và quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của đơn vị sự nghiệp y tế thuộc phạm vi quản lý theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có phát sinh nhu cầu trang bị các trang thiết bị y tế chuyên dùng ngoài quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 2 Quyết định này, hoặc trường hợp tiêu chuẩn, định mức do UBND tỉnh quy định chưa phù hợp với thực tế, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh bằng văn bản về Sở Tài chính để nghiên cứu, tổng hợp báo cáo trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ TUYẾN HUYỆN, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng |
I |
TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI |
||
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
2 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
3 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
4 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
5 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
1 |
6 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
7 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
2 |
8 |
Máy phá rung tim |
Máy |
1 |
9 |
Máy điện tim |
Máy |
2 |
10 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
11 |
Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
12 |
Hệ thống khám nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
13 |
Hệ thống khám nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
14 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
15 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
2 |
II |
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LỘC NINH |
||
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
2 |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
1 |
4 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
5 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
7 |
6 |
Máy thở |
Máy |
1 |
7 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
8 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
5 |
9 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
4 |
10 |
Máy truyền dịch |
Máy |
4 |
11 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
2 |
12 |
Máy phá rung tim |
Máy |
1 |
13 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
14 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
2 |
15 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
1 |
16 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
17 |
Máy điện tim |
Máy |
4 |
18 |
Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
19 |
Hệ thống khám nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
20 |
Hệ thống khám nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
21 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
22 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
3 |
III |
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN BÙ ĐỐP |
||
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
2 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
3 |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
4 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
2 |
5 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
1 |
6 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
7 |
Máy thở |
Máy |
2 |
8 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
9 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
4 |
10 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
5 |
11 |
Máy truyền dịch |
Máy |
5 |
12 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
2 |
13 |
Máy phá rung tim |
Máy |
1 |
14 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
15 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
2 |
16 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
1 |
17 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
18 |
Máy điện tim |
Máy |
3 |
19 |
Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
20 |
Hệ thống khám nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
21 |
Hệ thống khám nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
22 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
23 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
3 |
IV |
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN HỚN QUẢN |
||
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
2 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
3 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
4 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
5 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
1 |
6 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
7 |
Máy thở |
Máy |
1 |
8 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
3 |
9 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
2 |
10 |
Máy truyền dịch |
Máy |
2 |
11 |
Máy phá rung tim |
Máy |
1 |
12 |
Máy điện tim |
Máy |
2 |
13 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
14 |
Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
15 |
Hệ thống khám nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
16 |
Hệ thống khám nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
17 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 |
18 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
2 |
V |
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN BÙ ĐĂNG |
||
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
2 |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
1 |
4 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
5 |
Máy thở |
Máy |
3 |
6 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
7 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
3 |
8 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
5 |
9 |
Máy truyền dịch |
Máy |
5 |
10 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
2 |
11 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
12 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
4 |
13 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
2 |
14 |
Bàn mổ |
Cái |
4 |
15 |
Máy điện tim |
Máy |
3 |
16 |
Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
17 |
Hệ thống khám nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
18 |
Hệ thống khám nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
19 |
Hệ thống khám nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
20 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
21 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
4 |
VI |
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
||
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
1 |
4 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
5 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
2 |
6 |
Máy phá rung tim |
Máy |
1 |
7 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
1 |
8 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
1 |
9 |
Bàn mổ |
Cái |
1 |
10 |
Máy điện tim |
Máy |
2 |
11 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
12 |
Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
13 |
Hệ thống khám nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
14 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
15 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
2 |
VII |
TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ BÌNH LONG |
||
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
2 |
2 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
3 |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
4 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
5 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
6 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
2 |
7 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
1 |
8 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
9 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
14 |
10 |
Máy thở |
Máy |
3 |
11 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
12 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
3 |
13 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
6 |
14 |
Máy truyền dịch |
Máy |
6 |
15 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
4 |
16 |
Máy phá rung tim |
Máy |
2 |
17 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
2 |
18 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
2 |
19 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
3 |
20 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
21 |
Máy điện tim |
Máy |
6 |
22 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
23 |
Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
24 |
Hệ thống khám nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
25 |
Hệ thống khám nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
2 |
26 |
Hệ thống khám nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
27 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
28 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
6 |
VIII |
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHƠN THÀNH |
||
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
2 |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
1 |
4 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
5 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
4 |
6 |
Máy thở |
Máy |
2 |
7 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
8 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
3 |
9 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
3 |
10 |
Máy truyền dịch |
Máy |
3 |
11 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
1 |
12 |
Máy phá rung tim |
Máy |
1 |
13 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
2 |
14 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
1 |
15 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
16 |
Máy điện tim |
Máy |
2 |
17 |
Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
18 |
Hệ thống khám nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
19 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
20 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
2 |
IX |
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN BÙ GIA MẬP |
||
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
2 |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
2 |
4 |
Máy thở |
Máy |
2 |
5 |
Máy gây mê |
Máy |
1 |
6 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
3 |
7 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
5 |
8 |
Máy truyền dịch |
Máy |
5 |
9 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
2 |
10 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
11 |
Máy điện tim |
Máy |
2 |
12 |
Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
13 |
Hệ thống khám nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
14 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
15 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
2 |
X |
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN PHÚ RIỀNG |
||
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
1 |
4 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
3 |
5 |
Máy phá rung tim |
Máy |
1 |
6 |
Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
7 |
Hệ thống khám nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
8 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
9 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
1 |
XI |
TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ PHƯỚC LONG |
||
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
2 |
2 |
Máy X quang di động |
Máy |
2 |
3 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
4 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
5 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
2 |
6 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
2 |
7 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
8 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
10 |
9 |
Máy thở |
Máy |
3 |
10 |
Máy gây mê |
Máy |
4 |
11 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
8 |
12 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
8 |
13 |
Máy truyền dịch |
Máy |
8 |
14 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
1 |
15 |
Máy phá rung tim |
Máy |
2 |
16 |
Máy tim phổi nhân tạo |
Máy |
1 |
17 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
18 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
2 |
19 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
20 |
Máy điện tim |
Máy |
3 |
21 |
Máy điện não |
Máy |
2 |
22 |
Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
23 |
Hệ thống khám nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
24 |
Hệ thống khám nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
25 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 |
26 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
4 |
PHỤ LỤC II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ TUYẾN HUYỆN, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng |
I |
TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI |
||
1 |
Máy tạo oxy |
Máy |
5 |
2 |
Máy cạo vôi răng |
Máy |
1 |
3 |
Máy điện châm |
Máy |
10 |
4 |
Máy đắp sáp |
Máy |
5 |
5 |
Máy xung điện |
Máy |
5 |
6 |
Máy kéo cột sống tự động |
Máy |
5 |
7 |
Giường đa năng |
Cái |
5 |
8 |
Giường bệnh |
Cái |
50 |
9 |
Nồi hấp dụng cụ |
Cái |
6 |
10 |
Máy doppler sản khoa |
Máy |
2 |
11 |
Máy phân tích khí máu |
Máy |
5 |
12 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Máy |
1 |
13 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Máy |
2 |
14 |
Hệ thống báo gọi y tế |
Hệ thống |
5 |
15 |
Kính hiển vi |
Cái |
2 |
16 |
Máy hút đàm nhớt |
Cái |
2 |
17 |
Máy giặt quần áo bệnh nhân |
Cái |
3 |
18 |
Tủ đầu giường |
Cái |
50 |
19 |
Bàn khám bệnh |
Cái |
10 |
20 |
Máy khí dung |
Máy |
5 |
21 |
Xe đẩy cấp phát thuốc |
Cái |
5 |
22 |
Tủ đựng thuốc |
Cái |
6 |
23 |
Tủ bảo quản vaccin |
Cái |
1 |
II |
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
||
1 |
Máy tạo ô xy di động 5 lít/phút |
Máy |
3 |
2 |
Máy đo độ bão hòa oxy loại để bàn |
Máy |
5 |
3 |
Máy khí dung siêu âm |
Máy |
1 |
4 |
Máy làm ấm dịch truyền |
Máy |
1 |
5 |
Bộ đặt nội khí quản |
Bộ |
2 |
6 |
Bộ mở khí quản |
Bộ |
1 |
7 |
Giường cấp cứu |
Cái |
5 |
8 |
Băng ca chuyển bệnh nhân |
Cái |
5 |
9 |
Bình oxy 5-10kg + van giảm áp kèm đồng hồ |
Bình |
2 |
10 |
Máy đo điện giải N+, K+, Cl- điện cực chọn lọc lon |
Máy |
1 |
11 |
Tủ bảo quản mẫu XN loại 250 lít |
Cái |
1 |
12 |
Máy hút diện |
Máy |
1 |
13 |
Máy đo độ bão hòa oxy loại để bàn |
Máy |
1 |
14 |
Máy đo huyết áp điện tử để bàn |
Máy |
2 |
15 |
Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm |
Bộ |
1 |
16 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
5 |
17 |
Bộ dụng cụ trung phẫu |
Bộ |
1 |
18 |
Kính lúp 2 mặt |
Cái |
1 |
19 |
Tủ sấy khô ≥ 60 lít |
Cái |
1 |
20 |
Máy đo thị lực điện tử |
Máy |
1 |
21 |
Máy cắt Bột |
Máy |
1 |
22 |
Tủ bảo quản vaccin |
Cái |
1 |
III |
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN BÙ ĐĂNG |
||
1 |
Máy tạo ô xy di động 5 lít/phút |
Cái |
1 |
2 |
Máy phân tích khí máu |
Cái |
1 |
3 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Cái |
1 |
4 |
Giường 2 tay quay |
Cái |
20 |
5 |
Hệ thống báo gọi y tá |
Cái |
1 |
6 |
Máy rửa phim X-quang tự động ≥ 90 phim/giờ |
Cái |
1 |
7 |
Máy phân tích huyết học tự động ≥ 22 thông số |
Cái |
1 |
8 |
Máy đo độ đông máu cầm tay |
Cái |
1 |
9 |
Kính hiển vi sinh học có monitor camera + Máy ảnh kỹ thuật số |
Bộ |
1 |
10 |
Máy hút điện |
Cái |
1 |
11 |
Máy giặt, vắt ≥ 30kg |
Cái |
1 |
12 |
Máy rửa dụng cụ siêu âm |
Cái |
1 |
13 |
Máy thanh khử trùng phòng mổ |
Cái |
1 |
14 |
Tủ đầu giường |
Cái |
17 |
15 |
Bàn khám bệnh |
Cái |
10 |
16 |
Đèn bàn khám bệnh |
Cái |
15 |
17 |
Máy châm cứu |
Cái |
8 |
18 |
Máy khí dung |
Cái |
3 |
19 |
Máy hút điện |
Cái |
4 |
20 |
Máy hút đạp chân |
Cái |
2 |
21 |
Bàn tiểu phẫu |
Cái |
3 |
22 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Cái |
10 |
23 |
Bộ dụng cụ rửa dạ dày |
Bộ |
5 |
24 |
Cáng tay |
Cái |
5 |
25 |
Cáng đẩy |
Cái |
6 |
26 |
Xe đẩy cấp phát thuốc |
Cái |
3 |
27 |
Tủ đựng thuốc và dụng cụ |
Cái |
6 |
28 |
Khay quả đậu 825ml, thép không gỉ |
Cái |
9 |
29 |
Khay quả đậu 475ml, thép không gỉ |
Cái |
10 |
30 |
Khay đựng dụng cụ nông |
Cái |
6 |
31 |
Khay đựng dụng cụ sâu |
Cái |
7 |
32 |
Bát đựng dung dịch 600ml, thép không gỉ |
Cái |
10 |
33 |
Kẹp phẫu tích 1x2 răng, dài 200mm |
Cái |
7 |
34 |
Kẹp phẫu tích không mấu, 140mm |
Cái |
13 |
35 |
Kẹp Korcher có mấu và khóa hãm |
Cái |
11 |
36 |
Kẹp phẫu tích thẳng kiểu Mayo |
Cái |
13 |
37 |
Kéo thẳng, nhọn 145mm |
Cái |
14 |
38 |
Kéo thẳng tù 145mm |
Cái |
8 |
39 |
Kéo cong nhọn/nhọn 145mm |
Cái |
15 |
40 |
Kéo thẳng nhọn/tù 145mm |
Cái |
12 |
41 |
Kéo cong tù 145mm |
Cái |
10 |
42 |
Kéo cắt bông gạc |
Cái |
14 |
43 |
Kẹp kim Mayo 200mm |
Cái |
11 |
44 |
Cán dao số 4 |
Cái |
9 |
45 |
Lưỡi dao mổ số 21 - Hộp 5 lưỡi |
Cái |
14 |
46 |
Đèn Clar |
Bộ |
5 |
47 |
Giá treo dịch truyền |
|
16 |
48 |
Tủ đựng thuốc đông y |
Cái |
2 |
49 |
Dụng cụ sơ chế thuốc đông y |
Bộ |
4 |
50 |
Kim châm cứu và Hộp đựng kim |
Bộ |
50 |
51 |
Nồi hấp dụng cụ |
Cái |
3 |
52 |
Đèn hồng ngoại |
Cái |
8 |
53 |
Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán |
Cái |
8 |
54 |
Kẹp lấy dị vật tai |
Cái |
10 |
55 |
Loa soi tai |
Bộ 3 Cái |
7 |
56 |
Kẹp lấy dị vật mũi |
Cái |
10 |
57 |
Kìm khám mũi |
Cái |
7 |
58 |
Ghế nha khoa |
Cái |
2 |
59 |
Kìm nhổ răng trẻ em |
Cái |
5 |
60 |
Kìm nhổ răng người lớn |
Cái |
4 |
61 |
Bẩy răng thẳng |
Cái |
6 |
62 |
Bẩy răng cong |
Cái |
6 |
63 |
Bộ lấy cao răng bằng tay |
Bộ |
3 |
64 |
Bơm tiêm nha khoa |
Cái |
3 |
65 |
Bộ khám (khay quả đậu, gương, gấp) |
Bộ |
5 |
66 |
Bộ dụng cụ hàn răng sâu ngà đơn giản |
Bộ |
5 |
67 |
Bảng thử thị lực |
Cái |
10 |
68 |
Kính lúp 2 mắt |
Cái |
5 |
69 |
Kẹp lấy dị vật trong mắt |
Cái |
10 |
70 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Cái |
4 |
71 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Cái |
3 |
72 |
Tủ lạnh 150 lít |
Cái |
7 |
73 |
Máy ly tâm nước tiểu |
Cái |
4 |
74 |
Máy ly tâm |
Cái |
4 |
75 |
Bàn khám phụ khoa |
Cái |
1 |
76 |
Van âm đạo các cỡ |
Cái |
4 |
77 |
Thước đo tử cung |
Cái |
1 |
78 |
Thước đo khung chậu |
Cái |
1 |
79 |
Kẹp lấy vòng |
Cái |
2 |
80 |
Kẹp cổ tử cung 2 răng, 280mm, thép không gỉ |
Cái |
2 |
81 |
Bộ dụng cụ hút thai 1 van + ống hút số 4, 5, 6 |
Cái |
12 |
82 |
Chậu tắm trẻ em 25 lít |
Cái |
3 |
83 |
Kéo cát tầng sinh môn 200mm |
Cái |
3 |
84 |
Kim khâu cổ tử cung |
Cái |
3 |
85 |
Cân trẻ sơ sinh 15kg |
Cái |
2 |
86 |
Tủ sấy điện cỡ nhỏ |
Cái |
8 |
87 |
Kẹp dụng cụ sấy hấp |
Cái |
5 |
88 |
Tủ bảo quản vaccin |
Cái |
1 |
IV |
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LỘC NINH |
||
1 |
Máy tạo oxi di động 5 lít/phút |
Cái |
5 |
2 |
Máy hút điện |
Cái |
4 |
3 |
Máy đo Bộ bão hòa oxy loại để bàn |
Cái |
2 |
4 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Cái |
1 |
5 |
Máy làm ấm trẻ sơ sinh |
Cái |
2 |
6 |
Máy khí dung siêu âm |
Cái |
1 |
7 |
Máy làm ấm dịch truyền |
Cái |
2 |
8 |
Bộ mở khí quản |
Bộ |
2 |
9 |
Giường 2 tay quay |
Cái |
10 |
10 |
Giường cấp cứu nhi |
Cái |
3 |
11 |
Bình oxy 5-10kg + van giảm ép kèm đồng hồ |
Bình |
3 |
12 |
Máy X - quang răng + rửa phim |
Bộ |
1 |
13 |
Máy rửa phim X - quang tự động ≥ 90 phim/giờ |
Cái |
1 |
14 |
Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm |
Cái |
1 |
15 |
Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion |
Cái |
1 |
16 |
Tủ lạnh trữ máu ≥ 120 lít |
Cái |
1 |
17 |
Máy hút điện |
Cái |
3 |
18 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa |
Bộ |
1 |
19 |
Bộ phẫu thuật xương |
Bộ |
1 |
20 |
Bộ dụng, cụ phẫu thuật sản phụ khoa (gồm có KHHGĐ) |
Bộ |
1 |
21 |
Bộ dụng cụ mổ quặm, mộng mắt |
Bộ |
2 |
22 |
Bộ dụng cụ chích chắp lẹo |
Bộ |
1 |
23 |
Máy hút dịch cho trẻ sơ sinh |
Cái |
1 |
24 |
Máy đo độ bão hòa oxy loại để bàn |
Cái |
3 |
25 |
Máy hút điện |
Cái |
1 |
26 |
Máy phun khí dung siêu âm |
Cái |
2 |
27 |
Đèn điều trị vàng da |
Cái |
1 |
28 |
Máy xông khí dung |
Cái |
1 |
29 |
Bàn sưởi ấm sơ sinh |
Cái |
1 |
30 |
Lồng ấp sơ sinh |
Cái |
2 |
31 |
Bóp bóng nhi |
Cái |
1 |
32 |
Huyết áp nhi |
Cái |
1 |
33 |
Hộp chăm sóc sơ sinh |
Bộ |
1 |
34 |
Bộ khám điều trị nội soi TMH + Ghế |
Bộ |
1 |
35 |
Bộ kính thử thị lực kèm theo gọng (cận + viễn) |
Bộ |
1 |
36 |
Bộ đo nhãn áp |
Bộ |
1 |
37 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
1 |
38 |
Bộ soi bóng đồng tử đo khúc xạ (Skiascope set) |
Bộ |
1 |
39 |
Kính lúp 2 mắt |
Cái |
2 |
40 |
Đèn soi đáy mắt |
Cái |
1 |
41 |
Tủ sấy khô ≥ 60 lít |
Cái |
1 |
42 |
Đèn gù (làm tiểu phẫu) |
Cái |
1 |
43 |
Máy khúc xạ kế tự động |
Cái |
1 |
44 |
Máy châm cứu |
Cái |
4 |
45 |
Máy sóng ngắn điều trị |
Cái |
1 |
46 |
Máy điện từ trường điều trị |
Cái |
1 |
47 |
Máy laser điều trị 25 W |
Cái |
1 |
48 |
Máy điều trị xung điện |
Cái |
1 |
49 |
Nồi hấp ướt 75 lít |
Cái |
2 |
50 |
Máy rửa dụng cụ hơi nước chạy điện |
Cái |
1 |
51 |
Tủ bảo quản vaccin |
Cái |
1 |
V |
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHƠN THÀNH |
||
1 |
Máy hút nhớt |
Cái |
1 |
2 |
Máy đo độ bão hòa oxy loại để bàn |
Cái |
3 |
3 |
Bộ đặt nội khí quản |
Bộ |
2 |
4 |
Bộ mở khí quản |
Bộ |
2 |
5 |
Máy phun khí dung siêu âm |
Cái |
1 |
6 |
Máy ủ ấm dịch truyền |
Cái |
1 |
7 |
Huyết áp người lớn |
Cái |
3 |
8 |
Huyết áp nhi |
Cái |
2 |
9 |
Bóp bóng lớn |
Cái |
1 |
10 |
Bóp bóng nhi |
Cái |
1 |
11 |
Ống nghe |
Cái |
3 |
12 |
Đèn đọc phim |
Cái |
1 |
13 |
Đèn gù |
Cái |
1 |
14 |
Khay chữ nhật Inox 20 x 25 |
Cái |
2 |
15 |
Khay chữ nhật Inox 30 x 45 |
Cái |
1 |
16 |
Khay quả đậu Inox 500ml |
Cái |
1 |
17 |
Hộp hấp gòn Inox 20 x 15 |
Cái |
1 |
18 |
Hộp Inox 10 x 20 |
Cái |
1 |
19 |
Lọ cắm kìm 13 |
Cái |
1 |
20 |
Lọ cắm kìm 15 |
Cái |
1 |
21 |
Xe tiêm thuốc 35 x 50 |
Cái |
1 |
22 |
Xe tiêm thuốc 40 x 50 |
Cái |
1 |
23 |
Xe tiêm thuốc 40 x 60 |
Cái |
2 |
24 |
Xe tiêm thuốc có hộc |
Cái |
2 |
25 |
Cọc dịch truyền |
Cái |
4 |
26 |
Bộ thụt tháo |
Cái |
1 |
27 |
Băng ca xe đẩy Inox |
Cái |
2 |
28 |
Cân đồng hồ |
Cái |
1 |
29 |
Xe lăn |
Cái |
2 |
30 |
Đèn cực tím di động |
Cái |
1 |
31 |
Giường 2 tay quay |
Cái |
10 |
32 |
Nhiệt kế điện tử |
Cái |
1 |
33 |
Máy đo độ đông máu cầm tay |
Cái |
1 |
34 |
Máy cất nước 2 lần + Bộ tiền lọc |
Bộ |
1 |
35 |
Kính hiển vi 2 mát |
Cái |
2 |
36 |
Cân kỹ thuật 0,1 gram |
Cái |
1 |
37 |
Tủ lạnh trữ máu 140 lít |
Cái |
1 |
38 |
Tủ lạnh 280 lít |
Cái |
1 |
39 |
Tủ ấm |
Cái |
1 |
40 |
Máy huyết học tự động |
Cái |
2 |
41 |
Máy phân tích nước tiểu |
Cái |
1 |
42 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
Cái |
1 |
43 |
Nồi hấp dụng cụ |
Cái |
1 |
44 |
Pipete |
Bộ |
2 |
45 |
Pipete đơn kênh 1000mcl |
Cái |
2 |
46 |
Pipete đơn kênh 100mcl |
Cái |
2 |
47 |
Pipete đơn kênh 200mcl |
Cái |
2 |
48 |
Pipete đơn kênh 50mcl |
Cái |
2 |
49 |
Tủ lạnh sinh phẩm |
Cái |
1 |
50 |
Tủ lạnh bệnh phẩm |
Cái |
1 |
51 |
Máy lắc ngang |
Cái |
1 |
52 |
Kính hiển vi |
Cái |
1 |
53 |
Máy ly tâm |
Cái |
1 |
54 |
Tủ lạnh âm sâu |
Cái |
1 |
55 |
Hộp vận chuyển mẫu |
Cái |
1 |
56 |
Lọ cắm kìm |
Cái |
1 |
57 |
Pen cong không mấu 16cm |
Cái |
2 |
58 |
Khay quả đậu 500ml |
Cái |
1 |
59 |
Khay hình chữ nhật 30x40 |
Cái |
1 |
60 |
Xe để máy điện tim |
Cái |
1 |
61 |
Hộp đựng bông gòn nhỏ |
Cái |
2 |
62 |
Khay chữ nhật 21x25 |
Cái |
2 |
63 |
Khay quả đậu 1000ml |
Cái |
1 |
64 |
Hộp đựng bông gòn lớn |
Cái |
1 |
65 |
Máy rửa phim tự động |
Cái |
1 |
66 |
Bàn chụp phim nhôm 80 x200 |
Cái |
1 |
67 |
Giá chụp phổi |
Cái |
1 |
68 |
Hộp chữ chì |
Hộp |
1 |
69 |
Đèn đọc phim |
Cái |
1 |
70 |
Thùng rửa phim |
Cái |
3 |
71 |
Khay phơi phim |
Cái |
5 |
72 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa |
Bộ |
1 |
73 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương |
Bộ |
1 |
74 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa |
Bộ |
3 |
75 |
Bộ dụng cụ triệt sản nữ |
Bộ |
1 |
76 |
Bộ dụng cụ triệt sản nam |
Bộ |
1 |
77 |
Bộ tiểu phẫu |
Bộ |
10 |
78 |
Bộ trung phẫu |
Bộ |
2 |
79 |
Bộ đặt nội khí quản 5 lưỡi |
Bộ |
1 |
80 |
Bộ mở khí quản 2 lưỡi |
Bộ |
1 |
81 |
Máy hút dịch chạy điện liên tục áp lực thấp |
Cái |
1 |
82 |
Máy hút điện |
Cái |
1 |
83 |
Máy hút điện có xe đẩy |
Cái |
1 |
84 |
Tủ sấy 250 độ C 180 lít |
Cái |
1 |
85 |
Nồi hấp ướt 75 lít |
Cái |
1 |
86 |
Máy hút nhớt 2 bình |
Cái |
2 |
87 |
Bồn rửa tay Inox |
Cái |
1 |
88 |
Thiết bị điều chế dung dịch tiệt khuẩn |
Cái |
1 |
89 |
Bộ thay băng |
Bộ |
5 |
90 |
Giá để dụng cụ |
Cái |
2 |
91 |
Xe tiêm thuốc 35 x 50 |
Cái |
2 |
92 |
Xe tiêm thuốc 40 x 60 |
Cái |
1 |
93 |
Xe tiêm thuốc 50 x 80 |
Cái |
1 |
94 |
Xe tiêm thuốc có hộc 40 x 60 |
Cái |
1 |
95 |
Xe tiêm thuốc có hộc 50 x 80 |
Cái |
1 |
96 |
Hộp chữ nhật Inox có nắp 18 x 29 |
Cái |
1 |
97 |
Hộp chữ nhật Inox có nắp 7 x 21 |
Cái |
1 |
98 |
Hộp chữ nhật Inox có nắp 18 x 38 |
Cái |
1 |
99 |
Hộp chữ nhật nhôm 10 x 21 |
Cái |
7 |
100 |
Hộp hấp gòn nhôm 21 x 15 |
Cái |
1 |
101 |
Hộp nhôm 22 x 30 |
Cái |
1 |
102 |
Hộp hấp gòn Inox 14 x 25 |
Cái |
2 |
103 |
Hộp Inox 13 x 24 |
Cái |
1 |
104 |
Hộp Inox 10 x 20 |
Cái |
2 |
105 |
Hộp Inox 17 x 32 |
Cái |
1 |
106 |
Huyết áp người lớn |
Cái |
3 |
107 |
Ống nghe |
Cái |
3 |
108 |
Nhiệt kế |
Cái |
5 |
109 |
Khay quả đậu 500ml |
Cái |
3 |
110 |
Khay quả đậu 800ml |
Cái |
8 |
111 |
Khay quả đậu 1000ml |
Cái |
2 |
112 |
Khay CN Inox 20 x 30 |
Cái |
6 |
113 |
Khay CN Inox 30 x 45 |
Cái |
1 |
114 |
Khay CN Inox 32 x 47 |
Cái |
4 |
115 |
Lọ cắm kìm |
Cái |
4 |
116 |
Đèn đọc phim |
Cái |
2 |
117 |
Đèn cực tím 1,2m |
Cái |
3 |
118 |
Đèn gù |
Cái |
1 |
119 |
Bóp bóng người lớn |
Cái |
2 |
120 |
Cán dao mổ số 4 |
Cái |
2 |
121 |
Cọc truyền dịch Inox |
Cái |
3 |
122 |
Băng ca xe đẩy |
Cái |
1 |
123 |
Đèn cực tím di động |
Cái |
1 |
124 |
Bàn Mayo |
Cái |
1 |
125 |
Bộ tiểu phẫu túi da |
Bộ |
5 |
126 |
Bộ tiểu phẫu hộp Innox |
Bộ |
6 |
127 |
Kìm bấm xương |
Cái |
2 |
128 |
Bộ khâu vết thương |
Bộ |
1 |
129 |
Pen tim có răng 25cm |
Cái |
1 |
130 |
Bàn tiểu phẫu |
Cái |
2 |
131 |
Bàn sưởi ấm trẻ sơ sinh |
Cái |
1 |
132 |
Bộ đỡ đẻ |
Bộ |
5 |
133 |
Bộ may tầng sinh môn |
Bộ |
5 |
134 |
Bộ đặt vòng |
Bộ |
2 |
135 |
Bộ kiểm tra cổ tử cung |
Bộ |
1 |
136 |
Bộ may thẩm mỹ |
Bộ |
1 |
137 |
Bộ khám phụ khoa |
Bộ |
3 |
138 |
Bàn khám phụ khoa |
Cái |
1 |
139 |
Bàn sanh |
Cái |
4 |
140 |
Máy hút đờm 2 bình |
Cái |
1 |
141 |
Giường Inox |
Cái |
15 |
142 |
Hộp Inox 10 x 20 |
Cái |
1 |
143 |
Hộp hấp gòn Inox 14x25 |
Cái |
1 |
144 |
Hộp đựng gòn tròn Inox 13x16 |
Cái |
1 |
145 |
Hộp đựng gòn tròn Inox 13x16 |
Cái |
1 |
146 |
Hộp CN Inox 15 x 25 x 12 |
Cái |
1 |
147 |
Hộp CN Inox 24 x 40 x 5 |
Cái |
1 |
148 |
Đèn gù |
Cái |
2 |
149 |
Đèn cực tím 6 tấc |
Cái |
1 |
150 |
Xe tiêm thuốc 40 x 60 |
Cái |
2 |
151 |
Xe tiêm thuốc 50 x 80 |
Cái |
1 |
152 |
Xe tiêm thuốc có hộc 40 x 60 |
Cái |
1 |
153 |
Cọc truyền dịch |
Cái |
3 |
154 |
Lọ cắm kìm |
Cái |
1 |
155 |
Xe lăn |
Cái |
1 |
156 |
Cân trẻ em |
Cái |
1 |
157 |
Cân người lớn |
Cái |
1 |
158 |
Bộ cảo đồng hồ oxy |
Cái |
2 |
159 |
Pen thẳng 25cm |
Cái |
10 |
160 |
Bộ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình chi trên |
Bộ |
1 |
161 |
Bộ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình chi dưới |
Bộ |
1 |
162 |
Huyết áp điện tử |
Cái |
1 |
163 |
Huyết áp cơ |
Cái |
1 |
164 |
Ống nghe |
Cái |
2 |
165 |
Đèn đọc phim |
Cái |
1 |
166 |
Xe lăn |
Cái |
1 |
167 |
Máy đo huyết áp tự động |
Cái |
1 |
168 |
Bộ khám điều trị TMH + Ghế |
Cái |
1 |
169 |
Bộ dụng cụ cắt Amydal |
Bộ |
1 |
170 |
Bộ dụng cụ khám TMH |
Bộ |
1 |
171 |
Bộ ngũ quan |
Bộ |
1 |
172 |
Máy đốt họng hạt |
Cái |
1 |
173 |
Que đốt họng |
Cái |
3 |
174 |
Muỗng tai - mũi - họng |
Cái |
2 |
175 |
Cây thăm dò tai |
Cây |
1 |
176 |
Cây lấy dị vật nhỏ |
Cây |
1 |
177 |
Cây lấy dị vật lớn |
Cây |
1 |
178 |
Ống rửa mùi |
Cái |
2 |
179 |
Ống hút nhỏ |
Cái |
2 |
180 |
Bộ đèn soi tai |
Bộ |
1 |
181 |
Khay quả đậu 1000ml |
Cái |
2 |
182 |
Panh mũi |
Cái |
2 |
183 |
Đèn Cla |
Cái |
1 |
184 |
Nhíp cong lấy dị vật |
Cái |
3 |
185 |
Đèn đọc phim |
Cái |
1 |
186 |
Máy ghế nha |
Cái |
1 |
187 |
Kìm nhổ răng trẻ em |
Cái |
7 |
188 |
Kìm nhổ răng cối hàm trên |
Cái |
1 |
189 |
Kìm nhổ răng cối hàm dưới |
Cái |
3 |
190 |
Kìm nhổ chân răng hàm trên |
Cái |
3 |
191 |
Kìm nhổ răng số 8 hàm trên |
Cái |
1 |
192 |
Kìm nhổ răng số 8 hàm dưới |
Cái |
2 |
193 |
Kìm 150 |
Cái |
1 |
194 |
Kìm 151 |
Cái |
1 |
195 |
Kìm bấm xương |
Cái |
1 |
196 |
Cây nại thẳng lớn |
Cái |
6 |
197 |
Bơm tiêm nha Inox |
Cái |
2 |
198 |
Gương nha khoa |
Cái |
2 |
199 |
Đầu khoan siêu tốc |
Cái |
1 |
200 |
Cán gương |
Cái |
15 |
201 |
Máy trộn Amangam |
Cái |
1 |
202 |
Cây lấy Amangam |
Cái |
1 |
203 |
Cây nhồi Amangam |
Cái |
1 |
204 |
Cây trộn Egunote |
Cái |
2 |
205 |
Cây tách nướu |
Cái |
1 |
206 |
Cây bó đai thép |
Cái |
1 |
207 |
Nại khuỷu |
Cái |
2 |
208 |
Nạo ngà |
Cái |
2 |
209 |
Phẫu tích gắp gòn |
Cái |
9 |
210 |
Thám trâm |
Cái |
2 |
211 |
Máy huyết áp cơ |
Cái |
1 |
212 |
Hộp gòn tròn 10 x 13 |
Cái |
1 |
213 |
Hộp CN Inox có nắp 20 x 32 |
Cái |
1 |
214 |
Hộp Inox 10 x 20 |
Cái |
1 |
215 |
Khay quả đậu 200ml |
Cái |
2 |
216 |
Khay quả đậu 500ml |
Cái |
2 |
217 |
Khay quả đậu 1000ml |
Cái |
6 |
218 |
Xe tiêm thuốc có hộc 40 x 60 |
Cái |
1 |
219 |
Lò sấy Galy |
Cái |
1 |
220 |
Bộ kính thử thị lực (cận - viễn) |
Bộ |
1 |
221 |
Bộ đo nhãn áp |
Bộ |
1 |
222 |
Bộ soi bóng đồng tử do khúc xạ |
Bộ |
1 |
223 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |