Quyết định 23/2020/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị lĩnh vực y tế tỉnh Bến Tre

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 23/2020/QĐ-UBND

Quyết định 23/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bến TreSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:23/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Văn Trọng
Ngày ban hành:08/05/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

tải Quyết định 23/2020/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 23/2020/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 23/2020/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

___________

Số: 23/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Bến Tre, ngày 08 tháng 5 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dụng thuộc lĩnh vực y tế
trên địa bàn tỉnh Bến Tre

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng;

Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 05 năm 2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;

Căn cứ Công văn số 204/HĐND-VP ngày 04 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế,

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1360/TTr-STC ngày 05 tháng 5 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng: Các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế được thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị ngành Y tế căn cứ chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này để trang bị theo đúng quy định.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2020./.

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Y tế; Tài chính;
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ TP (Để kiểm tra);
- Website Chính phủ;
- TT TU, TT HĐND tỉnh (Để báo cáo);
- Đoàn đBQH tỉnh (Để báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ngành tỉnh;
- MTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Sở Tư pháp (Để tự kiểm tra);
- Đài PT-TH tỉnh, Báo đồng Khởi;
- Website tỉnh;
- Phòng TH, TCĐT;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Cao Văn Trọng

PHỤ LỤC

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dụng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 23/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 05 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

 

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

 

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

02

 

2

Máy X Quang di động

Máy

02

 

3

Máy X quang C Arm

Máy

01

 

4

Hệ thống CT Scaner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

01

 

5

Máy Siêu âm tổng quát

Máy

06

 

6

Máy thở

Máy

35

 

7

Máy thận nhân tạo

Máy

27

 

8

Máy gây mê

Máy

03

 

9

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

97

 

10

Bơm tiêm điện

Cái

74

 

11

Máy truyền dịch

Máy

74

 

12

Dao mổ điện cao tần

Cái

05

 

13

Dao mổ siêu âm

Cái

02

 

14

Máy phá rung tim

Máy

06

 

15

Đèn mổ treo trần

Bộ

01

 

16

Máy điện tim

Máy

05

 

17

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

03

 

18

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

01

 

19

Máy soi cổ tử cung

Máy

01

 

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

1

Máy cho ăn nhỏ giọt

Máy

05

 

2

Picco

Cái

02

 

3

Máy laser CO2 điều trị da liễu

Máy

01

 

4

Máy miễn dịch hồng cầu: Máy li tâm DG Spin Chức năng: định nhóm máu, XN phản ứng hòa hợp, phát hiện kháng thể bất thường…

Máy

01

 

5

Máy máu lắng (VS)

Máy

01

 

6

Máy điện di mao quản

Máy

01

 

7

Máy PFA-200

Máy

01

 

8

Thiết bị làm ấm khối hồng cầu và xả đông huyết tương

Cái

01

 

9

Máy đông máu tự động

Máy

01

 

10

Máy tổng phân tích tế bào bằng máy đếm laser

Máy

02

 

11

Phân tích đàn hồi cục máu đồ Rotem

Cái

01

 

12

Bộ khoét chóp cổ tử cung

Bộ

01

 

13

Máy hóa mô miễn dịch

Máy

01

 

14

Máy cắt lạnh

Máy

01

 

15

Kính hiển vi 3 cầu

Cái

01

 

16

Máy lạnh điều trị bệnh não thiếu Oxy

Máy

01

 

17

Xe đựng dụng cụ cấp cứu hồi sức sơ sinh

Cái

01

 

18

Bộ điều chỉnh áp lực hút 760 mmHg, bình chứa dịch, bình an toàn, Adaptor chuẩn Vaccuum, ống hút (hệ thống hút trung tâm)

Bộ

20

 

19

Hệ thống dẫn lưu khí màng phổi ở trẻ sơ sinh (hệ thống dẫn lưu 3 bình)

Hệ thống

06

 

20

Đèn soi tĩnh mạch

Cái

03

 

21

Đèn chiếu vàng da sơ sinh

Cái

05

 

22

Hệ thống NCPAP

Hệ thống

17

 

23

Hệ thống oxy trộn

Hệ thống

01

 

24

Warmer sơ sinh (giường sưởi sơ sinh)

Cái

05

 

25

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

02

 

26

SPO2 cầm tay

Cái

17

 

27

Máy mài cắt xương cao tốc

Máy

01

 

28

Bộ dụng cụ phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cổ

Bộ

01

 

29

Bộ dụng cụ phẫu thuật thoát vị đĩa đệm lưng

Bộ

01

 

30

Bộ dụng cụ phẫu thuật lấy u não vi phẫu

Bộ

01

 

31

Máy hút đàm

Máy

05

 

32

Máy Holter huyết áp

Máy

03

 

33

Máy Holter ECG

Máy

03

 

34

Máy USCOM

Máy

01

 

35

Máy IABP

Máy

01

 

36

Máy IVUS

Máy

01

 

37

Máy FFR

Máy

01

 

38

Máy Phun khí dung

Máy

18

 

39

Máy mổ Phaco

Máy

01

 

40

Kính hiển vi phẫu thuật Phaco

Cái

01

 

41

Máy đo khúc xạ tự động

Máy

01

 

42

Máy đo nhãn áp tự động

Máy

02

 

43

Máy đếm tế bào nội mô giác mạc

Máy

01

 

44

Máy Laser Yag

Máy

01

 

45

Bộ vi phẫu

Bộ

04

 

46

Máy chụp hình đáy mắt cầm tay

Máy

01

 

47

Lò hấp nhanh

Cái

02

 

48

IOL Master

Cái

01

 

49

Máy khoan xương

Máy

03

 

50

Máy làm ấm máu

Máy

06

 

51

Máy tán sỏi ngoài cơ thể

Máy

01

 

52

Hệ thống lọc nước RO 2.000 lít/giờ

Hệ thống

01

 

53

Máy rửa quả lọc tự động 6 màng

Máy

02

 

54

Máy kéo giãn cột sống:

Máy

01

 

55

Máy điện trị liệu đa năng:

Máy

01

 

56

Máy trị liệu bằng sóng siêu âm đa tần số (1&3 Mbz):

Máy

01

 

57

Máy điện châm

Máy

18

 

58

Lò hấp > 650 lít

Cái

01

 

59

Máy rửa dụng cụ y tế >250ml

Máy

02

 

60

Khoan Xương

Cái

06

 

61

Kềm cắt đinh

Cái

04

 

62

Dụng cụ mổ chi trên

Bộ

02

 

63

Dụng cụ mổ chi dưới

Bộ

02

 

64

Máy cấy ghép răng nha khoa

Máy

01

 

65

Máy X Quang cố định chụp tổng quát (bao gồm máy rửa phim)

Máy

01

 

66

Máy Siêu âm tim

Máy

03

 

16

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

11

 

67

Máy X Quang nhũ

Máy

01

 

nhayTiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị y tế chuyên dùng của Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được bổ sung bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh Bến Tre theo quy định tại Điều 2.nhay

II

Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh

 

A

Trang thiết bị y tế chuyên dụng đặc thù

 

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát.

Máy

01

 

2

Máy X quang di động

Máy

01

 

3

Máy X quang C Am

Máy

01

 

4

Hệ thống CT- Scanner < 64 lát cắt / vòng quay

Hệ thống

01

 

5

Hệ thống CT- Scanner 64 -128 lát cắt / vòng quay

Hệ thống

01

 

6

Hệ thống chụp cộng hưỡng từ ≥ 1,5 tesla

Hệ thống

01

 

7

Máy siêu âm tổng quát

Máy

06

 

8

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Máy

04

 

9

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Máy

03

 

10

Máy thận nhân tạo

Máy

06

 

11

Máy thở

Máy

20

 

12

Máy gây mê

Máy

06

 

13

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

30

 

14

Bơm tiêm điện

Cái

50

 

15

Máy truyền dịch

Máy

50

 

16

Dao mổ điện cao tần

Cái

05

 

17

Dao mổ siêu âm/ dao hàn mạch/dao hàn mô

Cái

05

 

18

Máy phá rung tim

Máy

05

 

19

Đèn mổ treo trần

Bộ

06

 

20

Đèn mổ di động

Bộ

04

 

21

Bàn mổ

Cái

06

 

22

Máy điện tim

Máy

12

 

23

Máy điện não

Máy

01

 

24

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

02

 

25

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

01

 

26

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

03

 

27

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

01

 

28

Máy soi cổ tử cung

Máy

01

 

29

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng.

Máy

04

 

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

1

Máy siêu âm điều trị

Máy

01

 

2

Máy kéo giãn cột sống

Máy

01

 

3

Thiết bị kích thích điện và giác hút

Cái

01

 

4

Máy Laser CO2 siêu xung

Máy

01

 

5

Thiết bị Laser trị liệu đầu Scanner

Cái

01

 

6

Máy trị liệu sóng ngắn

Máy

01

 

7

Máy điện châm

Máy

60

 

8

Máy máy điều trị trung tần

Máy

04

 

9

Ghế rút máu tự động ( Ghế lấy máu)

Cái

02

 

10

Đèn soi tĩnh mạch

Cái

03

 

11

Cân điện tử

Cái

02

 

12

Kính hiển vi 02 thị

Cái

04

 

13

Máy ly tâm

Máy

06

 

14

Tủ trử máu chuyên dụng

Cái

01

 

15

Buồn ủ 37 độ

Cái

01

 

16

Máy định danh vi khuẩn

Máy

01

 

17

Máy đọc kháng sinh tự động

Máy

01

 

18

Tủ cấy máu tự động

Cái

01

 

19

Tủ an toàn sinh học

Cái

02

 

20

Máy phun khí dung di động

Máy

10

 

21

Máy chụp phim răng ( kỹ thuật số, toàn cảnh)

Máy

02

 

22

Máy khoan cắt chuyên dùng trong nha khoa

Cái

01

 

23

Máy khoan chuyên dùng trong phẩu thuật ngoại khoa

Máy

02

 

24

Bộ khung cố định trong phẩu thuật chỉnh hình cẳng chân

Bộ

02

 

25

Lò hấp tiệt trùng y dụng cụ y tế

Cái

03

 

26

Máy giặt công nghiệp

Máy

02

 

27

Máy sấy đồ vải

Máy

01

 

28

Đèn đặt nội khí quản khó

Cái

03

 

29

Máy hút di động các loại

Máy

23

 

30

Dopler tim thai

Cái

04

 

31

Máy đo spo2

Máy

14

 

32

Máy đo thính lực

Máy

01

 

33

Máy cắt đốt laser

Máy

02

 

34

Đèn soi đáy mắt

Cái

03

 

35

Kính sinh hiển vi khám mắt

Cái

02

 

36

Máy chụp hình màu đáy mắt

Máy

01

 

37

Máy Laser yag

Máy

01

 

38

Bản thị lực

Cái

02

 

39

Máy đổ khuôn vùi mô

Máy

01

 

40

Bể tải cắt lát

Cái

01

 

41

Máy cắt lát vi thể

Máy

01

 

42

Máy xử lý mô

Máy

01

 

43

Máy nhộm giải phẩu bệnh

Máy

01

 

44

Đèn chiếu điều trị vàng da sơ sinh

Cái

04

 

45

Đèn sưởi ấm

Cái

04

 

46

Máy hút hút dịch trung tâm

Máy

02

 

47

Máy nén khí trung tâm loại không dầu

Máy

02

 

48

Hệ thống ô xy trung tâm

Hệ thống

01

 

49

Máy X quang có định chụp tổng quát (bao gồm máy rửa phim)

Máy

03

 

50

Hệ thống phẩu thuật nội soi

Hệ thống

04

 

nhayTiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị y tế chuyên dùng của Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được bổ sung bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh Bến Tre theo quy định tại Điều 2.nhay

III

Bệnh viện đa khoa khu vực Ba Tri

 

A

Trang thiết bị y tế chuyên dụng đặc thù

 

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

01

 

3

Máy X quang di động

Máy

01

 

4

Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/ vòng quay

Hệ thống

01

 

5

Máy siêu âm tổng quát

Máy

04

 

6

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

02

 

7

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Máy

05

 

8

Máy thận nhân tạo

Máy

05

 

9

Máy thở

Máy

12

 

10

Máy gây mê

Máy

05

 

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

25

 

12

Bơm tiêm điện

Cái

28

 

13

Máy phá rung tim

Máy

03

 

14

Máy truyền dịch

Máy

28

 

15

Đèn mổ di động

Cái

06

 

16

Máy điện tim

Máy

11

 

17

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

01

 

18

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

02

 

19

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

08

 

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

1

Hệ thống phẩu thuật nội soi

Hệ thống

01

 

2

Máy điện tim điện toán

Máy

01

 

3

Bộ phẫu thuật Tai mũi họng

Bộ

01

 

4

Máy nội soi trực tràng

Máy

01

 

5

Hệ thống oxy tường

Hệ thống

02

 

6

Hệ thống oxy lỏng

Hệ thống

02

 

7

Máy đo khí máu động mạch

Máy

01

 

8

Ghế máy nha khoa

Cái

03

 

9

Máy đo đồng độ oxy trong máu

Máy

07

 

10

Bàn sanh

Cái

06

 

11

Đèn chiếu vàng da đa năng

Cái

03

 

12

Máy trung tầng

Máy

08

 

13

Máy ly tâm (Hematoric)

Máy

03

 

14

Máy phun khí dung

Máy

09

 

15

Đèn đặt nội khí quản khó

Cái

01

 

16

Máy giặt công nghiệp 35 kg trở lên

Máy

03

 

17

Máy điện xung

Máy

02

 

18

Máy kéo giãn cột sống + thắt lưng

Máy

01

 

19

Máy hấp ướt

Máy

04

 

20

Máy sấy khô

Máy

03

 

21

Máy phẫu thuật phaco

Máy

01

 

22

Máy X quang cố định chụp tổng quát (bao gồm máy rửa phim)

Máy

02

 

23

Máy huyết học (huyết học, máy miễm dịch, máy đông máu)

Máy

08

 

nhayTiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị y tế chuyên dùng của Bệnh viện đa khoa khu vực Ba Tri tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được bổ sung bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh Bến Tre theo quy định tại Điều 2.nhay

IV

Bệnh viện Y học cổ truyền

 

A

Trang thiết bị y tế chuyên dụng đặc thù

 

1

Máy X Quang di động

Máy

01

 

3

Máy siêu âm tổng quát

Máy

02

 

5

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Máy

05

 

7

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

10

 

8

Máy điện tim

Máy

08

 

9

Máy điện não

Máy

01

 

10

Máy thở

Máy

05

 

11

Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/ vòng quay

Máy

01

 

12

Bơm tiêm điện

Cái

10

 

13

Máy truyền dịch

Máy

10

 

14

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

01

 

15

Máy phá rung tim

Máy

01

 

16

Đèn mổ treo trần

Cái

01

 

17

Bàn mổ

Cái

01

 

18

Đèn mổ di động

Cái

01

 

19

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

01

 

20

Máy soi cổ tử cung

Máy

02

 

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

1

Nồi hấp ướt tiệt trùng

Cái

02

 

2

Máy kéo cột sống

Máy

03

 

3

Máy rửa phim X Quang tự động

Máy

01

 

4

Máy đo điện giải đồ

Máy

01

 

5

Máy đo HbA1C

Máy

01

 

6

Máy đo vi dung tích hồng cầu

Máy

01

 

7

Kính hiển vi

Cái

03

 

8

Máy oxi cao áp

Máy

03

 

9

Máy từ trường

Máy

06

 

10

Máy laser bán dẫn 10 đầu châm

Máy

03

 

11

Máy laser bán dẫn 12 đầu châm

Máy

09

 

12

Máy laser bán dẫn 02 đầu châm

Máy

09

 

13

Máy laser chiếu ngoài

Máy

02

 

14

Máy laser bán dẫn 5 đầu châm

Máy

02

 

15

Máy laser nội mạch

Máy

08

 

16

Giường tập phục hồi chức năng toàn thân 7 đoạn

Cái

01

 

17

Máy sóng ngắn trị liệu

Máy

04

 

18

Máy dẫn lưu bạch huyết

Máy

01

 

19

Máy siêu âm điều trị

Máy

04

 

20

Thùng sáp trị liệu

Cái

08

 

21

Máy điện xung (Có chẩn đoán điện cơ)

Máy

04

 

22

Thiết bị kích thích điều trị 2 kênh vi xử lý

Cái

01

 

23

Thiết bị xông hơi

Cái

08

 

24

Bồn thủy lực

Cái

08

 

25

Bồn xông ngâm thảo dược

Cái

08

 

26

Máy đóng gói trà túi lọc

Máy

01

 

27

Máy cô cao chân không

Máy

01

 

28

Máy tán thuốc

Máy

03

 

29

Máy làm viên hoàn

Máy

04

 

30

Tủ sấy dược liệu

Cái

14

 

31

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

01

 

32

Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm

Máy

01

 

33

Máy Sock điện

Máy

01

 

34

Máy Laser CO2

Máy

01

 

35

Tủ an toàn sinh học

Cái

01

 

36

Máy giặt hấp sấy công nghiệp

Cái

01

 

37

Máy laser công suất thấp

Máy

10

 

38

Máy phun khí dung

Máy

04

 

39

Máy xung kích

Máy

02

 

40

Máy nén khí

Máy

20

 

41

Máy điện xung điện phân

Máy

10

 

42

Máy laser cường độ cao

Máy

05

 

43

Robot tập thụ động não

Cái

02

 

44

Thiết bị từ trường trị liệu

Cái

02

 

45

Thiết bị xông hơi

Cái

05

 

46

Máy đo Spo2

Máy

05

 

47

Máy phát điện

Máy

01

 

48

Máy hút đàm

Máy

05

 

49

Máy phiến dược liệu

Máy

01

 

50

Máy sàng viên hoàn

Máy

01

 

51

Máy sắc thuốc tự động 3 nồi

Máy

15

 

52

Bộ định lượng tinh dầu

Bộ

01

 

53

Đèn tử ngoại soi bản mỏng

Cái

01

 

54

Hệ thống cất nước

Hệ thống

01

 

55

Máy đo độ PH

Máy

01

 

56

Máy thử độ tan rã thuốc

Máy

01

 

57

Máy khuấy từ gia nhiệt

Máy

01

 

58

Máy sắc ký lỏng hiệu nâng cao

Máy

01

 

59

Máy Sắc ký khí

Máy

01

 

60

Thiết bị soi UV (Dùng trong sắc ký)

Cái

01

 

61

Tủ ấm

Cái

01

 

62

Tủ cấy vi sinh

Cái

01

 

63

Máy thử độ cứng viên

Máy

01

 

64

Hệ thống sinh hàn

Hệ thống

01

 

65

Buồng nuôi cấy vi sinh

Cái

01

 

66

Bộ Soxhlet 100ml

Bộ

01

 

67

Bộ Soxhlet 200ml

Bộ

01

 

68

Máy bao phim bán tự động

Máy

01

 

69

Máy chiết hoạt chất dược liệu

Máy

01

 

70

Bộ đo tỷ trọng

Bộ

01

 

71

Cân phân tích hiển thị các loại

Cái

01

 

72

Máy rửa dược liệu

Máy

01

 

73

Nồi cách thủy

Cái

01

 

74

Tủ bảo quản hóa chất

Cái

02

 

75

Tủ hốt

Cái

01

 

76

Máy hấp sấy tiệt trùng ( hấp bột)

Máy

01

 

77

Máy bao viên hoàn tự động

Máy

01

 

78

Máy X Quang cố định chụp tổng quát (bao gồm máy rửa phim)

Máy

01

 

79

Máy siêu âm màu xách tay

Máy

01

 

80

Máy ly tâm

Máy

03

 

81

Máy xét nghiệm huyết học các loại

Máy

02

 

82

Máy siêu âm màu xuyên sọ

Máy

01

 

83

Bàn nội soi tai mũi họng

Cái

01

 

V

Bệnh viện Lao Và Bệnh phổi

 

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

1

Máy X Quang di động

Máy

01

 

2

Máy X Quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

01

 

3

Máy siêu âm tổng quát

Máy

03

 

4

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

01

 

5

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Máy

02

 

6

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

04

 

7

Máy điện tim

Máy

04

 

8

Bơm tiêm điện

Cái

03

 

9

Máy thở

Máy

01

 

10

Hệ thống CT Scanner 64-128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

01

 

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

1

Máy phân tích nước tiểu

Máy

01

 

2

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

02

 

3

Máy hút dịch

Máy

07

 

4

Máy cất nước 2 lần

Máy

01

 

5

Máy ly tâm đa năng

Máy

01

 

6

Máy huyết học 18 thông số

Máy

02

 

7

Máy phân tích tốc độ lắng máu

Máy

01

 

8

Tủ ấm 37 độ 105 lít

Cái

01

 

09

Tủ sấy điện 300 độ

Cái

01

 

10

Tủ nuôi cấy vi sinh

Cái

01

 

11

Tủ hút khí độc

Cái

01

 

12

Tủ ấm vi sinh 4-56 độ

Cái

01

 

13

Máy ly tâm 12 ống

Máy

01

 

14

Tủ hút vô trùng

Cái

01

 

15

Máy đo diện giải 5 thông số

Máy

02

 

16

Máy lắc ống nghiệm tự động.

Máy

01

 

17

Máy GENEXPERT

Máy

01

 

19

Máy sinh hóa bán tự động

Máy

01

 

19

Máy đông máu bán tự động

Máy

01

 

20

Nồi hấp ướt tiệt trùng 54 lít

Cái

01

 

21

Tủ an toàn sinh học cấp 2 (Tủ vô trùng)

Cái

01

 

22

Nồi hấp ướt tiệt trùng 399 lít

Cái

01

 

23

Máy đo độ bão hòa Oxy trong máy- cầm tay

Máy

03

 

24

Máy li tâm lạnh

Máy

01

 

25

Máy X Quang cố định chụp tổng quát (bao gồm máy rửa phim)

Máy

01

 

nhayTiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị y tế chuyên dùng của Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được bổ sung bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh Bến Tre theo quy định tại Điều 2.nhay

VI

Bệnh viện Tâm thần

 

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

01

 

2

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

01

 

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

01

 

4

Máy siêu âm tổng quát

Máy

01

 

5

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Máy

01

 

6

Máy thở

Máy

05

 

8

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

09

 

9

Bơm tiêm điện

Cái

09

 

10

Máy truyền dịch

Máy

09

 

11

Máy điện tim

Máy

05

 

12

Máy điện não

Máy

02

 

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

1

Máy đo lưu huyết não

Máy

01

 

2

Máy xét nghiệm huyết học

Máy

01

 

3

Kính hiển vi điện tử

Máy

02

 

4

Máy li tâm

Máy

02

 

5

Máy hút dịch

Máy

02

 

6

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

01

 

7

Tủ, lò sấy thiết bị y tế

Cái

01

 

8

Máy cất nước

Máy

01

 

9

Máy kích thích điện xung

Máy

01

 

VII

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

 

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

1

Máy điện tim

Máy

03

 

2

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Máy

09

 

3

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Máy

08

 

4

Máy siêu âm tổng quát

Máy

06

 

5

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

05

 

6

Máy soi cổ tử cung

Máy

01

 

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

1

Máy đo cường độ phóng xạ

Máy

06

 

2

Máy đo clor dư

Máy

01

 

3

Máy đo khí độc

Máy

04

 

4

Máy đo độ rung

Máy

01

 

5

Máy đo bức xạ nhiệt cầm tay

Máy

01

 

6

Máy lấy mẫu khí

Máy

01

 

7

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm

Máy

07

 

8

Máy đo vi khí hậu

Máy

01

 

9

Máy đo độ ồn

Máy

04

 

10

Máy đếm bụi trọng lượng

Máy

04

 

11

Máy đo điện từ trường

Máy

05

 

12

Máy đo lớp mỡ dưới da

Máy

01

 

13

Máy đo thính lực

Máy

04

 

14

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

01

 

15

Máy đo tốc độ gió

Máy

03

 

16

Máy đo ánh sáng

Máy

03

 

17

Máy đo phát hiện nhanh khí CO, CO2,……

Máy

03

 

18

Tủ lạnh

cái

86

 

19

Hệ thống cảnh báo nhiệt độ bảo quản vắc xin

Hệ thống

14

 

20

Máy Phân tích huyết học tự động

Máy

02

 

21

Cân kỹ thuật

Cái

06

 

22

Cân phân tích

Cái

02

 

23

Nồi cách thủy

Cái

06

 

24

Máy khuấy từ

Máy

05

 

25

Máy đo pH

Máy

11

 

26

Bộ lọc milifort và màng lọc

Bộ

01

 

27

Bơm hút chân không

Cái

01

 

28

Máy hút chân không

Máy

01

 

29

Pipetman 8 kênh

Cái

02

 

30

Pipet đơn

Cái

01

 

31

Kính hiển vi

Cái

08

 

32

Bộ cất cồn

Cái

01

 

33

Bộ rây

Bộ

02

 

34

Tỷ trọng kế các cở

Bộ

01

 

35

Bộ chiết suất đạm

Bộ

02

 

36

Nồi chưng cất đạm

Cái

01

 

37

Bộ chiết béo

Bộ

01

 

38

Tủ sấy

Cái

09

 

39

Tủ hút hơi khí độc

Cái

03

 

40

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

05

 

41

Tủ cấy vi sinh

Cái

01

 

42

Tủ sinh học

Bộ

01

 

43

Máy đo độ ẩm ngũ cốc

Máy

01

 

44

Máy lắc

Máy

03

 

45

Máy đo độ đục

Máy

02

 

46

Máy đo nhu cấu oxy hóa sinh

Máy

01

 

47

Máy đo nhu cấu oxy hóa học

Máy

01

 

48

Máy đếm khuẩn lạc điện tử kỷ thuật số

Máy

01

 

49

Lò nung 1200oC

Cái

02

 

50

Quang phổ kế

Cái

04

 

51

Tủ ấm

Cái

08

 

52

Tủ âm

cái

04

 

53

Máy ly tâm

Máy

11

 

54

Máy cất nước

Máy

07

 

55

Máy đo độ nhớt

Máy

01

 

56

Hệ thống điện di dọc ngang

Hệ thống

01

 

57

Máy nghiền mẫu ướt

Máy

01

 

58

Máy xay mẫu

Máy

04

 

59

Máy trộn mẫu

Máy

01

 

60

Bộ pipette tự động

Cái

02

 

61

Thiết bị dán chuyên dụng

Cái

01

 

62

Đèn UV

Cái

01

 

63

Bộ lọc chân không

Bộ

03

 

64

Bơm chân không

Cái

02

 

65

Máy quang phổ 8000

Máy

01

 

66

Nồi hấp

Cái

05

 

67

Bộ Micropipette

Bộ

07

 

68

Máy làm đá vảy

Máy

01

 

69

Hệ thống điện di và bộ nguồn

Bộ

02

 

70

Hệ thống ghi và Phân tích gel sau điện di + máy vi tính

Bộ

01

 

71

Máy PCR C1000 (Máy sinh học phân tử)

Máy

01

 

72

Máy trích béo tự động

Máy

01

 

73

Nồi cách dầu

Cái

01

 

74

Máy nghiền mẫu

Máy

01

 

75

Máy dập mẫu

Máy

01

 

76

Tủ mát

Cái

02

 

77

Bộ cất rượu (Bếp điện, bình cầu, nhiệt kế, hệ thống ống sinh hàn, bình chứa)

Cái

02

 

78

Máy phá mẫu 6 chỗ

Máy

01

 

79

Máy đo khúc xạ

Máy

01

 

80

Bể siêu âm (28 lít)

cái

01

 

81

Thiết bị phân phối dung dịch

cái

04

 

82

Máy nghiền mẫu

Máy

01

 

83

Máy đo Florua để bàn

Máy

01

 

84

Bộ cất amoniac

Cái

01

 

85

Máy đo BOD để bàn (xác định hàm lượng oxy hòa tan)

Máy

01

 

86

Nhiệt kế điện tử dây nối đầu dò kim loại

cái

04

 

87

Máy đốt điện cao tầng

Máy

01

 

88

Máy đo loãng xương

Máy

01

 

89

Máy phun ULV (Đeo vai)

Máy

68

 

90

Máy phun mù nhiệt

Máy

01

 

91

Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên xe ô tô

Máy

01

 

92

Máy X quang cố định chụp tổng quát

Máy

05

 

93

Máy rửa phim X quang

Máy

04

 

VIII

Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm

 

 

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

1

Tủ hút

Cái

04

 

2

Hệ thống cân

 

 

 

2.1

Cân xác định độ ẩm HR 73 Mettler

Cái

01

 

2.2

Cân phân tích 5 số lẻ

Cái

02

 

2.3

Cân phân tích 4 số lẻ

Cái

01

 

3

Máy Quang phổ UV-VIS

Máy

02

 

4

pH kế Beckmann

Cái

1

 

5

Máy thử độ tan rã

Máy

02

 

6

Máy chuẩn độ điện thế Mettler DL- 53

Máy

01

 

7

Tủ cấy vi sinh Biohazard

Cái

02

 

8

Máy đo vòng vô khuẩn

Máy

01

 

9

Máy sắc ký lỏng cao áp

Máy

02

 

10

Máy đo độ hòa tan

Máy

02

 

11

Máy cất nước 2 lần GFL 2104

Máy

01

 

12

Máy Quang phổ hồng ngoại Nicolet 380 FT-IR

Máy

01

 

13

Máy đo độ nóng chảy

Máy

01

 

14

Lò nung

Cái

02

 

15

Nồi cách thủy Memmert

Cái

01

 

16

Autoclave

Cái

02

 

17

Tủ ấm Memmert

Cái

02

 

18

Tủ sấy Memmert

Cái

01

 

19

Máy sắc ký khí

Máy

01

 

20

Đầu ghép nối khối phổ MS- HPLC

Cái

01

 

21

Quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)

Máy

01

 

22

Đầu ghép nối khối phổ MS- LC

Cái

01

 

23

Tủ ấm lạnh

Cái

01

 

24

Bể siêu âm

Cái

01

 

25

Máy lắc rung

Cái

01

 

26

Kính hiển vi kết nối chụp ảnh

Cái

01

 

27

Máy đo độ nhớt

Máy

01

 

28

Hệ thống phân tích đạm

Cái

01

 

29

Hệ thống phân tích chất béo

Cái

01

 

30

Máy đo hoạt độ nước

Máy

01

 

31

Máy phân tích kết cấu/ cấu trúc thực phẩm

Máy

01

 

32

Máy cô quay chân không

Máy

01

 

33

Máy đồng hóa mẫu

Máy

01

 

34

Máy pha loãng mẫu trọng lượng

Máy

01

 

35

Máy rót đĩa petri môi trường tự động

Máy

01

 

36

Máy cấy đĩa petri

Máy

01

 

37

Máy dập mẫu vi sinh

Máy

01

 

38

Khúc xạ kế

Cái

01

 

39

Máy chuẩn độ điện thế Karl Fischer

Máy

01

 

40

Máy phân tích độ ẩm

Máy

01

 

41

Máy kiểm tra an toàn thực phẩm

Máy

01

 

42

Hệ thống sắc ký ion (ICP)

Cái

01

 

IX

Trung tâm Giám định Y khoa

 

 

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

1

Máy siêu âm tổng quát

Máy

01

 

2

Máy điện tim

Máy

01

 

X

Trung tâm Giám định pháp y

 

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

1

Máy X quang di động

Máy

01

 

2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

01

 

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

1

Máy xử lý mô

Máy

01

 

2

Máy cắt mỏng (máy cắt tiêu bản)

Máy

01

 

3

Máy cưa sọ bằng pin

Máy

01

 

4

Bộ Kính hiển vi - máy ảnh - máy tính - máy in màu

Bộ

01

 

5

Bàn sấy mẫu HI 1220

Cái

01

 

6

Máy li tâm 8 ống EBA-200

Máy

01

 

7

Bể nhúng mô HI 1210

Cái

01

 

8

Nồi hấp tiệt trùng 50 lít

Cái

01

 

9

Xe đẩy băng ca (YDC-3A)

Chiếc

01

 

10

Tủ lưu trữ cassette (tủ đựng tiêu bản)

Cái

01

 

11

Tủ lưu trữ lam kính

Cái

01

 

XI

Trung tâm Y tế huyện Chợ Lách

 

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

1

Máy X quang di động

Máy

02

 

2

Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

01

 

3

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

01

 

4

Máy siêu âm tổng quát

Máy

12

 

5

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Máy

02

 

6

Máy gây mê

Máy

03

 

7

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

15

 

8

Bơm tiêm điện

Cái

54

 

9

Máy truyền dịch

Máy

54

 

10

Dao mổ điện cao tần

Cái

02

 

11

Máy phá rung tim

Máy

02

 

12

Đèn mổ treo trần

Bộ

02

 

13

Đèn mổ di động

Bộ

02

 

14

Bàn mổ

Cái

02

 

15

Máy điện tim

Máy

17

 

16

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

01

 

17

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

01

 

18

Máy soi cổ tử cung

Máy

04

 

19

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

06

 

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

1

Bình khí mê Isoflurance

Bình

01

 

2

Camera khám trĩ + phụ kiện

Bộ

01

 

3

Đèn trị liệu vàng da

Cái

02

 

4

Ghế nha khoa

Cái

03

 

5

Giường hồi sức cấp cứu điều khiển cơ 3 tay quay

Cái

17

 

6

Giường kéo nắn cột sống cổ

Cái

01

 

7

Hệ thống rửa tay tự động

Hệ thống

03

 

8

Kính hiển vi 2 thị kính

Cái

07

 

9

Lồng ấp sơ sinh

Cái

04

 

10

Máy điện giải

Máy

02

 

11

Máy điều trị sóng xung kích

Máy

01

 

12