Quyết định 23/2020/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị lĩnh vực y tế tỉnh Bến Tre
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 23/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 23/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 08/05/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
tải Quyết định 23/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 23/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bến Tre, ngày 08 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dụng thuộc lĩnh vực y tế
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 05 năm 2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Công văn số 204/HĐND-VP ngày 04 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1360/TTr-STC ngày 05 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế được thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dụng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 23/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 05 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
|
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
| ||
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 02 |
|
2 | Máy X Quang di động | Máy | 02 |
|
3 | Máy X quang C Arm | Máy | 01 |
|
4 | Hệ thống CT Scaner 64 - 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 01 |
|
5 | Máy Siêu âm tổng quát | Máy | 06 |
|
6 | Máy thở | Máy | 35 |
|
7 | Máy thận nhân tạo | Máy | 27 |
|
8 | Máy gây mê | Máy | 03 |
|
9 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 97 |
|
10 | Bơm tiêm điện | Cái | 74 |
|
11 | Máy truyền dịch | Máy | 74 |
|
12 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 05 |
|
13 | Dao mổ siêu âm | Cái | 02 |
|
14 | Máy phá rung tim | Máy | 06 |
|
15 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 01 |
|
16 | Máy điện tim | Máy | 05 |
|
17 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 03 |
|
18 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 01 |
|
19 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 01 |
|
B | Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
| ||
1 | Máy cho ăn nhỏ giọt | Máy | 05 |
|
2 | Picco | Cái | 02 |
|
3 | Máy laser CO2 điều trị da liễu | Máy | 01 |
|
4 | Máy miễn dịch hồng cầu: Máy li tâm DG Spin Chức năng: định nhóm máu, XN phản ứng hòa hợp, phát hiện kháng thể bất thường… | Máy | 01 |
|
5 | Máy máu lắng (VS) | Máy | 01 |
|
6 | Máy điện di mao quản | Máy | 01 |
|
7 | Máy PFA-200 | Máy | 01 |
|
8 | Thiết bị làm ấm khối hồng cầu và xả đông huyết tương | Cái | 01 |
|
9 | Máy đông máu tự động | Máy | 01 |
|
10 | Máy tổng phân tích tế bào bằng máy đếm laser | Máy | 02 |
|
11 | Phân tích đàn hồi cục máu đồ Rotem | Cái | 01 |
|
12 | Bộ khoét chóp cổ tử cung | Bộ | 01 |
|
13 | Máy hóa mô miễn dịch | Máy | 01 |
|
14 | Máy cắt lạnh | Máy | 01 |
|
15 | Kính hiển vi 3 cầu | Cái | 01 |
|
16 | Máy lạnh điều trị bệnh não thiếu Oxy | Máy | 01 |
|
17 | Xe đựng dụng cụ cấp cứu hồi sức sơ sinh | Cái | 01 |
|
18 | Bộ điều chỉnh áp lực hút 760 mmHg, bình chứa dịch, bình an toàn, Adaptor chuẩn Vaccuum, ống hút (hệ thống hút trung tâm) | Bộ | 20 |
|
19 | Hệ thống dẫn lưu khí màng phổi ở trẻ sơ sinh (hệ thống dẫn lưu 3 bình) | Hệ thống | 06 |
|
20 | Đèn soi tĩnh mạch | Cái | 03 |
|
21 | Đèn chiếu vàng da sơ sinh | Cái | 05 |
|
22 | Hệ thống NCPAP | Hệ thống | 17 |
|
23 | Hệ thống oxy trộn | Hệ thống | 01 |
|
24 | Warmer sơ sinh (giường sưởi sơ sinh) | Cái | 05 |
|
25 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 02 |
|
26 | SPO2 cầm tay | Cái | 17 |
|
27 | Máy mài cắt xương cao tốc | Máy | 01 |
|
28 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cổ | Bộ | 01 |
|
29 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thoát vị đĩa đệm lưng | Bộ | 01 |
|
30 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lấy u não vi phẫu | Bộ | 01 |
|
31 | Máy hút đàm | Máy | 05 |
|
32 | Máy Holter huyết áp | Máy | 03 |
|
33 | Máy Holter ECG | Máy | 03 |
|
34 | Máy USCOM | Máy | 01 |
|
35 | Máy IABP | Máy | 01 |
|
36 | Máy IVUS | Máy | 01 |
|
37 | Máy FFR | Máy | 01 |
|
38 | Máy Phun khí dung | Máy | 18 |
|
39 | Máy mổ Phaco | Máy | 01 |
|
40 | Kính hiển vi phẫu thuật Phaco | Cái | 01 |
|
41 | Máy đo khúc xạ tự động | Máy | 01 |
|
42 | Máy đo nhãn áp tự động | Máy | 02 |
|
43 | Máy đếm tế bào nội mô giác mạc | Máy | 01 |
|
44 | Máy Laser Yag | Máy | 01 |
|
45 | Bộ vi phẫu | Bộ | 04 |
|
46 | Máy chụp hình đáy mắt cầm tay | Máy | 01 |
|
47 | Lò hấp nhanh | Cái | 02 |
|
48 | IOL Master | Cái | 01 |
|
49 | Máy khoan xương | Máy | 03 |
|
50 | Máy làm ấm máu | Máy | 06 |
|
51 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | Máy | 01 |
|
52 | Hệ thống lọc nước RO 2.000 lít/giờ | Hệ thống | 01 |
|
53 | Máy rửa quả lọc tự động 6 màng | Máy | 02 |
|
54 | Máy kéo giãn cột sống: | Máy | 01 |
|
55 | Máy điện trị liệu đa năng: | Máy | 01 |
|
56 | Máy trị liệu bằng sóng siêu âm đa tần số (1&3 Mbz): | Máy | 01 |
|
57 | Máy điện châm | Máy | 18 |
|
58 | Lò hấp > 650 lít | Cái | 01 |
|
59 | Máy rửa dụng cụ y tế >250ml | Máy | 02 |
|
60 | Khoan Xương | Cái | 06 |
|
61 | Kềm cắt đinh | Cái | 04 |
|
62 | Dụng cụ mổ chi trên | Bộ | 02 |
|
63 | Dụng cụ mổ chi dưới | Bộ | 02 |
|
64 | Máy cấy ghép răng nha khoa | Máy | 01 |
|
65 | Máy X Quang cố định chụp tổng quát (bao gồm máy rửa phim) | Máy | 01 |
|
66 | Máy Siêu âm tim | Máy | 03 |
|
16 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 11 |
|
67 | Máy X Quang nhũ | Máy | 01 |
|
II | Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh |
|
A | Trang thiết bị y tế chuyên dụng đặc thù |
| ||
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát. | Máy | 01 |
|
2 | Máy X quang di động | Máy | 01 |
|
3 | Máy X quang C Am | Máy | 01 |
|
4 | Hệ thống CT- Scanner < 64 lát cắt / vòng quay | Hệ thống | 01 |
|
5 | Hệ thống CT- Scanner 64 -128 lát cắt / vòng quay | Hệ thống | 01 |
|
6 | Hệ thống chụp cộng hưỡng từ ≥ 1,5 tesla | Hệ thống | 01 |
|
7 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 06 |
|
8 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 04 |
|
9 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Máy | 03 |
|
10 | Máy thận nhân tạo | Máy | 06 |
|
11 | Máy thở | Máy | 20 |
|
12 | Máy gây mê | Máy | 06 |
|
13 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 30 |
|
14 | Bơm tiêm điện | Cái | 50 |
|
15 | Máy truyền dịch | Máy | 50 |
|
16 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 05 |
|
17 | Dao mổ siêu âm/ dao hàn mạch/dao hàn mô | Cái | 05 |
|
18 | Máy phá rung tim | Máy | 05 |
|
19 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 06 |
|
20 | Đèn mổ di động | Bộ | 04 |
|
21 | Bàn mổ | Cái | 06 |
|
22 | Máy điện tim | Máy | 12 |
|
23 | Máy điện não | Máy | 01 |
|
24 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 02 |
|
25 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 01 |
|
26 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 03 |
|
27 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 01 |
|
28 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 01 |
|
29 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng. | Máy | 04 |
|
B | Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
| ||
1 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 01 |
|
2 | Máy kéo giãn cột sống | Máy | 01 |
|
3 | Thiết bị kích thích điện và giác hút | Cái | 01 |
|
4 | Máy Laser CO2 siêu xung | Máy | 01 |
|
5 | Thiết bị Laser trị liệu đầu Scanner | Cái | 01 |
|
6 | Máy trị liệu sóng ngắn | Máy | 01 |
|
7 | Máy điện châm | Máy | 60 |
|
8 | Máy máy điều trị trung tần | Máy | 04 |
|
9 | Ghế rút máu tự động ( Ghế lấy máu) | Cái | 02 |
|
10 | Đèn soi tĩnh mạch | Cái | 03 |
|
11 | Cân điện tử | Cái | 02 |
|
12 | Kính hiển vi 02 thị | Cái | 04 |
|
13 | Máy ly tâm | Máy | 06 |
|
14 | Tủ trử máu chuyên dụng | Cái | 01 |
|
15 | Buồn ủ 37 độ | Cái | 01 |
|
16 | Máy định danh vi khuẩn | Máy | 01 |
|
17 | Máy đọc kháng sinh tự động | Máy | 01 |
|
18 | Tủ cấy máu tự động | Cái | 01 |
|
19 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 02 |
|
20 | Máy phun khí dung di động | Máy | 10 |
|
21 | Máy chụp phim răng ( kỹ thuật số, toàn cảnh) | Máy | 02 |
|
22 | Máy khoan cắt chuyên dùng trong nha khoa | Cái | 01 |
|
23 | Máy khoan chuyên dùng trong phẩu thuật ngoại khoa | Máy | 02 |
|
24 | Bộ khung cố định trong phẩu thuật chỉnh hình cẳng chân | Bộ | 02 |
|
25 | Lò hấp tiệt trùng y dụng cụ y tế | Cái | 03 |
|
26 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 02 |
|
27 | Máy sấy đồ vải | Máy | 01 |
|
28 | Đèn đặt nội khí quản khó | Cái | 03 |
|
29 | Máy hút di động các loại | Máy | 23 |
|
30 | Dopler tim thai | Cái | 04 |
|
31 | Máy đo spo2 | Máy | 14 |
|
32 | Máy đo thính lực | Máy | 01 |
|
33 | Máy cắt đốt laser | Máy | 02 |
|
34 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 03 |
|
35 | Kính sinh hiển vi khám mắt | Cái | 02 |
|
36 | Máy chụp hình màu đáy mắt | Máy | 01 |
|
37 | Máy Laser yag | Máy | 01 |
|
38 | Bản thị lực | Cái | 02 |
|
39 | Máy đổ khuôn vùi mô | Máy | 01 |
|
40 | Bể tải cắt lát | Cái | 01 |
|
41 | Máy cắt lát vi thể | Máy | 01 |
|
42 | Máy xử lý mô | Máy | 01 |
|
43 | Máy nhộm giải phẩu bệnh | Máy | 01 |
|
44 | Đèn chiếu điều trị vàng da sơ sinh | Cái | 04 |
|
45 | Đèn sưởi ấm | Cái | 04 |
|
46 | Máy hút hút dịch trung tâm | Máy | 02 |
|
47 | Máy nén khí trung tâm loại không dầu | Máy | 02 |
|
48 | Hệ thống ô xy trung tâm | Hệ thống | 01 |
|
49 | Máy X quang có định chụp tổng quát (bao gồm máy rửa phim) | Máy | 03 |
|
50 | Hệ thống phẩu thuật nội soi | Hệ thống | 04 |
|
III | Bệnh viện đa khoa khu vực Ba Tri |
|
A | Trang thiết bị y tế chuyên dụng đặc thù |
| ||
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 01 |
|
3 | Máy X quang di động | Máy | 01 |
|
4 | Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/ vòng quay | Hệ thống | 01 |
|
5 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 04 |
|
6 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 02 |
|
7 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 05 |
|
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 05 |
|
9 | Máy thở | Máy | 12 |
|
10 | Máy gây mê | Máy | 05 |
|
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 25 |
|
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 28 |
|
13 | Máy phá rung tim | Máy | 03 |
|
14 | Máy truyền dịch | Máy | 28 |
|
15 | Đèn mổ di động | Cái | 06 |
|
16 | Máy điện tim | Máy | 11 |
|
17 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 01 |
|
18 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 02 |
|
19 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 08 |
|
B | Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
| ||
1 | Hệ thống phẩu thuật nội soi | Hệ thống | 01 |
|
2 | Máy điện tim điện toán | Máy | 01 |
|
3 | Bộ phẫu thuật Tai mũi họng | Bộ | 01 |
|
4 | Máy nội soi trực tràng | Máy | 01 |
|
5 | Hệ thống oxy tường | Hệ thống | 02 |
|
6 | Hệ thống oxy lỏng | Hệ thống | 02 |
|
7 | Máy đo khí máu động mạch | Máy | 01 |
|
8 | Ghế máy nha khoa | Cái | 03 |
|
9 | Máy đo đồng độ oxy trong máu | Máy | 07 |
|
10 | Bàn sanh | Cái | 06 |
|
11 | Đèn chiếu vàng da đa năng | Cái | 03 |
|
12 | Máy trung tầng | Máy | 08 |
|
13 | Máy ly tâm (Hematoric) | Máy | 03 |
|
14 | Máy phun khí dung | Máy | 09 |
|
15 | Đèn đặt nội khí quản khó | Cái | 01 |
|
16 | Máy giặt công nghiệp 35 kg trở lên | Máy | 03 |
|
17 | Máy điện xung | Máy | 02 |
|
18 | Máy kéo giãn cột sống + thắt lưng | Máy | 01 |
|
19 | Máy hấp ướt | Máy | 04 |
|
20 | Máy sấy khô | Máy | 03 |
|
21 | Máy phẫu thuật phaco | Máy | 01 |
|
22 | Máy X quang cố định chụp tổng quát (bao gồm máy rửa phim) | Máy | 02 |
|
23 | Máy huyết học (huyết học, máy miễm dịch, máy đông máu) | Máy | 08 |
|
IV | Bệnh viện Y học cổ truyền |
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dụng đặc thù |
| ||
1 | Máy X Quang di động | Máy | 01 |
|
3 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 02 |
|
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 05 |
|
7 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 10 |
|
8 | Máy điện tim | Máy | 08 |
|
9 | Máy điện não | Máy | 01 |
|
10 | Máy thở | Máy | 05 |
|
11 | Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/ vòng quay | Máy | 01 |
|
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 10 |
|
13 | Máy truyền dịch | Máy | 10 |
|
14 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 01 |
|
15 | Máy phá rung tim | Máy | 01 |
|
16 | Đèn mổ treo trần | Cái | 01 |
|
17 | Bàn mổ | Cái | 01 |
|
18 | Đèn mổ di động | Cái | 01 |
|
19 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 01 |
|
20 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 02 |
|
B | Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
| ||
1 | Nồi hấp ướt tiệt trùng | Cái | 02 |
|
2 | Máy kéo cột sống | Máy | 03 |
|
3 | Máy rửa phim X Quang tự động | Máy | 01 |
|
4 | Máy đo điện giải đồ | Máy | 01 |
|
5 | Máy đo HbA1C | Máy | 01 |
|
6 | Máy đo vi dung tích hồng cầu | Máy | 01 |
|
7 | Kính hiển vi | Cái | 03 |
|
8 | Máy oxi cao áp | Máy | 03 |
|
9 | Máy từ trường | Máy | 06 |
|
10 | Máy laser bán dẫn 10 đầu châm | Máy | 03 |
|
11 | Máy laser bán dẫn 12 đầu châm | Máy | 09 |
|
12 | Máy laser bán dẫn 02 đầu châm | Máy | 09 |
|
13 | Máy laser chiếu ngoài | Máy | 02 |
|
14 | Máy laser bán dẫn 5 đầu châm | Máy | 02 |
|
15 | Máy laser nội mạch | Máy | 08 |
|
16 | Giường tập phục hồi chức năng toàn thân 7 đoạn | Cái | 01 |
|
17 | Máy sóng ngắn trị liệu | Máy | 04 |
|
18 | Máy dẫn lưu bạch huyết | Máy | 01 |
|
19 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 04 |
|
20 | Thùng sáp trị liệu | Cái | 08 |
|
21 | Máy điện xung (Có chẩn đoán điện cơ) | Máy | 04 |
|
22 | Thiết bị kích thích điều trị 2 kênh vi xử lý | Cái | 01 |
|
23 | Thiết bị xông hơi | Cái | 08 |
|
24 | Bồn thủy lực | Cái | 08 |
|
25 | Bồn xông ngâm thảo dược | Cái | 08 |
|
26 | Máy đóng gói trà túi lọc | Máy | 01 |
|
27 | Máy cô cao chân không | Máy | 01 |
|
28 | Máy tán thuốc | Máy | 03 |
|
29 | Máy làm viên hoàn | Máy | 04 |
|
30 | Tủ sấy dược liệu | Cái | 14 |
|
31 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 01 |
|
32 | Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm | Máy | 01 |
|
33 | Máy Sock điện | Máy | 01 |
|
34 | Máy Laser CO2 | Máy | 01 |
|
35 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 01 |
|
36 | Máy giặt hấp sấy công nghiệp | Cái | 01 |
|
37 | Máy laser công suất thấp | Máy | 10 |
|
38 | Máy phun khí dung | Máy | 04 |
|
39 | Máy xung kích | Máy | 02 |
|
40 | Máy nén khí | Máy | 20 |
|
41 | Máy điện xung điện phân | Máy | 10 |
|
42 | Máy laser cường độ cao | Máy | 05 |
|
43 | Robot tập thụ động não | Cái | 02 |
|
44 | Thiết bị từ trường trị liệu | Cái | 02 |
|
45 | Thiết bị xông hơi | Cái | 05 |
|
46 | Máy đo Spo2 | Máy | 05 |
|
47 | Máy phát điện | Máy | 01 |
|
48 | Máy hút đàm | Máy | 05 |
|
49 | Máy phiến dược liệu | Máy | 01 |
|
50 | Máy sàng viên hoàn | Máy | 01 |
|
51 | Máy sắc thuốc tự động 3 nồi | Máy | 15 |
|
52 | Bộ định lượng tinh dầu | Bộ | 01 |
|
53 | Đèn tử ngoại soi bản mỏng | Cái | 01 |
|
54 | Hệ thống cất nước | Hệ thống | 01 |
|
55 | Máy đo độ PH | Máy | 01 |
|
56 | Máy thử độ tan rã thuốc | Máy | 01 |
|
57 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Máy | 01 |
|
58 | Máy sắc ký lỏng hiệu nâng cao | Máy | 01 |
|
59 | Máy Sắc ký khí | Máy | 01 |
|
60 | Thiết bị soi UV (Dùng trong sắc ký) | Cái | 01 |
|
61 | Tủ ấm | Cái | 01 |
|
62 | Tủ cấy vi sinh | Cái | 01 |
|
63 | Máy thử độ cứng viên | Máy | 01 |
|
64 | Hệ thống sinh hàn | Hệ thống | 01 |
|
65 | Buồng nuôi cấy vi sinh | Cái | 01 |
|
66 | Bộ Soxhlet 100ml | Bộ | 01 |
|
67 | Bộ Soxhlet 200ml | Bộ | 01 |
|
68 | Máy bao phim bán tự động | Máy | 01 |
|
69 | Máy chiết hoạt chất dược liệu | Máy | 01 |
|
70 | Bộ đo tỷ trọng | Bộ | 01 |
|
71 | Cân phân tích hiển thị các loại | Cái | 01 |
|
72 | Máy rửa dược liệu | Máy | 01 |
|
73 | Nồi cách thủy | Cái | 01 |
|
74 | Tủ bảo quản hóa chất | Cái | 02 |
|
75 | Tủ hốt | Cái | 01 |
|
76 | Máy hấp sấy tiệt trùng ( hấp bột) | Máy | 01 |
|
77 | Máy bao viên hoàn tự động | Máy | 01 |
|
78 | Máy X Quang cố định chụp tổng quát (bao gồm máy rửa phim) | Máy | 01 |
|
79 | Máy siêu âm màu xách tay | Máy | 01 |
|
80 | Máy ly tâm | Máy | 03 |
|
81 | Máy xét nghiệm huyết học các loại | Máy | 02 |
|
82 | Máy siêu âm màu xuyên sọ | Máy | 01 |
|
83 | Bàn nội soi tai mũi họng | Cái | 01 |
|
V | Bệnh viện Lao Và Bệnh phổi |
|
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
| ||
1 | Máy X Quang di động | Máy | 01 |
|
2 | Máy X Quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 01 |
|
3 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 03 |
|
4 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 01 |
|
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 02 |
|
6 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 04 |
|
7 | Máy điện tim | Máy | 04 |
|
8 | Bơm tiêm điện | Cái | 03 |
|
9 | Máy thở | Máy | 01 |
|
10 | Hệ thống CT Scanner 64-128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 01 |
|
B | Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
| ||
1 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 01 |
|
2 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 02 |
|
3 | Máy hút dịch | Máy | 07 |
|
4 | Máy cất nước 2 lần | Máy | 01 |
|
5 | Máy ly tâm đa năng | Máy | 01 |
|
6 | Máy huyết học 18 thông số | Máy | 02 |
|
7 | Máy phân tích tốc độ lắng máu | Máy | 01 |
|
8 | Tủ ấm 37 độ 105 lít | Cái | 01 |
|
09 | Tủ sấy điện 300 độ | Cái | 01 |
|
10 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 01 |
|
11 | Tủ hút khí độc | Cái | 01 |
|
12 | Tủ ấm vi sinh 4-56 độ | Cái | 01 |
|
13 | Máy ly tâm 12 ống | Máy | 01 |
|
14 | Tủ hút vô trùng | Cái | 01 |
|
15 | Máy đo diện giải 5 thông số | Máy | 02 |
|
16 | Máy lắc ống nghiệm tự động. | Máy | 01 |
|
17 | Máy GENEXPERT | Máy | 01 |
|
19 | Máy sinh hóa bán tự động | Máy | 01 |
|
19 | Máy đông máu bán tự động | Máy | 01 |
|
20 | Nồi hấp ướt tiệt trùng 54 lít | Cái | 01 |
|
21 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 (Tủ vô trùng) | Cái | 01 |
|
22 | Nồi hấp ướt tiệt trùng 399 lít | Cái | 01 |
|
23 | Máy đo độ bão hòa Oxy trong máy- cầm tay | Máy | 03 |
|
24 | Máy li tâm lạnh | Máy | 01 |
|
25 | Máy X Quang cố định chụp tổng quát (bao gồm máy rửa phim) | Máy | 01 |
|
VI | Bệnh viện Tâm thần |
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
| ||
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 01 |
|
2 | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 01 |
|
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 01 |
|
4 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 01 |
|
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 01 |
|
6 | Máy thở | Máy | 05 |
|
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 09 |
|
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 09 |
|
10 | Máy truyền dịch | Máy | 09 |
|
11 | Máy điện tim | Máy | 05 |
|
12 | Máy điện não | Máy | 02 |
|
B | Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
| ||
1 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 01 |
|
2 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 01 |
|
3 | Kính hiển vi điện tử | Máy | 02 |
|
4 | Máy li tâm | Máy | 02 |
|
5 | Máy hút dịch | Máy | 02 |
|
6 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 01 |
|
7 | Tủ, lò sấy thiết bị y tế | Cái | 01 |
|
8 | Máy cất nước | Máy | 01 |
|
9 | Máy kích thích điện xung | Máy | 01 |
|
VII | Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
| ||
1 | Máy điện tim | Máy | 03 |
|
2 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 09 |
|
3 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Máy | 08 |
|
4 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 06 |
|
5 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 05 |
|
6 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 01 |
|
B | Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
| ||
1 | Máy đo cường độ phóng xạ | Máy | 06 |
|
2 | Máy đo clor dư | Máy | 01 |
|
3 | Máy đo khí độc | Máy | 04 |
|
4 | Máy đo độ rung | Máy | 01 |
|
5 | Máy đo bức xạ nhiệt cầm tay | Máy | 01 |
|
6 | Máy lấy mẫu khí | Máy | 01 |
|
7 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm | Máy | 07 |
|
8 | Máy đo vi khí hậu | Máy | 01 |
|
9 | Máy đo độ ồn | Máy | 04 |
|
10 | Máy đếm bụi trọng lượng | Máy | 04 |
|
11 | Máy đo điện từ trường | Máy | 05 |
|
12 | Máy đo lớp mỡ dưới da | Máy | 01 |
|
13 | Máy đo thính lực | Máy | 04 |
|
14 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 01 |
|
15 | Máy đo tốc độ gió | Máy | 03 |
|
16 | Máy đo ánh sáng | Máy | 03 |
|
17 | Máy đo phát hiện nhanh khí CO, CO2,…… | Máy | 03 |
|
18 | Tủ lạnh | cái | 86 |
|
19 | Hệ thống cảnh báo nhiệt độ bảo quản vắc xin | Hệ thống | 14 |
|
20 | Máy Phân tích huyết học tự động | Máy | 02 |
|
21 | Cân kỹ thuật | Cái | 06 |
|
22 | Cân phân tích | Cái | 02 |
|
23 | Nồi cách thủy | Cái | 06 |
|
24 | Máy khuấy từ | Máy | 05 |
|
25 | Máy đo pH | Máy | 11 |
|
26 | Bộ lọc milifort và màng lọc | Bộ | 01 |
|
27 | Bơm hút chân không | Cái | 01 |
|
28 | Máy hút chân không | Máy | 01 |
|
29 | Pipetman 8 kênh | Cái | 02 |
|
30 | Pipet đơn | Cái | 01 |
|
31 | Kính hiển vi | Cái | 08 |
|
32 | Bộ cất cồn | Cái | 01 |
|
33 | Bộ rây | Bộ | 02 |
|
34 | Tỷ trọng kế các cở | Bộ | 01 |
|
35 | Bộ chiết suất đạm | Bộ | 02 |
|
36 | Nồi chưng cất đạm | Cái | 01 |
|
37 | Bộ chiết béo | Bộ | 01 |
|
38 | Tủ sấy | Cái | 09 |
|
39 | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 03 |
|
40 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 05 |
|
41 | Tủ cấy vi sinh | Cái | 01 |
|
42 | Tủ sinh học | Bộ | 01 |
|
43 | Máy đo độ ẩm ngũ cốc | Máy | 01 |
|
44 | Máy lắc | Máy | 03 |
|
45 | Máy đo độ đục | Máy | 02 |
|
46 | Máy đo nhu cấu oxy hóa sinh | Máy | 01 |
|
47 | Máy đo nhu cấu oxy hóa học | Máy | 01 |
|
48 | Máy đếm khuẩn lạc điện tử kỷ thuật số | Máy | 01 |
|
49 | Lò nung 1200oC | Cái | 02 |
|
50 | Quang phổ kế | Cái | 04 |
|
51 | Tủ ấm | Cái | 08 |
|
52 | Tủ âm | cái | 04 |
|
53 | Máy ly tâm | Máy | 11 |
|
54 | Máy cất nước | Máy | 07 |
|
55 | Máy đo độ nhớt | Máy | 01 |
|
56 | Hệ thống điện di dọc ngang | Hệ thống | 01 |
|
57 | Máy nghiền mẫu ướt | Máy | 01 |
|
58 | Máy xay mẫu | Máy | 04 |
|
59 | Máy trộn mẫu | Máy | 01 |
|
60 | Bộ pipette tự động | Cái | 02 |
|
61 | Thiết bị dán chuyên dụng | Cái | 01 |
|
62 | Đèn UV | Cái | 01 |
|
63 | Bộ lọc chân không | Bộ | 03 |
|
64 | Bơm chân không | Cái | 02 |
|
65 | Máy quang phổ 8000 | Máy | 01 |
|
66 | Nồi hấp | Cái | 05 |
|
67 | Bộ Micropipette | Bộ | 07 |
|
68 | Máy làm đá vảy | Máy | 01 |
|
69 | Hệ thống điện di và bộ nguồn | Bộ | 02 |
|
70 | Hệ thống ghi và Phân tích gel sau điện di + máy vi tính | Bộ | 01 |
|
71 | Máy PCR C1000 (Máy sinh học phân tử) | Máy | 01 |
|
72 | Máy trích béo tự động | Máy | 01 |
|
73 | Nồi cách dầu | Cái | 01 |
|
74 | Máy nghiền mẫu | Máy | 01 |
|
75 | Máy dập mẫu | Máy | 01 |
|
76 | Tủ mát | Cái | 02 |
|
77 | Bộ cất rượu (Bếp điện, bình cầu, nhiệt kế, hệ thống ống sinh hàn, bình chứa) | Cái | 02 |
|
78 | Máy phá mẫu 6 chỗ | Máy | 01 |
|
79 | Máy đo khúc xạ | Máy | 01 |
|
80 | Bể siêu âm (28 lít) | cái | 01 |
|
81 | Thiết bị phân phối dung dịch | cái | 04 |
|
82 | Máy nghiền mẫu | Máy | 01 |
|
83 | Máy đo Florua để bàn | Máy | 01 |
|
84 | Bộ cất amoniac | Cái | 01 |
|
85 | Máy đo BOD để bàn (xác định hàm lượng oxy hòa tan) | Máy | 01 |
|
86 | Nhiệt kế điện tử dây nối đầu dò kim loại | cái | 04 |
|
87 | Máy đốt điện cao tầng | Máy | 01 |
|
88 | Máy đo loãng xương | Máy | 01 |
|
89 | Máy phun ULV (Đeo vai) | Máy | 68 |
|
90 | Máy phun mù nhiệt | Máy | 01 |
|
91 | Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên xe ô tô | Máy | 01 |
|
92 | Máy X quang cố định chụp tổng quát | Máy | 05 |
|
93 | Máy rửa phim X quang | Máy | 04 |
|
VIII | Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm |
| ||
| Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
| ||
1 | Tủ hút | Cái | 04 |
|
2 | Hệ thống cân |
|
|
|
2.1 | Cân xác định độ ẩm HR 73 Mettler | Cái | 01 |
|
2.2 | Cân phân tích 5 số lẻ | Cái | 02 |
|
2.3 | Cân phân tích 4 số lẻ | Cái | 01 |
|
3 | Máy Quang phổ UV-VIS | Máy | 02 |
|
4 | pH kế Beckmann | Cái | 1 |
|
5 | Máy thử độ tan rã | Máy | 02 |
|
6 | Máy chuẩn độ điện thế Mettler DL- 53 | Máy | 01 |
|
7 | Tủ cấy vi sinh Biohazard | Cái | 02 |
|
8 | Máy đo vòng vô khuẩn | Máy | 01 |
|
9 | Máy sắc ký lỏng cao áp | Máy | 02 |
|
10 | Máy đo độ hòa tan | Máy | 02 |
|
11 | Máy cất nước 2 lần GFL 2104 | Máy | 01 |
|
12 | Máy Quang phổ hồng ngoại Nicolet 380 FT-IR | Máy | 01 |
|
13 | Máy đo độ nóng chảy | Máy | 01 |
|
14 | Lò nung | Cái | 02 |
|
15 | Nồi cách thủy Memmert | Cái | 01 |
|
16 | Autoclave | Cái | 02 |
|
17 | Tủ ấm Memmert | Cái | 02 |
|
18 | Tủ sấy Memmert | Cái | 01 |
|
19 | Máy sắc ký khí | Máy | 01 |
|
20 | Đầu ghép nối khối phổ MS- HPLC | Cái | 01 |
|
21 | Quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | Máy | 01 |
|
22 | Đầu ghép nối khối phổ MS- LC | Cái | 01 |
|
23 | Tủ ấm lạnh | Cái | 01 |
|
24 | Bể siêu âm | Cái | 01 |
|
25 | Máy lắc rung | Cái | 01 |
|
26 | Kính hiển vi kết nối chụp ảnh | Cái | 01 |
|
27 | Máy đo độ nhớt | Máy | 01 |
|
28 | Hệ thống phân tích đạm | Cái | 01 |
|
29 | Hệ thống phân tích chất béo | Cái | 01 |
|
30 | Máy đo hoạt độ nước | Máy | 01 |
|
31 | Máy phân tích kết cấu/ cấu trúc thực phẩm | Máy | 01 |
|
32 | Máy cô quay chân không | Máy | 01 |
|
33 | Máy đồng hóa mẫu | Máy | 01 |
|
34 | Máy pha loãng mẫu trọng lượng | Máy | 01 |
|
35 | Máy rót đĩa petri môi trường tự động | Máy | 01 |
|
36 | Máy cấy đĩa petri | Máy | 01 |
|
37 | Máy dập mẫu vi sinh | Máy | 01 |
|
38 | Khúc xạ kế | Cái | 01 |
|
39 | Máy chuẩn độ điện thế Karl Fischer | Máy | 01 |
|
40 | Máy phân tích độ ẩm | Máy | 01 |
|
41 | Máy kiểm tra an toàn thực phẩm | Máy | 01 |
|
42 | Hệ thống sắc ký ion (ICP) | Cái | 01 |
|
IX | Trung tâm Giám định Y khoa |
| ||
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
| ||
1 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 01 |
|
2 | Máy điện tim | Máy | 01 |
|
X | Trung tâm Giám định pháp y |
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
| ||
1 | Máy X quang di động | Máy | 01 |
|
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 01 |
|
B | Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
| ||
1 | Máy xử lý mô | Máy | 01 |
|
2 | Máy cắt mỏng (máy cắt tiêu bản) | Máy | 01 |
|
3 | Máy cưa sọ bằng pin | Máy | 01 |
|
4 | Bộ Kính hiển vi - máy ảnh - máy tính - máy in màu | Bộ | 01 |
|
5 | Bàn sấy mẫu HI 1220 | Cái | 01 |
|
6 | Máy li tâm 8 ống EBA-200 | Máy | 01 |
|
7 | Bể nhúng mô HI 1210 | Cái | 01 |
|
8 | Nồi hấp tiệt trùng 50 lít | Cái | 01 |
|
9 | Xe đẩy băng ca (YDC-3A) | Chiếc | 01 |
|
10 | Tủ lưu trữ cassette (tủ đựng tiêu bản) | Cái | 01 |
|
11 | Tủ lưu trữ lam kính | Cái | 01 |
|
XI | Trung tâm Y tế huyện Chợ Lách |
| ||
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
| ||
1 | Máy X quang di động | Máy | 02 |
|
2 | Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 01 |
|
3 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 01 |
|
4 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 12 |
|
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 02 |
|
6 | Máy gây mê | Máy | 03 |
|
7 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 15 |
|
8 | Bơm tiêm điện | Cái | 54 |
|
9 | Máy truyền dịch | Máy | 54 |
|
10 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 02 |
|
11 | Máy phá rung tim | Máy | 02 |
|
12 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 02 |
|
13 | Đèn mổ di động | Bộ | 02 |
|
14 | Bàn mổ | Cái | 02 |
|
15 | Máy điện tim | Máy | 17 |
|
16 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 01 |
|
17 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 01 |
|
18 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 04 |
|
19 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 06 |
|
B | Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
| ||
1 | Bình khí mê Isoflurance | Bình | 01 |
|
2 | Camera khám trĩ + phụ kiện | Bộ | 01 |
|
3 | Đèn trị liệu vàng da | Cái | 02 |
|
4 | Ghế nha khoa | Cái | 03 |
|
5 | Giường hồi sức cấp cứu điều khiển cơ 3 tay quay | Cái | 17 |
|
6 | Giường kéo nắn cột sống cổ | Cái | 01 |
|
7 | Hệ thống rửa tay tự động | Hệ thống | 03 |
|
8 | Kính hiển vi 2 thị kính | Cái | 07 |
|
9 | Lồng ấp sơ sinh | Cái | 04 |
|
10 | Máy điện giải | Máy | 02 |
|
11 | Máy điều trị sóng xung kích | Máy | 01 |
|
12 |