Quyết định 2171/QĐ-UBND TP.HCM 2023 TTHC lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm, Y tế dự phòng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2171/QĐ-UBND

Quyết định 2171/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm, Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí MinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2171/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Văn Mãi
Ngày ban hành:27/05/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Hành chính
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
_________

Số: 2171/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm, Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

__________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3807/TTr-SYT ngày 23 tháng 5 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc theo các tiêu chí, phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố, thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.

Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ:   http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.

2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ nội dung công bố cho các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thứ tự số 1, 7, 9, 10, 11, 12, 13 tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 và các quy trình nội bộ số 04, 05 tại Quyết định số 4439/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Sở Thông tin và Truyền thông (cập nhật Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Thành phố);
- Lưu: VT, KSTT/H.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Mãi

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

DANH SÁCH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC

DƯỢC - MỸ PHẨM, Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

________________

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I. Lĩnh vực Dược-Mỹ phẩm

1.

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

2.

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3.

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

4.

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

5.

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

6.

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

7.

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

8.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

9.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

10.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

11.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

12.

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế.

II. Lĩnh vực Y tế dự phòng

13.

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.

14.

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.

QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC

QUY TRÌNH 1

CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DƯỢC (BAO GỒM CẢ TRƯỜNG HỢP CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DƯỢC BỊ THU HỒI THEO QUY ĐỊNH TẠI CÁC KHOẢN 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 ĐIỀU 28 CỦA LUẬT DƯỢC) THEO HÌNH THỨC XÉT HỒ SƠ

(Ban hành kèm Quyết định 2171/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

_______________

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ1

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1.

Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược có ảnh chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. (Mẫu số 02 - Phụ lục I - Nghị định 155/2018/NĐ-CP)

01

Bản chính

2.

Văn bằng chuyên môn

01

Bản sao có chứng thực

3.

Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để hành nghề dược do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp

01

Bản chính

4.

Giấy xác nhận về thời gian thực hành chuyên môn do người đứng đầu cơ sở nơi người đó thực hành cấp. (Mẫu số 03 - Phụ lục I- Nghị định 54/2017/NĐ-CP)

01

Bản chính hoặc Bản sao có chứng thực

5.

Giấy xác nhận hoàn thành chương trình đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược đối với trường hợp đã bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược quy định tại khoản 9 Điều 28 của Luật dược. (Mẫu số 12 - Phụ lục I- Nghị định 54/2017/NĐ-CP)

01

Bản chính

6.

Căn cước công dân, giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu

01

Bản sao có chứng thực

7.

Phiếu lý lịch tư pháp. Trường hợp là người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận hiện không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không thuộc trường hợp bị cấm hành nghề, cấm làm công việc liên quan đến hoạt động dược theo bản án, quyết định của Tòa án do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp

01

Bản chính

8.

Trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược thì người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược chỉ cần nộp đơn theo quy định tại khoản 1 Điều này kèm ảnh chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. (Mẫu số 02 - Phụ lục I - Nghị định 155/2018/NĐ- CP)

01

Bản chính

Lưu ý:

- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược: liệt kê các công việc mà cá nhân đề nghị và đáp ứng điều kiện theo quy định tại Mục 1 Chương III của Luật dược

- Văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải kèm theo bản sao có chứng thực giấy công nhận tương đương của cơ quan có thẩm quyền về công nhận tương đương (được công nhận theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

- Đối với các giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định. Các giấy tờ ngày phải có bản dịch sang tiếng Việt và được công chứng theo quy định

Trường hợp thực hành tại nhiều cơ sở, thời gian thực hành được tính là tổng thời gian thực hành tại các cơ sở nhưng phải có Giấy xác nhận thời gian thực hành của từng cơ sở đó.

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn

11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ1

500.000 VNĐ/hồ

TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC2 (Phòng Quản lý Dịch vụ Y tế)

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ Sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

01 ngày làm việc

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ

BM 01

BM 02

BM 03

Tiếp nhận trực tiếp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

Tiếp nhận qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).

- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu

=> Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý dịch vụ y tế

B2

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Chuyên viên phòng Quản lý dịch vụ y tế

04 ngày làm việc (đối với hồ sơ có văn bản bổ sung)

Theo mục I

BM 01 Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung/kết quả giải quyết văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, tiến hành kiểm tra thẩm định hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, thực hiện tiếp từ B2.1-B2.3. Sau khi tiếp nhận hồ sơ bổ sung, chuyên viên dự thảo văn bản chuyển bước B3 hoặc bước B4.

Trường hợp đề xuất Hội đồng tư vấn: dự thảo văn bản đề xuất Lãnh đạo phòng về thông qua Hội đồng tư vấn, thực hiện tại B3

Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có), thực hiện tiếp từ B4.

Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét.

Lưu ý: Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, Chuyên viên thụ lý có nhiệm vụ xác định thẩm quyền giải quyết, nếu không đúng chuyển trả ngay về Bộ phận một cửa

06 ngày làm việc (đối với hồ sơ hợp lệ)

Trường hợp hồ sơ có văn bản đề nghị bổ sung

B2.1

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo phòng

02 ngày làm việc (trường hợp ủy quyền)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:

Trường hợp Lãnh đạo Sở ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: Ký duyệt dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. Chuyển sang B2.3 Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

Trường hợp Lãnh đạo Sở không ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. Chuyển sang B2.2

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

01 ngày làm việc (trường hợp không ủy quyền)

B2.2

Ký duyệt

Lãnh đạo

Sở

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:

- Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. Chuyển Văn phòng Sở cấp số, đóng dấu, ban hành. Chuyển sang B2.3

- Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ Y kèm ý kiến chỉ đạo.

B2.3

Ban hành văn bản

Văn thư

Văn phòng Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, người đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu. Sau thời hạn trên, người đề nghị không sửa đổi, bổ sung hoặc sau 12 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ lần đầu mà hồ sơ bổ sung không đáp ứng yêu cầu thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị.

B3. Trường hợp hồ sơ lấy ý kiến Hội đồng tư vấn

B3.1

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo phòng

01 ngày làm việc (trường hợp ủy quyền)

Theo mục I

BM 01

Văn bản đề nghị họp HĐ

Hồ sơ trình HĐ

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ.

Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo, trình xin lịch họp Hội đồng tư vấn, thời gian họp phụ thuộc vào Chủ tịch Hội đồng (Giám đốc Sở) Chuyển sang B3.2

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

B3.2

Họp Hội đồng tư vấn

Thành viên Hội đồng tư vấn

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ họp hội đồng Biên bản họp

Thời gian họp Hội đồng do Chủ tịch Hội đồng quyết định.

Tổ chức họp Hội đồng tư vấn

theo quy định tại Khoản 1 Điều 23 Luật Dược 105/2016/QH13

B3.3

Tổng hợp kết quả giải quyết sau khi họp Hội đồng tư vấn

Chuyên viên thụ lý hồ sơ phòng Quản lý dịch vụ y tế

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Hồ sơ họp hội đồng

Biên bản họp

Dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Kết quả giải quyết theo ý kiến của Hội đồng tư vấn dược:

1. Đồng ý cấp CCHND

2. Không đồng ý cấp CCHND: Trả hồ sơ

3. Đề nghị bổ sung hồ sơ

4. Gửi văn bản cho các cơ quan có liên quan

Đối với trường hợp đề nghị bổ sung hồ sơ, lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị (nếu có) sau khi họp hội đồng, thì sau 30 ngày nếu đơn vị không bổ sung hồ sơ, không nhận được văn bản góp ý từ các cơ quan đơn vị có liên quan, thì Sở Y tế ra văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân trong 04 ngày làm việc.

B3.4

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo phòng

02 ngày làm việc (trường hợp ủy quyền)

Theo mục I

BM 01 Hồ sơ họp hội đồng Biên bản họp

Dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:

Trường hợp Lãnh đạo Sở ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: Ký duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC. Chuyển sang B3.6

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

Trường hợp Lãnh đạo Sở không ủy quyền

Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. Chuyển sang B3.5

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

01 ngày làm việc (trường hợp không ủy quyền)

B3.5

Ký duyệt

Lãnh đạo

Sở

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01 Hồ sơ họp hội đồng Biên bản họp

Dự thảo kết quả giải quyết

TTHC

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:

- Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt. Chuyển Văn phòng Sở cấp số, đóng dấu, ban hành. Chuyển sang B3.6

- Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ Y kèm ý kiến chỉ đạo.

B3.6

Ban hành văn bản

Văn thư

Văn phòng Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ hợp lệ

B4

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo phòng

02 ngày làm việc (trường hợp ủy quyền)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:

Trường hợp Lãnh đạo Sở ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: Ký duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC. Chuyển sang B6

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

Trường hợp Lãnh đạo Sở không ủy quyền

Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. Chuyển sang B5

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

02 ngày làm việc (trường hợp không ủy quyền)

B5

Ký duyệt

Lãnh đạo

Sở

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:

- Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt. Chuyển văn phòng Sở cấp số, đóng dấu, ban hành. Chuyển sang B6

- Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ Y kèm ý kiến chỉ đạo.

B6

Ban hành văn bản

Văn thư

Văn phòng Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

B7

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

- Chuyển trả Văn thư nếu có yêu cầu.

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2.

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3.

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4.

Mẫu số 02

Mẫu Đơn đề nghị cấp CCHND (Mẫu số 02-Phụ lục I-Nghị định 155/2018/NĐ-CP)

5.

Mẫu số 03

Mẫu Giấy xác nhận Thời gian thực hành tại cơ sở thực hành chuyên môn về dược (Mẫu số 03 - Phụ lục I- Nghị định 54/2017/NĐ-CP)

6.

Mẫu số 06

Mẫu Giấy xác nhận hoàn thành đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược (Mẫu số 12 - Phụ lục I- Nghị định 54/2017/NĐ-CP)

7.

Mẫu số 12

Mẫu Chứng chỉ hành nghề dược (Mẫu số 06- Phụ lục I- Nghị định 155/2018/NĐ-CP)

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3.

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4.

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

              Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày ngày 06/04/2016.

  • Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 Qui định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
  • Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.

Mẫu số 02

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp chứng chỉ hành nghề dược

Kính gửi: ……… (1) …………

1. Họ và tên:    

2. Ngày, tháng, năm sinh:         

3. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:       

4. Chỗ ở hiện nay:        

5. Số CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu/Các giấy tờ tương đương khác:     

Ngày cấp: ……………………………. Nơi cấp: ………………………….

6. Điện thoại: ………………………… Email (nếu có):      

7. Văn bằng chuyên môn: …………………………………………………

8. Đã có thời gian thực hành tại cơ sở dược:

Từ ngày ……………… đến ngày ……………. Tại …………………………….

Nội dung thực hành: ……………………………………………………………..

Từ ngày ……………… đến ngày ……………. Tại …………………………….

Nội dung thực hành: ……………………………………………………………...

Người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược thuộc trường hợp sau:

Người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược lần đầu

Người đã được cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định

Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức:

Xét hồ sơ: □                             Thi: □

Đăng ký phạm vi hành nghề chuyên môn sau: (3)

…………………………………………………………………………………………………

(Liệt kê các vị trí công việc mà cá nhân đề nghị và đáp ứng điều kiện theo quy định tại Mục 1 Chương III của Luật dược 2016)

Sau khi nghiên cứu Luật dược và các quy định khác về hành nghề dược, tôi xin cam đoan thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các quy định hiện hành của Luật dược và các văn bản quy phạm pháp luật về dược có liên quan. Nếu vi phạm tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp chứng chỉ hành nghề dược cho tôi.

Tôi xin gửi kèm theo đơn này các tài liệu theo quy định tại Nghị định số …../2017/NĐ-CP

Ngày …./..../2017 của Chính phủ./.

……… (2) ……., ngày …….. tháng ….. năm ……

Người làm đơn

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan cấp CCHND.

(2) Tên địa danh.

(3) Các vị trí hành nghề theo quy định từ Điều 15 đến Điều 22 của Luật dược, cụ thể:

1. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở sản xuất thuốc trừ trường hợp 2, 3 dưới đây.

2. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở sản xuất nguyên liệu làm thuốc là dược chất, tá dược, vỏ nang.

3. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở sản xuất vắc xin, sinh phẩm và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm.

4. Người phụ trách về bảo đảm chất lượng của cơ sở sản xuất thuốc trừ trường hợp 5, 6 dưới đây.

5. Người phụ trách về bảo đảm chất lượng của cơ sở sản xuất vắc xin, sinh phẩm.

6. Người phụ trách về bảo đảm chất lượng của cơ sở sản xuất nguyên liệu làm thuốc là dược chất, tá dược, vỏ nang.

7. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược, người phụ trách về bảo đảm chất lượng của cơ sở sản xuất dược liệu;

8. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược, người phụ trách về bảo đảm chất lượng của hộ kinh doanh, hợp tác xã sản xuất dược liệu.

9. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, trừ trường hợp 10, 11 dưới đây.

10. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở bán buôn vắc xin, sinh phẩm.

11. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở bán buôn dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.

12. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, trừ trường hợp 13, 14 sau đây.

13. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm.

14. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.

15. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của nhà thuốc.

16. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của quầy thuốc.

17. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của tủ thuốc trạm y tế xã

18. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.

19. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc, trừ trường hợp 20 dưới đây.

20. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm vắc xin, sinh phẩm,

21. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng, thử tương đương sinh học của thuốc, trừ trường hợp 22 dưới đây.

22. Người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng, thử tương đương sinh học của thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.

23. Người phụ trách công tác dược lâm sàng của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, trừ trường hợp 24 dưới đây.

24. Người phụ trách công tác dược lâm sàng của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.

25. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc, trừ trường hợp 26 dưới đây.

26. Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản vắc xin, sinh phẩm.

Mẫu số 03

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

GIẤY XÁC NHẬN

Thời gian thực hành tại cơ sở thực hành chuyên môn về dược

Tên cơ sở: ……………………………………. Địa chỉ: ………………………………………….

Số giấy CNĐĐKKDD: ………………………………………………………………………………

Xác nhận Ông/Bà ………………………………………………………………………………….

Số CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu/Các giấy tờ tương đương khác: ……………………….

Ngày cấp: …………………………… Nơi cấp: ………………………………………………..

Thường trú tại: …………………………………………………………………………………..

Đã có thời gian thực hành dược tại: ………………………………………………………….

Từ ngày ……..  đến ngày ……………

Nội dung thực hành: ……………………………..(2) ……………………………………………

Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về xác nhận trên./.

…………., ngày ........  tháng........... năm            

Người đại diện trước pháp luật/người được ủy quyền
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có))(3)

Ghi chú:

        (1) Điền số giấy CNĐĐKKDD nếu là cơ sở kinh doanh dược

        (2) Ghi nội dung thực hành theo quy định tại Điều 20 của Nghị định này.

        (3) Đối với cơ sở thực hành là nhà thuốc, không phải đóng dấu vào Giấy xác nhận.

Mẫu số 06

SỞ Y TẾ ……..

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Ảnh

CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DƯỢC

Số hiệu:           /CCHN-D-SYT-...(1)

………………… (2) ………………..

Chứng nhận Ông/Bà(3): ……………………………………………………………………….

Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………….  …...

Số CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu/Các giấy tờ tương đương khác: …………………….     

Ngày cấp: ……………………….. Nơi cấp: ……………………………………..         

Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………...........................

Văn bằng chuyên môn:  ……………………………………………………………………….

Phạm vi hoạt động chuyên môn: …………………………… (4) …………………………….     

Đủ điều kiện hành nghề dược với các vị trí hành nghề sau: …………. (5) …………………

Hình thức cấp Chứng chỉ hành nghề: Xét hồ sơ

Yêu cầu có phiên dịch trong hành nghề(6).

Chứng chỉ hành nghề dược có hiệu lực từ ngày....... tháng........... năm............. được cấp theo Quyết định số: ...,/QĐ-SYT ngày ... tháng ... năm ... của Giám đốc Sở Y tế....

Thay thế cho Chứng chỉ hành nghề dược số....... ngày........... tháng............ năm.......... (nếu là trường hợp cấp lại, điều chỉnh).

........... , ngày........... tháng............ năm.............

Cơ quan cấp

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Ghi mã ký hiệu số Chứng chỉ hành nghề dược Theo quy định tại Mẫu số 24 Phụ lục I của Nghị định số .../2017/NĐ-CP ngày.../.../2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.

(2) Ghi rõ hình thức cấp, lần cấp trong trường hợp cấp lại, điều chỉnh, ví dụ: cấp lại lần 1: số CCHND, ngày cấp...; hoặc cấp điều chỉnh lần 2; số CCHND, ngày cấp ....

(3) Ghi tên người được cấp CCHND bằng chữ in hoa.

(4) Ghi tất cả các phạm vi hoạt động chuyên môn mà người đề nghị cấp CCHND đề nghị và đáp ứng yêu cầu.

(5) Ghi tất cả các vị trí chuyên môn mà người đề nghị cấp CCHND đề nghị và đáp ứng yêu cầu.

(6) Chỉ ghi dòng này trong trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chưa được công nhận biết tiếng Việt trong hành nghề dược.

Mẫu số 12

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

GIẤY XÁC NHẬN

Hoàn thành đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

Xác nhận Ông/Bà:  ………………………………………………………………………….         

Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện nay: ……………………………………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………….         

Số CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu/Các giấy tờ tương đương khác: ………………….        

Ngày cấp: ………………. Nơi cấp: …………………………….       

Điện thoại: …………………………. Email (nếu có): ………………………………………       

Văn bằng chuyên môn: ………………………………………………………………………

Đã được cấp Chứng chỉ hành nghề dược số: ………. Ngày ……………………………       

Đã hoàn thành chương trình đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược như sau:

Thời gian từ: Ngày …………………………. đến ngày……………………………….  

Số giờ tham dự: ………………………………………………………………………….

Nội dung chương trình cho đối tượng: …………………………. (1) …………………..

Cơ sở đào tạo, cập nhật: ……… (2)……….. Địa chỉ: ……………….(3)…………

…………., ngày ….. tháng ……….. năm………   

Người đại diện trước pháp luật/
người được ủy quyền

(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có))

Ghi chú:

        (1): Ghi rõ đối tượng tham gia đào tạo (ví dụ: người hành nghề dược: bán buôn...).

        (2): Tên cơ sở đào tạo cập nhật.

        (3): Địa chỉ cơ sở đào tạo cập nhật.

QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC

QUY TRÌNH 2

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh
doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)

(Ban hành kèm Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

_____________

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1.

Văn bản đề nghị hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất trong đó ghi rõ:

- Tên thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Hoạt chất.

- Nồng độ, hàm lượng.

- Số lượng.

- Số lô.

- Hạn dùng.

- Lý do xin hủy

- Phương pháp hủy.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn

20 ngày (15 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC1 (Phòng Nghiệp vụ Dược)

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ Sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ

Tổ chức, cá nhân

01 ngày làm việc

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

BM 01

BM 02

BM 03

Tiếp nhận trực tiếp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

Tiếp nhận qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).

Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu

=> Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.

- Tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức thủ lý hồ sơ phòng Nghiệp vụ Dược

B2

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành

chính

Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Dược

7 ngày làm việc (đối với hồ sơ có văn bản bổ sung)

Theo mục I

BM 01 Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung/kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Công chức thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản quy phạm pháp luật, tiến hành thẩm định hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, yêu cầu bổ sung: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, thực hiện tiếp từ B2.1- B2.3

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trả kết quả (đạt/từ chối): dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có), thực hiện tiếp từ B3.

Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét.

Lưu ý: Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, Chuyên viên thụ lý có nhiệm vụ xác định thẩm quyền giải quyết, nếu không đúng chuyển trả ngay về Bộ phận một cửa

11 ngày làm việc (đối với hồ sơ hợp lệ)

Trường hợp hồ sơ có văn bản đề nghị bổ sung

B2.1

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo phòng

02 ngày làm việc (trường hợp ủy quyền)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:

Trường hợp Lãnh đạo Sở ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: Ký duyệt dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. Chuyển sang B2.3

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

Trường hợp Lãnh đạo Sở không ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. Chuyển sang B2.2

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

01 ngày làm việc (trường hợp không ủy quyền)

B2.2

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:

- Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. Chuyển Văn phòng Sở cấp số, đóng dấu, ban hành. Chuyển sang B2.3

- Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ Y kèm ý kiến chỉ đạo.

B2.3

Ban hành văn bản

Văn thư Văn phòng Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

Sau khi cơ sở nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung, chuyên viên thực hiện dự thảo kết quả và chuyển sang B3

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trả kết quả (đạt/từ chối)

B3

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo phòng

02 ngày làm việc (trường hợp ủy quyền)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:

Trường hợp Lãnh đạo Sở ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: Ký duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC. Chuyển sang B5

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

Trường hợp Lãnh đạo Sở không ủy quyền Lãnh đạo phòng: Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. Chuyển sang B4

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

01 ngày làm việc (trường hợp không ủy quyền)

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:

- Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt. Chuyển Văn phòng Sở cấp số, đóng dấu, ban hành. Chuyển sang B5

- Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ Y kèm ý kiến chỉ đạo.

B5

Ban hành văn bản

Văn thư Văn phòng Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

- Chuyển trả Văn thư nếu có yêu cầu.

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2.

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3.

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3.

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 do Quốc Hội ban hành.

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Nghị định 155/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế

- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.

Mẫu số 01

SỞ Y TẾ

BỘ PHẬN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ

_________

Số: …./BPTNTKQ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày   tháng   năm 20....

GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ

Mã hồ sơ: …….

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế

Tiếp nhận hồ sơ của: …………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….

Số điện thoại: ………………………………… Email: ………………………………………

Nội dung yêu cầu giải quyết: …………………………………………………………………

Thành phần hồ sơ nộp gồm:

1………………………………………………………………………………………………….      

2………………………………………………………………………………………………….

3………………………………………………………………………………………………….

4………………………………………………………………………………………………….

Số lượng hồ sơ: ………(bộ)

Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:        ngày

Thời gian nhận hồ sơ:   giờ       phút, ngày         tháng    năm

Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:    giờ,      phút, ngày         tháng    năm

Thời gian nhận hồ sơ:   giờ       phút, ngày         tháng    năm

Đăng ký nhận kết quả tại: ……………………………………………

Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số: ……………………………. Số thứ tự ………………

NGƯỜI NỘP HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 02

SỞ Y TẾ

BỘ PHẬN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ

_________

Số: …./HDHS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày   tháng   năm 20....

PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ

Hồ sơ của: ………………………………………………………………………….

Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………….

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..

Số điện thoại: …………………….. Email: …………………………………………..

Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:

1………………………………………………………………………………………………….      

2………………………………………………………………………………………………….

3………………………………………………………………………………………………….

4………………………………………………………………………………………………….

Lý do:  …………………………………………………………………………………………..

Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với ………………số điện thoại để được hướng dẫn./.

NGƯỜI HƯỚNG DẪN

(Ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 03

SỞ Y TẾ

BỘ PHẬN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ

_________

Số: …./BPTNTKQ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày    tháng    năm 20....

PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế

Tiếp nhận hồ sơ của: …………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….      

Số điện thoại: …………………………………… Email: ……………………………………..

Nội dung yêu cầu giải quyết: …………………………………………………………………..

Qua xem xét, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………..

Xin thông báo cho Ông/bà được biết và thực hiện./.

NGƯỜI NỘP HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC

QUY TRÌNH 3

CHO PHÉP MUA THUỐC GÂY NGHIỆN, THUỐC HƯỚNG THẦN,

THUỐC TIỀN CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ Y TẾ

(Ban hành kèm Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

____________

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

2.

Đơn hàng mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (theo mẫu).

03

Bản chính

3.

Văn bản giải thích rõ lý do khi số lượng thuốc đề nghị mua vượt quá 150% so với số lượng sử dụng lần trước.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ5

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC6 (Phòng Nghiệp vụ Dược)

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ Sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ

Tổ chức, cá nhân

01 ngày làm việc

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

BM 01

BM 02

BM 03

Tiếp nhận trực tiếp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

Tiếp nhận qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).

- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu

=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức thủ lý hồ sơ phòng Nghiệp vụ Dược

B2

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Dược

7 ngày làm việc (đối với hồ sơ có văn bản bổ sung)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung/kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Công chức thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản quy phạm pháp luật, tiến hành thẩm định hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, yêu cầu bổ sung: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, thực hiện tiếp từ B2.1- B2.3

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trả kết quả (đạt/từ chối): dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc văn bản từ chối nêu lý do (nếu có), thực hiện tiếp từ B3.

Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét.

Lưu ý: Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, Chuyên viên thụ lý có nhiệm vụ xác định thẩm quyền giải quyết, nếu không đúng chuyển trả ngay về Bộ phận một cửa

11 ngày làm việc (đối với hồ sơ hợp lệ)

Trường hợp hồ sơ có văn bản đề nghị bổ sung

B2.1

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo phòng

02 ngày làm việc (trường hợp ủy quyền)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:

Trường hợp Lãnh đạo Sở ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: Ký duyệt dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. Chuyển sang B2.3

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

Trường hợp Lãnh đạo Sở không ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. Chuyển sang B2.2

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

01 ngày làm việc (trường hợp không ủy quyền)

B2.2

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:

- Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. Chuyển Văn phòng Sở cấp số, đóng dấu, ban hành. Chuyển sang B2.3

- Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ Y kèm ý kiến chỉ đạo

B2.3

Ban hành văn bản

Văn thư Văn phòng Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày Sở Y tế có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, cơ sở đề nghị phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu. Sau thời hạn trên, cơ sở không sửa đổi, bổ sung hoặc sau 12 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ lần đầu mà hồ sơ bổ sung không đáp ứng yêu cầu thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị. Sau khi cơ sở nộp hồ bổ sung, chuyên viên thực hiện dự thảo kết quả và chuyển sang B3

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trả kết quả (đạt/từ chối)

B3

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo phòng

02 ngày làm việc (trường hợp ủy quyền)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:

Trường hợp Lãnh đạo Sở ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: Ký duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC. Chuyển sang B5

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

Trường hợp Lãnh đạo Sở không ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. Chuyển sang B4 Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

01 ngày làm việc (trường hợp không ủy quyền)

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:

- Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt. Chuyển Văn phòng Sở cấp số, đóng dấu, ban hành. Chuyển sang B5

- Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ Y kèm ý kiến chỉ đạo.

B5

Ban hành văn bản

Văn thư Văn phòng Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

- Chuyển trả Văn thư nếu có yêu cầu.

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2.

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3.

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4.

BM 04

Đơn hàng mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (Mẫu số 19, Phụ lục II được ban hành kèm theo Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược)

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3.

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4.

BM 04

Đơn hàng mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (Mẫu số 19, Phụ lục II được ban hành kèm theo Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược)

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 do Quốc Hội ban hành.

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Nghị định 155/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.

Mẫu số 01

SỞ Y TẾ

BỘ PHẬN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ

_________

Số: …./BPTNTKQ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày    tháng    năm 20....

GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ

Mã hồ sơ: ………………

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế

Tiếp nhận hồ sơ của:  ……………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………...           

Số điện thoại: ………………………… Email: ……………………………………………

Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………….

Thành phần hồ sơ nộp gồm:

1……………………………………………………………………………………………  

2……………………………………………………………………………………………  

3……………………………………………………………………………………………  

4……………………………………………………………………………………………  

Số lượng hồ sơ:          (bộ)

Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:        ngày

Thời gian nhận hồ sơ:   giờ       phút, ngày         tháng    năm

Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:    giờ       phút, ngày         tháng    năm

Đăng ký nhận kết quả tại: ………………………………………………..        

Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số: ………………….. Số thứ tự: ……………..

NGƯỜI NỘP HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 02

SỞ Y TẾ

BỘ PHẬN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ

_________

Số: …./HDHS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày    tháng    năm 20....

PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ

Hồ sơ của: ……………………………………………………………………………….. 

Nội dung yêu cầu giải quyết: …………………………………………………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..   

Số điện thoại: ………………………… Email: ……………………………………….

Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:

1……………………………………………………………………………………………  

2……………………………………………………………………………………………  

3……………………………………………………………………………………………  

4……………………………………………………………………………………………

Lý do: ……………………………………………………………………………………..

Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với ……………….. số

điện thoại ………………………để được hướng dẫn./.

NGƯỜI HƯỚNG DẪN

(Ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 03

SỞ Y TẾ

BỘ PHẬN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ

_________

Số: …./BPTNTKQ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày    tháng    năm 20....

PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế

Tiếp nhận hồ sơ của: …………………………………………………………………..   

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………….    

Số điện thoại: ………………………… Email: ……………………………………….

Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………..     

Qua xem xét, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

Xin thông báo cho Ông/Bà được biết và thực hiện./.

NGƯỜI NỘP HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

Tên cơ sở:

Số:

ĐƠN HÀNG MUA THUỐC GÂY NGHIỆN, THUỐC HƯỚNG THẦN, THUỐC TIỀN CHẤT,

THUỐC DẠNG PHỐI HỢP CÓ CHƯA TIỀN CHẤT

__________

Kính gửi: Sở Y tế TP. Hồ Chí Minh

TT

Tên thuốc, dạng bào chế nồng độ/hàm lượng, quy cách đóng gói

Đơn vị tính

Phần báo cáo kỳ trước (Từ ngày ….đến ngày.....)

Số lượng mua/nhượng lại

Duyệt

Ghi chú

Số lượng tồn kho kỳ trước

Số lượng nhập trong kỳ

Tổng số

Tổng số xuất trong kỳ

Tồn kho cuối kỳ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu tại cơ sở.

Người lập

……, ngày    tháng    năm

Người đại diện pháp luật/ Người được ủy quyền

(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh đóng dấu (nếu có))

Số: ……., ngày ….. tháng …. Năm

Chấp thuận của cơ quan quản lý:

Đơn hàng này gồm …. trang …. khoản

Được mua tại công ty …………

Đơn hàng này có giá trị một năm kể từ ngày ký ban hành

Cơ quan chấp thuận

(Ký tên, đóng dấu)

- Đơn hàng này áp dụng cho các cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất làm thuốc. Đối với các cơ sở khám chữa bệnh thực hiện theo kết quả trúng thầu thuốc.

- Đơn hàng làm thành 3 bản (cơ sở lưu 1 bản, nơi bán 1 bản, cơ quan chấp thuận lưu 1 bản).

QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC

QUY TRÌNH 4

CẤP PHÉP XUẤT KHẨU THUỐC PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT THUỘC HÀNH LÝ CÁ NHÂN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN XUẤT CẢNH GỬI THEO VẬN TẢI ĐƠN, HÀNG HÓA MANG THEO NGƯỜI CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN XUẤT CẢNH ĐỂ ĐIỀU TRỊ BỆNH CHO BẢN THÂN NGƯỜI XUẤT CẢNH VÀ KHÔNG PHẢI NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT

(Ban hành kèm Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1.

Đơn đề nghị xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại

01

Bản chính

2.

+ Đơn thuốc, sổ y bạ theo dõi điều trị ngoại trú

Các giấy tờ này phải có đầy đủ các nội dung sau: Tên, tuổi người bệnh; tên thuốc, hàm lượng hoặc nồng độ và dung tích; số lượng thuốc (hoặc số ngày dùng thuốc); liều dùng; họ tên, chữ ký của thầy thuốc; địa chỉ của bệnh viện, phòng khám nơi thầy thuốc hành nghề.

Các giấy tờ quy định nếu không được thể hiện bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh thì phải nộp thêm bản dịch công chứng của tài liệu đó ra tiếng Việt hoặc tiếng Anh.

01

Bản sao hợp lệ

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Cổng Dịch vụcông: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn

Trong thời hạn 07 ngày làm

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC1 (phòng Nghiệp vụ Dược)

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ Sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ

Tổ chức, cá nhân

01 ngày làm việc

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

BM 01

BM 02

BM 03

Tiếp nhận trực tiếp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

Tiếp nhận qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).

- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu

=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.

- Tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức thụ lý hồ sơ phòng Nghiệp vụ Dược

B2

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Dược

02 ngày làm việc (đối với hồ sơ có văn bản bổ sung)

Theo mục I

BM 01 Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung/kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Công chức thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản quy phạm pháp luật, tiến hành thẩm định hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, yêu cầu bổ sung: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, thực hiện tiếp từ B2.1- B2.3

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trả kết quả (đạt/từ chối): dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có), thực hiện tiếp từ B3.

Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét.

Lưu ý: Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, Chuyên viên thụ lý có nhiệm vụ xác định thẩm quyền giải quyết, nếu không đúng chuyển trả ngay về Bộ phận một cửa

04 ngày làm việc (đối với hồ sơ hợp lệ)

Trường hợp hồ sơ có văn bản đề nghị bổ sung

B2.1

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo phòng

01 ngày làm việc (trường hợp ủy quyền)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:

Trường hợp Lãnh đạo Sở ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: Ký duyệt dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. Chuyển sang B2.3 Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

Trường hợp Lãnh đạo Sở không ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. Chuyển sang B2.2

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

0,5 ngày làm việc (trường hợp không ủy quyền)

B2.2

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:

- Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. Chuyển Văn phòng Sở cấp số, đóng dấu, ban hành. Chuyển sang B2.3

- Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ Dược kèm ý kiến chỉ đạo.

B2.3

Ban hành văn bản

Văn thư Văn phòng Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

Trong thời hạn 03 (ba) tháng, kể từ ngày Sở Y tế có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép xuất khẩu phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu. Sau thời hạn trên, tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung hoặc sau 04 (bốn) tháng kể từ ngày nộp hồ sơ lần đầu mà hồ sơ bổ sung không đáp ứng yêu cầu thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị. Sau khi cơ sở nộp hồ sơ bổ sung, chuyên viên thực hiện dự thảo kết quả và chuyển sang B3

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trả kết quả (đạt/từ chối)

B3

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo phòng

01 ngày làm việc (trường hợp ủy quyền)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:

Trường hợp Lãnh đạo Sở ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: Ký duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC. Chuyển sang B5

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

Trường hợp Lãnh đạo Sở không ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. Chuyển sang B4 Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

0,5 ngày làm việc (trường hợp không ủy quyền)

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo

Sở

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:

- Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt. Chuyển Văn phòng Sở cấp số, đóng dấu, ban hành. Chuyển sang B5

- Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ Dược kèm ý kiến chỉ đạo.

B5

Ban hành văn bản

Văn thư Văn phòng Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

- Chuyển trả Văn thư nếu có yêu cầu.

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2.

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3.

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4.

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3.

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4.

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc Hội khóa XIII;

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Dược;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

Mẫu số 01

SỞ Y TẾ

BỘ PHẬN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ

_________

Số: …./BPTNTKQ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày    tháng    năm 20....

GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ

Mã hồ sơ: ………….    

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế

Tiếp nhận hồ sơ của: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..     

Số điện thoại: ………………………….. Email: ……………………………………………..

Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………………….

Thành phần hồ sơ nộp gồm:

1………………………………………………………………………………………………

2………………………………………………………………………………………………

3………………………………………………………………………………………………

Số lượng hồ sơ:            (bộ)

Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:        ngày

Thời gian nhận hồ sơ: giờ       phút, ngày      tháng     năm

Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: giờ       phút, ngày      tháng     năm

Đăng ký nhận kết quả tại: ……………………………………………………………….

Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số: ……………………….. Số thứ tự ……………… 

NGƯỜI NỘP HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 02

SỞ Y TẾ

BỘ PHẬN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ

_________

Số: …./HDHS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày    tháng    năm 20....

PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ

Hồ sơ của: ……………………………………………………………………………….. 

Nội dung yêu cầu giải quyết: …………………………………………………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..   

Số điện thoại: ………………………… Email: ……………………………………….

Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:

1……………………………………………………………………………………………  

2……………………………………………………………………………………………  

3……………………………………………………………………………………………  

4……………………………………………………………………………………………

Lý do: ……………………………………………………………………………………..

Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với ……………….. số

điện thoại ………………………để được hướng dẫn./.

NGƯỜI HƯỚNG DẪN

(Ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 03

SỞ Y TẾ

BỘ PHẬN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ

_________

Số: …./BPTNTKQ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày    tháng    năm 20....

PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế

Tiếp nhận hồ sơ của: …………………………………………………………………..   

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………….    

Số điện thoại: ………………………… Email: ……………………………………….

Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………..     

Qua xem xét, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

Xin thông báo cho Ông/Bà được biết và thực hiện./.

NGƯỜI NỘP HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC

QUY TRÌNH 5

CẤP PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC THUỘC HÀNH LÝ CÁ NHÂN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NHẬP CẢNH GỬI THEO VẬN TẢI ĐƠN, HÀNG HÓA MANG THEO NGƯỜI CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NHẬP CẢNH ĐỂ ĐIỀU TRỊ BỆNH CHO BẢN THÂN NGƯỜI NHẬP CẢNH

(Ban hành kèm Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

___________

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1.

Đơn đề nghị nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không vì mục đích thương mại

01

Bản chính

2.

Đơn thuốc, sổ y bạ theo dõi điều trị ngoại trú

Các giấy tờ này phải có đầy đủ các nội dung sau: Tên, tuổi người bệnh; tên thuốc, hàm lượng hoặc nồng độ và dung tích; số lượng thuốc (hoặc số ngày dùng thuốc); liều dùng; họ tên, chữ ký của thầy thuốc; địa chỉ của bệnh viện, phòng khám nơi thầy thuốc hành nghề.

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có chữ ký của người đề nghị cấp

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC1 (phòng Nghiệp vụ Dược)

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ Sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ

Tổ chức, cá nhân

01 ngày làm việc

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

BM 01

BM 02

BM 03

Tiếp nhận trực tiếp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

Tiếp nhận qua CỔNG DỊCH vụ công trực tuyến

- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).

Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu

=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.

- Tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức thủ lý hồ sơ phòng Nghiệp vụ Dược

B2

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Dược

02 ngày làm việc (đối với hồ sơ có văn bản bổ sung)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung/kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Công chức thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản quy phạm pháp luật, tiến hành thẩm định hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, yêu cầu bổ sung: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, thực hiện tiếp từ B2.1- B2.3

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trả kết quả (đạt/từ chối): dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có), thực hiện tiếp từ B3.

Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét.

Lưu ý: Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, Chuyên viên thụ lý có nhiệm vụ xác định thẩm quyền giải quyết, nếu không đúng chuyển trả ngay về Bộ phận một cửa

04 ngày làm việc (đối với hồ sơ hợp lệ)

Trường hợp hồ sơ có văn bản đề nghị bổ sung

B2.1

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo phòng

01 ngày làm việc (trường hợp ủy quyền)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:

Trường hợp Lãnh đạo Sở ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: Ký duyệt dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. Chuyển sang B2.3

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

Trường hợp Lãnh đạo Sở không ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. Chuyển sang B2.2

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

0,5 ngày làm việc (trường hợp không ủy quyền)

B2.2

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:

- Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. Chuyển Văn phòng Sở cấp số, đóng dấu, ban hành. Chuyển sang B2.3

- Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ Dược kèm ý kiến chỉ đạo.

B2.3

Ban hành văn bản

Văn thư Văn phòng Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày Sở Y tế có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, cơ sở đề nghị phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu. Sau thời hạn trên, cơ sở không sửa đổi, bổ sung hoặc sau 12 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ lần đầu mà hồ sơ bổ sung không đáp ứng yêu cầu thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị. Sau khi cơ sở nộp hồ bổ sung, chuyên viên thực hiện dự thảo kết quả và chuyển sang B3

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trả kết quả (đạt/từ chối)

B3

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo phòng

01 ngày làm việc (trường hợp ủy quyền)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:

Trường hợp Lãnh đạo Sở ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: Ký duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC. Chuyển sang B5

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

Trường hợp Lãnh đạo Sở không ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. Chuyển sang B4

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

0,5 ngày làm việc (trường hợp không ủy quyền)

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:

- Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt. Chuyển Văn phòng Sở cấp số, đóng dấu, ban hành. Chuyển sang B5

- Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ Dược kèm ý kiến chỉ đạo.

B5

Ban hành văn bản

Văn thư Văn phòng Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

- Chuyển trả Văn thư nếu có yêu cầu.

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2.

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3.

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4.

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3.

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4.

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc Hội khóa XIII;

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Dược;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

Mẫu số 01

SỞ Y TẾ

BỘ PHẬN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ

_________

Số: …./BPTNTKQ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày    tháng    năm 20....

GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ

Mã hồ sơ: ………….    

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế

Tiếp nhận hồ sơ của: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..     

Số điện thoại: ………………………….. Email: ……………………………………………..

Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………………….

Thành phần hồ sơ nộp gồm:

1………………………………………………………………………………………………

2………………………………………………………………………………………………

3………………………………………………………………………………………………

4………………………………………………………………………………………………

Số lượng hồ sơ:            (bộ)

Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:        ngày

Thời gian nhận hồ sơ: giờ       phút, ngày      tháng     năm

Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: giờ       phút, ngày      tháng     năm

Đăng ký nhận kết quả tại: ……………………………………………………………….

Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số: ……………………….. Số thứ tự ……………… 

NGƯỜI NỘP HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 02

SỞ Y TẾ

BỘ PHẬN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ

_________

Số: …./HDHS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày    tháng    năm 20....

PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ

Hồ sơ của: ……………………………………………………………………………….. 

Nội dung yêu cầu giải quyết: …………………………………………………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..   

Số điện thoại: ………………………… Email: ……………………………………….

Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:

1……………………………………………………………………………………………  

2……………………………………………………………………………………………  

3……………………………………………………………………………………………  

4……………………………………………………………………………………………

Lý do: ……………………………………………………………………………………..

Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với ……………….. số

điện thoại ………………………để được hướng dẫn./.

NGƯỜI HƯỚNG DẪN

(Ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 03

SỞ Y TẾ

BỘ PHẬN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ

_________

Số: …./BPTNTKQ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày    tháng    năm 20....

PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế

Tiếp nhận hồ sơ của: …………………………………………………………………..   

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………….    

Số điện thoại: ………………………… Email: ……………………………………….

Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………..     

Qua xem xét, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

Xin thông báo cho Ông/Bà được biết và thực hiện./.

NGƯỜI NỘP HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC

QUY TRÌNH 6

CẤP GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG THÔNG TIN THUỐC THEO HÌNH THỨC

HỘI THẢO GIỚI THIỆU THUỐC

(Ban hành kèm Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

______________

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1.

Đơn đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc theo Mẫu số 02 tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định 54/2017/NĐ-CP;

01

Bản chính

2.

+ Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của công ty nước ngoài tại Việt Nam đối với cơ sở nước ngoài đứng tên đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc

+ hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với cơ sở kinh doanh dược của Việt Nam đứng tên đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc.

(Miễn nộp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược do Bộ Y tế cấp đối với cơ sở kinh doanh dược của Việt Nam đứng tên đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc)

01

Bản sao hợp lệ

3.

Giấy ủy quyền của cơ sở đăng ký thuốc cho cơ sở đứng tên trên hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc trong trường hợp ủy quyền.

01

Bản chính

4.

Nội dung thông tin thuốc (Trình bày căn cứ Điều 112 Nghị định 54/2017/NĐ-CP)

02

Bản chính

5.

Mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc hiện hành đã được Bộ Y tế phê duyệt.

01

Bản sao hợp lệ

6.

Tài liệu tham khảo có liên quan đến nội dung thông tin thuốc đề nghị xác nhận (bản sao có đóng dấu của cơ sở đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc đối với tài liệu do Bộ Y tế cấp hoặc bản sao có chứng thực đối với tài liệu không do Bộ Y tế cấp).

01

Bản sao hợp lệ

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

1600000 đ/ hoạt chất/ đường dùng/ hồ sơ x số hồ

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC1 (Phòng Nghiệp vụ Dược)

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ Sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ

Tổ chức, cá nhân

01 ngày làm việc

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

BM 01

BM 02

BM 03

Tiếp nhận trực tiếp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

Tiếp nhận qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).

- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu

=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.

- Tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức thủ lý hồ sơ phòng Nghiệp vụ Dược

B2

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Dược

03 ngày làm việc (đối với hồ sơ có văn bản bổ sung)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung/kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Công chức thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản quy phạm pháp luật, tiến hành thẩm định hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, yêu cầu bổ sung: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, thực hiện tiếp từ B2.1-B2.3

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trả kết quả (đạt/từ chối): dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có), thực hiện tiếp từ B3.

Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét.

Lưu ý: Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, Chuyên viên thụ lý có nhiệm vụ xác định thẩm quyền giải quyết, nếu không đúng chuyển trả ngay về Bộ phận một cửa

06 ngày làm việc (đối với hồ sơ hợp lệ)

Trường hợp hồ sơ có văn bản đề nghị bổ sung

B2.1

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo phòng

02 ngày làm việc (trường hợp ủy quyền)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:

Trường hợp Lãnh đạo Sở ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: Ký duyệt dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. Chuyển sang B2.3

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

Trường hợp Lãnh đạo Sở không ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. Chuyển sang B2.2

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

01 ngày làm việc (trường hợp không ủy quyền)

B2.2

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:

- Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. Chuyển Văn phòng Sở cấp số, đóng dấu, ban hành. Chuyển sang B2.3- Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ Dược kèm ý kiến chỉ đạo.

B2.3

Ban hành văn bản

Văn thư Văn phòng Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

Trong thời hạn 90 (chín mươi) ngày, kể từ ngày Sở Y tế có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, cơ sở phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu. Nếu quá thời hạn trên, hồ sơ đã nộp không còn giá trị. Sau khi cơ sở nộp hồ sơ bổ sung, chuyên viên thực hiện dự thảo kết quả và chuyển sang B3.

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trả kết quả (đạt/từ chối)

B3

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo phòng

02 ngày làm việc (trường hợp ủy quyền)

Theo mụcI

BM 01

Dự thảo kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:

Trường hợp Lãnh đạo Sở ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: Ký duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC. Chuyển sang B5

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

Trường hợp Lãnh đạo Sở không ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. Chuyển sang B4

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

01 ngày làm việc (trường hợp không ủy quyền)

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:

- Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt. Chuyển Văn phòng Sở cấp số, đóng dấu, ban hành. Chuyển sang B5

- Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ Dược kèm ý kiến chỉ đạo.

B5

Ban hành văn bản

Văn thư Văn phòng Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

- Chuyển trả Văn thư nếu có yêu cầu.

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2.

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3.

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4.

BM 04

Đơn đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo thuốc (Mẫu số 2 tại Phụ lục VI của Nghị định

5.

BM 05

Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc (Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi Mẫu số 6 tại Phụ lục VI của Nghị định) 54/2018/NĐ-CP

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3.

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4.

BM 04

Đơn đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo thuốc (Mẫu số 2 tại Phụ lục VI của Nghị định 54/2018/NĐ- CP

5.

BM 05

Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc (Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi Mẫu số 6 tại Phụ lục VI của Nghị định)

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc Hội khóa XIII;

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Dược;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

- Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung mức thu phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Mẫu số 01

SỞ Y TẾ

BỘ PHẬN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ

_________

Số: …./BPTNTKQ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày    tháng    năm 20....

GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ

Mã hồ sơ: ………….    

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế

Tiếp nhận hồ sơ của: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..     

Số điện thoại: ………………………….. Email: ……………………………………………..

Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………………….

Thành phần hồ sơ nộp gồm:

1………………………………………………………………………………………………

2………………………………………………………………………………………………

3………………………………………………………………………………………………

4………………………………………………………………………………………………

Số lượng hồ sơ:            (bộ)

Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:        ngày

Thời gian nhận hồ sơ: giờ       phút, ngày      tháng     năm

Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: giờ       phút, ngày      tháng     năm

Đăng ký nhận kết quả tại: ……………………………………………………………….

Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số: ……………………….. Số thứ tự ……………… 

NGƯỜI NỘP HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 02

SỞ Y TẾ

BỘ PHẬN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ

_________

Số: …./HDHS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày    tháng    năm 20....

PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ

Hồ sơ của: ……………………………………………………………………………….. 

Nội dung yêu cầu giải quyết: …………………………………………………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..   

Số điện thoại: ………………………… Email: ……………………………………….

Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:

1……………………………………………………………………………………………  

2……………………………………………………………………………………………  

3……………………………………………………………………………………………  

4……………………………………………………………………………………………

Lý do: ……………………………………………………………………………………..

Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với ……………….. số

điện thoại ………………………để được hướng dẫn./.

NGƯỜI HƯỚNG DẪN

(Ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 03

SỞ Y TẾ

BỘ PHẬN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ

_________

Số: …./BPTNTKQ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày    tháng    năm 20....

PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế

Tiếp nhận hồ sơ của: …………………………………………………………………..   

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………….    

Số điện thoại: ………………………… Email: ……………………………………….

Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………..     

Qua xem xét, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

Xin thông báo cho Ông/Bà được biết và thực hiện./.

NGƯỜI NỘP HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 04

TÊN CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ

Số: …………….

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

XÁC NHẬN NỘI DUNG THÔNG TIN THUỐC THEO HÌNH THỨC HỘI THẢO GIỚI THIỆU THUỐC

Kính gửi: Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh

1. Tên cơ sở đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc:

2. Địa chỉ:

3. Số điện thoại, Fax, E-mail:

4. Họ, tên, số điện thoại của người liên hệ khi cần:

5. Danh mục thuốc đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc:

Số TT

Tên thuốc

Số giấy đăng ký lưu hành thuốc/Số giấy phép nhập khẩu thuốc

1

2

3

6. Thành phần tham dự:

7. Địa điểm và thời gian dự kiến tổ chức:

8. Tài liệu kèm theo:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

9. Cam kết của cơ sở:

Cơ sở đã nghiên cứu và cam kết tuân thủ đầu đủ các quy định của có liên quan trong lĩnh vực dược./.

Tên tỉnh/thành phố, ngày … tháng … năm …

Giám đốc cơ sở hoặc người được ủy quyền

(Ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 05

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

SỞ Y TẾ

_______

Số: …/20…/XNQC-YTHCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 20…

GIẤY XÁC NHẬN

NỘI DUNG THÔNG TIN THUỐC THEO HÌNH THỨC HỘI THẢO GIỚI THIỆU THUỐC

Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh

Xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuôc cho người hành nghề Y, Dược:

Số TT

Tên thuốc

Số giấy đăng ký lưu hành thuốc/Số giấy phép nhập khẩu thuốc

1

2

3

Đơn đề nghị số: …………………………………………………………………….

Tên cơ sở đề nghị xác nhận: ……………………………………………………..

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………

Địa điểm tổ chức thông tin thuốc: ………………………………………………..

Thời gian tổ chức thông tin thuốc: ……………………………………………….

Lưu ý: Giấy xác nhận chỉ có giá trị đối với thời gian, địa điểm tổ chức hội thảo và nội dung đã được xác nhận

GIÁM ĐỐC

QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC

QUY TRÌNH 7

KÊ KHAI LẠI GIÁ THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

(Ban hành kèm Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

______________

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1.

Bảng kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

01

Bản chính

2.

Tài liệu chứng minh khác (nếu có):

Lưu ý: đơn vị cần cung cấp về văn bản giải trình lý do tăng giá và tỷ lệ tăng giá; bảng thuyết minh về cơ cấu giá.

01

Bản sao

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.

100.000/hồ

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC1 (phòng Nghiệp vụ Dược)

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ Sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ

Tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

BM 01

BM 02

BM 03

Tiếp nhận trực tiếp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2

-  Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

Tiếp nhận qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).

- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu

=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức thủ lý hồ sơ phòng Nghiệp vụ Dược

B2

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Dược

02 ngày làm việc (đối với hồ sơ có văn bản bổ sung)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Công chức thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản quy phạm pháp luật, tiến hành thẩm định hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trả kết quả (đạt/từ chối): dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có), thực hiện tiếp từ B3.

Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét.

Lưu ý: Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, Chuyên viên thụ lý có nhiệm vụ xác định thẩm quyền giải quyết, nếu không đúng chuyển trả ngay về Bộ phận một cửa

01 ngày làm việc (đối với hồ sơ hợp lệ

B3

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo phòng

01 ngày làm việc(trường hợp ủy quyền)

Theo mục I

BM 01 Dự thảo kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:

Trường hợp Lãnh đạo Sở ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: Ký duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC. Chuyển sang B5

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

Trường hợp Lãnh đạo Sở không ủy quyền Lãnh đạo phòng:

Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. Chuyển sang B4

Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.

0,5 ngày làm việc (trường hợp không ủy quyền)

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo kết quả giải quyết hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:

- Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt. Chuyển Văn phòng Sở cấp số, đóng dấu, ban hành. Chuyển sang B5

- Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng Nghiệp vụ Dược kèm ý kiến chỉ đạo.

B5

Ban hành văn bản

Văn thư Văn phòng Sở

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

- Chuyển trả Văn thư nếu có yêu cầu.

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2.

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3.

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4.

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3.

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4.

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc Hội khóa XIII;

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật dược.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

- Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung mức thu phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.

Mẫu số 01

SỞ Y TẾ

BỘ PHẬN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ

_________

Số: …./BPTNTKQ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày    tháng    năm 20....

GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ

Mã hồ sơ: ………….    

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế

Tiếp nhận hồ sơ của: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..     

Số điện thoại: ………………………….. Email: ……………………………………………..

Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………………….

Thành phần hồ sơ nộp gồm:

1………………………………………………………………………………………………

2………………………………………………………………………………………………

3………………………………………………………………………………………………

Số lượng hồ sơ:            (bộ)

Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:        ngày

Thời gian nhận hồ sơ: giờ       phút, ngày      tháng     năm

Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: giờ       phút, ngày      tháng     năm

Đăng ký nhận kết quả tại: ……………………………………………………………….

Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số: ……………………….. Số thứ tự ……………… 

NGƯỜI NỘP HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 02

SỞ Y TẾ

BỘ PHẬN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ

_________

Số: …./HDHS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày    tháng    năm 20....

PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ

Hồ sơ của: ……………………………………………………………………………….. 

Nội dung yêu cầu giải quyết: …………………………………………………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..   

Số điện thoại: ………………………… Email: ……………………………………….

Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:

1……………………………………………………………………………………………  

2……………………………………………………………………………………………  

3……………………………………………………………………………………………  

4……………………………………………………………………………………………

Lý do: ……………………………………………………………………………………..

Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với ……………….. số

điện thoại ………………………để được hướng dẫn./.

NGƯỜI HƯỚNG DẪN

(Ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 03

SỞ Y TẾ

BỘ PHẬN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ

_________

Số: …./BPTNTKQ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày    tháng    năm 20....

PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế

Tiếp nhận hồ sơ của: …………………………………………………………………..   

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………….    

Số điện thoại: ………………………… Email: ……………………………………….

Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………..     

Qua xem xét, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

Xin thông báo cho Ông/Bà được biết và thực hiện./.

NGƯỜI NỘP HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký và ghi rõ họ tên)

______________

1 Thành phần hồ sơ nào đã được bãi bỏ: Không có

1 Tổng số thời gian giải quyết theo quy định 15 ngày (11 ngày làm việc); thời gian đã cắt giảm: không có

1 Thực hiện giảm bước phân công thụ lý của Lãnh đạo phòng (Sở Y tế) trong tổng quy trình

2 Thực hiện cắt bước nào trong tổng quy trình: bước 2 (Phân công thị lý)

5 Quy định thời gian giải quyết là 30 ngày (tương đương 22 ngày làm việc). Thực hiện rút ngắn còn 15 ngày làm việc

6 Thực hiện cắt giảm bước phân công thụ lý của Lãnh đạo phòng trong tổng quy trình

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi