Quyết định 20/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc Quy định mức hỗ trợ, mức đóng góp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm đang giáo dục, chữa trị bắt buộc và cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng; đối tượng là người không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tạm thời tại Trung tâm; mức chi cho tổ công tác, quản lý cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 20/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2012/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Thanh |
Ngày ban hành: | 27/12/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
tải Quyết định 20/2012/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG -------- Số: 20/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Vĩnh Long, ngày 27 tháng 12 năm 2012 |
Nơi nhận: - Cục kiểm tra VBVPPL; - Bộ Tư pháp; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - TT.TU, TT.HĐND tỉnh; - CT, các PCT.UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Như Điều 4; - Các phòng TH, VHXH, TTCB tỉnh; - Lưu: VT, 3.07.05. | TM.UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Thanh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND, ngày 27 tháng 12 năm 2012, của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Nội dung | Mức thu | Ghi chú |
01 | Tháng thứ nhất | 1.200.000đ | |
a) Tiền ăn đối tượng cai nghiện | 450.000đ | ||
b) Tiền thuốc cắt cơn ban đầu | 250.000đ | ||
c) Tiền thuốc chữa bệnh thông thường | 150.000đ | ||
d) Tiền xét nghiệm tìm chất ma túy và các xét nghiệm khác | 50.000đ | ||
đ) Chi phí quản lý, điện, nước, xây dựng cơ sở vật chất | 300.000đ | ||
02 | Tháng thứ hai trở về sau: | 950.000đ | |
a) Tiền ăn đối tượng cai nghiện | 450.000đ | ||
b) Tiền thuốc chữa bệnh thông thường: | 150.000đ | ||
c) Tiền xét nghiệm tìm chất ma túy và các xét nghiệm khác: | 50.000đ | ||
đ) Chi phí quản lý, điện, nước, xây dựng cơ sở vật chất. | 300.000đ | ||
03 | Chi phí học nghề (nếu người cai nghiện tự nguyện có nhu cầu) | 2.000.000đ |
STT | Nội dung | Mức thu | Nơi nộp |
01 | Chi phí khám sức khỏe; xét nghiệm phát hiện chất ma túy và các xét nghiệm khác để chuẩn bị cắt cơn. | 300.000đ/đợt | Nộp tại Trung tâm CB-GD- LĐXH 50.000 đ |
Nộp tại UBND xã 250.000 đ | |||
02 | Tiền thuốc hỗ trợ cắt cơn tại Trung tâm CBGDLDXH (15 ngày) | 400.000đ/đợt | Nộp tại Trung tâm CB-GD- LĐXH 400.000 đ |
03 | Tiền ăn trong thời gian cai nghiện tập trung ( tối đa không quá 15 ngày) | 40.000đ/ngày | Nộp tại Trung tâm CB-GD- LĐXH 400.000 đ |
04 | Chi phí quản lý, hoạt động phục hồi hành vi nhân cách | 200.000đ/đợt | Nộp tại Trung tâm CB-GD- LĐXH 15.000 đ |
Nộp tại UBND xã 185.000 đ |
STT | Nội dung | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
01 | Mức tiền ăn đối tượng ma túy, mại dâm | ||
30.000đ/người/ngày | |||
- Ngân sách hỗ trợ - Cá nhân đóng góp | 15.000đ/người/ngày 15.000đ/người/ngày | ||
02 | Tiền thuốc điều trị | ||
a. Đối với người nghiện ma túy | 650.000đ | ||
b. Đối với người bán dâm | 300.000đ | ||
c. Đối với người bán dâm đồng thời là người nghiện ma túy | 950.000đ | ||
03 | Mua vật dụng sinh hoạt cá nhân | 400.000đ | |
04 | Chi phí hoạt động văn thể | 50.000đ | |
05 | Chi phí học nghề | 2.000.000đ | |
06 | Tiền vệ sinh phụ nữ | 20.000đ | |
07 | Chi phí điện, nước sinh hoạt | 70.000đ | |
08 | Tiền tàu xe khi tái hòa nhập cộng đồng: Trường hợp có hoàn cảnh gia đình khó khăn hoặc bản thân không có thu nhập từ kết quản lao động tại Trung tâm và địa chỉ nơi cư trú được xác định rõ ràng thì khi trở về nơi cư trú được trợ cấp các khoản sau: | ||
a. Tiền ăn đường (tối đa không quá 05 ngày) | 40.000đ/ngày | ||
b. Tiền tàu xe | Tính theo giá phương tiện phổ thông | ||
09 | Tiền mai táng phi | 4.000.000đ |
STT | Nội dung | Mức chi | Ghi chú |
01 | Chi phụ cấp hàng tháng cho cán bộ được phân công theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng | 350.000đ/người/ tháng | |
02 | Các mức chi cho Tổ công tác tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng tại Khoản 1; Khoản 2; Điểm a, b, c Khoản 3 và Khoản 4 Điều của Thông tư liên tịch số 27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH | Thực hiện theo quy định của Thông tư liên tịchsố 27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây