Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 15/2021/QĐ-UBND định mức sử dụng xe ô tô y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 15/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 15/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 06/05/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Giao thông |
tải Quyết định 15/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Qui định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ Văn bản số 13/TB-TTHĐND ngày 06 tháng 05 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân tỉnh về việc Kết luận của Thường trực HĐND tỉnh về một số nội dung UBND tỉnh xin ý kiến;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 85/TTr-SYT ngày 05/5/2021 và Báo cáo thẩm định số 268/BC-STP ngày 04/12/2020 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Các đơn vị hành chính, sự nghiệp hoạt động trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Giá mua xe ô tô chuyên dùng thực hiện theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 07/2020/TT-BYT.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Vũ Việt Văn
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
STT | Tên chủng loại xe/ đơn vị y tế | Định mức tối đa | Mức giá tối đa (triệu đồng/xe) | Mục đích sử dụng |
I | Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 8 | 2.000 | Việc sử dụng xe ô tô cứu thương theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 27/2017/TT-BYT |
2 | Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên | 5 | 2.000 | |
3 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 3 | 2.000 | |
4 | Bệnh viện y dược cổ truyền | 3 | 2.000 | |
5 | Bệnh viện Tâm Thần | 3 | 2.000 | |
6 | Bệnh Viện Sản -Nhi | 4 | 2.000 | |
7 | Trung tâm Y tế thành phố Phúc Yên | 2 | 2.000 | |
8 | Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo | 3 | 2.000 | |
9 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường | 4 | 2.000 | |
10 | Trung tâm Y tế huyện Sông Lô | 3 | 2.000 | |
11 | Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch | 3 | 2.000 | |
12 | Trung tâm Y tế TP Vĩnh Yên | 3 | 2.000 | |
13 | Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên | 3 | 2.000 | |
14 | Trung tâm Y tế huyện Tam Dương | 3 | 2.000 | |
15 | Trung tâm Y tế huyện Yên Lạc | 3 | 2.000 |
II | Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế |
|
|
|
1 | Xe chụp X-Quang lưu động |
|
|
|
- | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 1 | 1.500 | Xe phục vụ chụp X- quang và khám sàng lọc tại cộng đồng |
2 | Xe phẫu thuật lưu động |
|
|
|
- | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 1 | 2.000 | Xe phục vụ phẫu thuật lưu động các trường hợp cấp cứu ngoại viện |
3 | Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm |
|
|
|
- | Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo | 1 | 800 | Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm |
4 | Xe ô tô khác được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh phòng, chống dịch, kiểm nghiệm. |
|
|
|
- | Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên | 1 | Căn cứ giá thi trường tại thời điểm mua sắm | Xe phục vụ điều tra, giám sát dịch tễ, xử lý ổ dịch, vận chuyển bệnh phẩm nguy hiểm, các thiết bị, vận chuyển bệnh nhân và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm. |
- | Trung tâm Y tế huyện Sông Lô | 1 | ||
- | Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch | 1 | ||
- | Trung tâm Y tế huyện Tam Dương | 1 | ||
- | Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo | 1 |
Ill | Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
|
|
|
1 | Xe chuyên dùng phục vụ công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ trung và cấp cao |
|
|
|
- | Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh | 1 | 1.070 |
|
- | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 1 | 1.070 | Xe phục vụ công tác điều dưỡng cho các cán bộ lão thành cách mạng |
2 | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyển |
|
|
|
- | Bệnh viện Sản Nhi | 1 | 3.000 | Xe phục vụ công tác chỉ đạo tuyến, chuyển giao kỹ thuật |
- | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 1 | 3.000 | Xe phục vụ công tác chỉ đạo tuyến, chuyển giao kỹ thuật |
3 | Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gầm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
|
|
|
- | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 1 | 3.000 | Xe vận chuyển máu và các loại mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, thuốc, vắc xin, sinh phẩm |
- | Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên | 1 | 3.000 | |
- | Trung tâm Giám định y khoa | 1 | 1.300 | Xe vận chuyển mẫu bệnh phẩm phục vụ khám giám định y khoa |
- | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 1 | 1.300 | Xe vận chuyển các loại mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, thuốc, vắc xin, sinh phẩm, mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
- | 1 | 1.300 | Xe vận chuyển mẫu thực phẩm xét nghiệm, làm xét nghiệm nhanh | |
| Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường | 1 | 3.000 | Xe vận chuyển máu và các loại mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, thuốc, mẫu thực phẩm, vắc xin, sinh phẩm |
| Trung tâm Y tế huyện Sông Lô | 1 | 3.000 | |
| Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch | 1 | 3.000 | |
| Trung tâm Y tế huyện Tam Dương | 1 | 3.000 | |
| Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên | 1 | 3.000 | |
| Trung tâm Y tế huyện Yên Lạc | 1 | 3.000 | |
| Trung tâm Y tế thành phố Phúc Yên | 1 | 3.000 | |
| Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Yên | 1 | 3.000 |
4 | Xe vận chuyển người bệnh |
|
|
|
- | Trung tâm y tế thành phố Phúc Yên | 1 | 1.100 | Xe vận chuyển người bệnh |
- | Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo | 1 | 1.100 | Xe vận chuyển người bệnh |
- | Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên | 1 | 1.100 | Xe vận chuyển người bệnh |
5 | Xe giám định pháp y, xe vận chuyển tử thi |
|
|
|
- | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 1 | 2.000 | Xe vận chuyển tử thi |
- | Trung tâm Pháp Y | 2 | 2.000 | 01 xe phục vụ công tác khám bệnh trong giám định pháp y; 01 xe phục vụ trở tử thi. |
6 | Xe chở máy phun và hóa chất lun động |
|
|
|
- | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 1 | 1.100 | Xe chở máy phun và hóa chất lưu động trong phòng chống dịch bệnh |
- | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường | 1 | 1.100 | |
- | Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch | 1 | 1.100 | |
7 | Xe phục vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
|
|
|
- | Sở Y tế | 1 | 1.100 | Xe ô tô chuyên dùng có trang bị thiết bị, dụng cụ cấp cứu phục vụ phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn; phục vụ kiểm tra, giám sát công tác phòng chống dịch bệnh. Xe có gắn biển hiệu; "Phục vụ phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn, phòng chống dịch bệnh |
- | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường | 1 | 1.100 | Xe ô tô chuyên dùng có trang bị thiết bị, dụng cụ cấp cứu phục vụ phòng chống thiên tại và tìm kiếm cứu nạn |
- | Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo | 1 | 1.100 | Xe ô tô chuyên dùng có trang bị thiết bị, dụng cụ cấp cứu phục vụ phòng chống thiên tại và tìm kiếm cứu nạn |
- | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 1 | 1.100 | Xe ô tô chuyên dùng có trang bị thiết bị, dụng cụ cấp cứu phục vụ phòng chống thiên tại và tìm kiếm cứu nạn |
8 | Xe vận chuyển dụng cụ, vật tư, trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm |
|
|
|
- | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 1 | 1.150 | Xe vận chuyển mẫu bệnh phẩm phục vụ khám chuyển dụng cụ vật tư trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm |
9 | Xe ô tô gắn mô hình giảng dậy, mô hình mô phỏng, các thiết bị và phương tiện giảng dạy, giáo cụ trực quan |
|
|
|
- | Chi cục Dân số- Kế hoạch hóa gia đình | 1 | 1.000 | Xe gắn mô hình giảng dạy, mô hình phỏng, thiết bị, phương tiện giảng dạy, truyền thông về DS-KHHGĐ |
- | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 1 | 1.100 | Xe gắn mô hình giảng dạy, mô hình phỏng, thiết bị, phương tiện giảng dạy, truyền thông về công tác dự phòng, chương trình mục tiêu Y tế - Dân số |
10 | Xe ô tô khác có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm |
|
|
|
- | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 1 | 1.300 | Xe phục vụ các hoạt động phòng chống dịch bệnh |
- | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 1 | 1.500 | Xe phục vụ kiểm tra, lấy mẫu kiểm nghiệm và làm xét nghiệm nhanh |
| Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường | 1 | 1.000 | Xe có gắn thiết bị để phục vụ công tác khám chữa bệnh, phòng chống dịch |
| Trung tâm Y tế huyện Yên Lạc | 1 | 1.000 | |
| Trung tâm Y tế huyện Sông Lô | 1 | 1.000 | |
| Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch | 1 | 1.000 | |
| Trung tâm Y tế huyện Tam Dương | 1 | 1.000 | |
| Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên | 1 | 1.000 | |
| Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo | 1 | 1.000 | |
- | Trung tâm Y tế thành phố Phúc Yên | 1 | 1.000 | |
- | Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Yên | 1 | 1.000 |
Ghi chú:
- Xe cứu thương là loại xe đáp ứng tiêu chuẩn quy định tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế.
- Việc lắp các thiết bị phát tín hiệu xe ưu tiên đối với xe ô tô chuyên dùng trên được thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BCA-BCT ngày 08/3/2012 và các văn bản quy định khác của pháp luật (nếu có).