Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1325/QĐ-UBND Lạng Sơn 2021 Danh mục và quy trình nội bộ TTHC thuộc giải quyết Sở Y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1325/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1325/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 05/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
tải Quyết định 1325/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1325/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Lạng Sơn, ngày 05 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá và phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính đã được sửa đổi, bổ sung;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Y tế: Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015; Quyết định số 4691/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; Quyết định số 4960/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; Quyết định số 4683/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; Quyết định số 4684/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015; Quyết định số 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015; Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016; Quyết định số 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016; Quyết định số 6708/QĐ-BYT ngày 10/11/2016; Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016; Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017; Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017; Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017; Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017; Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 6/4/2018; Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018; Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018; Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 9/8/2018; Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018; Quyết định số 7876/QĐ-BYT ngày 18/12/2018; Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018; Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019; Quyết định số 792/QĐ-BYT ngày 4/3/2019; Quyết định số 358/QĐ-BYT 29/10/2019; Quyết định số 5359/QĐ-BYT 12/11/2019; Quyết định số 6106/QĐ-BYT 21/12/2019; Quyết định số 1145/QĐ-BYT ngày 8/2/2021; Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19/4/2021;
Căn cứ Quyết định 802/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 141/TTr-SYT ngày 19/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
______________
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ LẠNG SƠN (144)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Theo quy định | Đã cắt giảm theo QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh |
I | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (54 TTHC) | |||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hoạt động Chữ thập đỏ năm 2008. - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động Chữ thập đỏ. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
2 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của huyện/thành phố hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hoạt động Chữ thập đỏ năm 2008. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ. |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | |||||
4 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm. | |||||
5 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
| - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | |
6 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hoạt động Chữ thập đỏ năm 2008. - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT |
7 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
| |||
8 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
| |||
9 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | |||
10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hoạt động Chữ thập đỏ năm 2008. - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. |
11 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | |||
12 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | |||
13 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | |||
14 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hoạt động Chữ thập đỏ năm 2008. - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. |
15 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | |||
16 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | |||
17 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | ||||
18 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hoạt động Chữ thập đỏ năm 2008. - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. |
19 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | |||
20 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | |||
21 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | 24 giờ |
| Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | - Trực tiếp tại Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Không thực hiện tại Bộ phận Một cửa. | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006. - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009. - Bộ Luật lao động năm 2012. - Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ Quy định chi tiết một số Điều của Bộ luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động. - Nghị định số 110/2002/NĐ-CP ngày 27/12/2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 06/1995/NĐ-CP. - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài. - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Điều Nghị định 34/2008/NĐ-CP. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 6/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn khám sức khỏe. |
22 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | - KSK đơn lẻ: 24 giờ. - KSK tập thể theo hợp đồng: theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
| |||
23 | Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
| Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | - Trực tiếp tại Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Không thực hiện tại Bộ phận Một cửa. | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế. - Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT. - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 giữa Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe. |
24 | Khám sức khỏe định kỳ | Theo thỏa thuận trong hợp đồng |
| Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | - Trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Không thực hiện tại Bộ phận Một cửa. | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006. - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009. - Bộ Luật lao động năm 2012. - Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995. - Nghị định số 110/2002/NĐ-CP. - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP. - Nghị định số 46/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT. |
25 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
26 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
| |||
27 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Đối với Bệnh viện: 60 ngày. - Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 45 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
| |||
28 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Đối với Bệnh viện: 60 ngày. - Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 45 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT- BTC. |
29 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |||||
30 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (802/QĐ-UBND ngày 02/5/2019) | |||
31 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 278/2016/TT- BTC. |
32 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | |||
33 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | ||||
34 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 20 ngày kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
| - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009. - Thông tư số 35/2013/TT-BYT. | ||
35 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 ngày, kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
| - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hoạt động Chữ thập đỏ năm 2008. - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. |
36 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. | 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hoạt động Chữ thập đỏ năm 2008. - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. |
37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | |||
38 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | |||
39 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định | ||||
40 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009. - Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống khám bệnh. |
41 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
| |||
42 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | - Đơn lẻ: 24h kể từ khi kết thúc việc KSK. - Tập thể: theo hợp đồng. |
| Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Trực tiếp tại Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009. - Luật lao động năm 2012. - Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995. - Nghị định số 110/2002/NĐ-CP. Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006. - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP. - Nghị định số 46/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT. |
43 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT- BTC. |
44 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (802/QĐ-UBND ngày 2/5/2019) | |||
45 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lang son.gov.vn | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT- BTC. |
46 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
| |||
47 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
| |||
48 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hoạt động Chữ thập đỏ năm 2008. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2014/TT-BYT. | |
49 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP |
50 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. | Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
|
| Nghị định số 155/2018/NĐ-CP | |
51 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
|
| Nghị định số 155/2018/NĐ-CP | |
52 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| ||||
53 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| ||||
54 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP |
II | LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (27 TTHC) | |||||
1 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 25 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục Vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về thực hành tốt của bảo quản thuốc bãi bỏ Khoản 5 Điều 9 Thông tư số 02/2018/TT-BYT. |
2 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 25 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Dược năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
3 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 07 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Luật Dược năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. | ||
4 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 05 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 03 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Luật Dược năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật Dược. | ||
5 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 25 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Luật Dược năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | ||
6 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 10 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 7 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Dược năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 277/2016/TT- BTC - Thông tư số 02/2018/TT-BYT. |
7 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 25 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | |||
8 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | ||||
9 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | ||||
10 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | 10 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 07 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Luật Dược năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 277/2016/TT- BTC. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT. | ||
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 25 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Dược năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 277/2016/TT- BTC. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP |
12 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 05 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 03 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | |||
13 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 05 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
| |||
14 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 05 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 03 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | |||
15 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. (30 ngày đối với trường hợp thẩm định thực tế). | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Đối với trường hợp không phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở. - 30 ngày đối với trường hợp phải tổ chức đánh giá đáp ứng thực hành tốt phù hợp với phạm vi kinh doanh. (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) |
|
|
|
17 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 05 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP |
18 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 10 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 07 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | |||
19 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 7 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | |||
20 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 7 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 5 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | |||
21 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 12 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) |
| - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | Nghị định số số 155/2018/NĐ-CP |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. |
|
|
23 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 10 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP |
24 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | 20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | |||
25 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP |
26 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 7 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | 5 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | |||
27 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
| - Luật Dược năm 2016. - Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền. | ||
III | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA (23 TTHC) | |||||
1 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định. | 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Đường Nhị Thanh, Khối 10, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật người khuyết tật năm 2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-LĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế- Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định Y khoa thực hiện. - Thông tư số 243/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. |
2 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định. | 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định |
| |||
3 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định |
| |||
4 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Đường Nhị Thanh, Khối 10, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật người Khuyết tật năm 2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-LĐTBXH. |
5 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định |
| |||
6 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định |
| |||
7 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định |
| |||
8 | Khám giám định tổng hợp | Không có |
| Cơ quan, đơn vị tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Đường Nhị Thanh, Khối 10, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTGĐYK. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật bảo hiểm xã hội năm 2014. - Luật an toàn vệ sinh lao động năm 2015. - Thông tư số 243/2016/TT- BTC. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y tế. |
9 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | Không có |
| |||
10 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Không có |
| |||
11 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Không có |
| |||
12 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | Không có |
| |||
13 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | Không có |
| |||
14 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Đường Nhị Thanh, Khối 10, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Pháp lệnh số 04/2012 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. -Thông tư Liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. - Thông tư số 243/2016/TT- BTC. |
15 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định |
| |||
16 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định |
| |||
17 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định |
| |||
18 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định |
| |||
19 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Không quy định |
| Cơ quan, đơn vị tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Đường Nhị Thanh, Khối 10, Phường Tam Thanh, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTGĐYK. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật bảo hiểm xã hội năm 2014, - Luật an toàn vệ sinh lao động năm 2015. - Thông tư số 243/2016/TT- BTC. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT. |
20 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Không quy định |
| |||
21 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Không quy định |
| |||
22 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định |
| Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Đường Nhị Thanh, Khối 10, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Pháp lệnh số 26/2005 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư Liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ. - Thông tư số 243/2016/TT- BTC. |
23 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/nĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định |
| |||
IV | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (23 TTHC) | |||||
1 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (802/QĐ-UBND ngày 02/5/2019) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Đường Nhị Thanh, Khối 10, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006. - Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Thông tư Liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20/01/2010 Quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV. |
2 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định | 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (802/QĐ-UBND ngày 02/5/2019) | |||
3 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế - Cơ quan tiếp nhận, trực tiếp thực hiện: Cơ sở điều trị nghiện dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. | Trực tiếp thực hiện: Cơ sở cai nghiện bắt buộc, trại giam, trại tạm giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | - Luật phòng chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
4 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế - Cơ quan tiếp nhận, trực tiếp thực hiện: Cơ sở điều trị nghiện dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. | Trực tiếp thực hiện: Cơ sở cai nghiện bắt buộc, trại giam, trại tạm giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người năm 2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. |
5 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | Ngay sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. | Trực tiếp tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện | |
6 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | Ngay sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định |
| |||
7 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý. | Ngay sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định |
| |||
8 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007. - Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về đảm bảo an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. |
9 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
| - Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007. - Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về hoạt động tiêm chủng. | ||
10 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
| |||
11 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (802/QĐ-UBND ngày 02/5/2019) | - Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006. - Quyết định 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. | ||
12 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | ||||
13 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (802/QĐ-UBND ngày 02/5/2019) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: TTPVHCC tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006. - Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
14 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (802/QĐ-UBND ngày 02/5/2019) | - Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. | ||
15 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự. | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định | ||||
16 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định | ||||
17 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (802/QĐ-UBND ngày 02/5/2019) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. |
18 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
| - Luật Thương mại năm 2005. - Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007. - Luật Hóa chất năm 2007. - Luật Đầu tư năm 2014. - Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | ||
19 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
| |||
20 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt. | Không quá 01 giờ (1731/Qđ-UBND ngày 18/9/2017) |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế Lạng Sơn. - Cơ quan phối hợp thực hiện: cơ quan Hải quan; đơn vị Biên phòng, Trung tâm quản lý cửa khẩu. | Trực tiếp tại bộ phận kiểm dịch y tế cửa khẩu | - Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007. - Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về Kiểm dịch y tế. - Thông tư số 46/2014/TT-BYT ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn quy trình kiểm dịch y tế. - Thông tư số 240/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập. |
21 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người. | Không quá 01 giờ (1731/QĐ-UBND ngày 18/9/2017) |
| |||
22 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải. | Trong thời gian 01 giờ (nếu phải xử lý y tế thời gian có thể kéo dài hơn). |
| |||
23 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa. |
|
|
|
V | LĨNH VỰC MỸ PHẨM (04 TTHC) |
1 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, thành phố Lạng Sơn, phường Chi Lăng, | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về quản lý mỹ phẩm. - Thông tư số 277/2016/TT- BTC. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, thành phố Lạng Sơn, phường Chi Lăng, | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
|
| ||
4 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 06/2011/TT-BYT. - Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành. |
VI | LĨNH VỰC DÂN SỐ (02 TTHC) | ||||||||||
1 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. (775/QĐ-UBND ngày 5/5/2020) | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | - Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ Đăng ký và quản lý hộ tịch. - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực. - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định cấp và sử dụng giấy chứng sinh. | |||||
2 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | ||||||||||
VII | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (04 TTHC) | ||||||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 13 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | |||||
2 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Lạng Sơn, Địa chỉ: Số 13 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 279/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. | |||||
3 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
| ||||||||
4 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ quy định |
| ||||||||
VIII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ (05 TTHC) | ||||||||||
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế Lạng Sơn. Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. | Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn hoặc https://dmec.moh.gov.vn/ | Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế | |||||
2 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
| Nghị định số 169/2018/NĐ-CP | |||||||
3 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
| Nghị định số 169/2018/NĐ-CP | |||||||
4 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
| Nghị định số 169/2018/NĐ-CP | ||||||||
5 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | ||||||||||
IX | LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ (02 TTHC) | ||||||||||
1 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Y tế - Cơ quan phối hợp: Sở Tư pháp | Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC hOặc Sở Y tế hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật giám định tư pháp năm 2012. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. - Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần. | |||||
2 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
|
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (02 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Theo quy định | Đã cắt giảm theo QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
I | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (01 TTHC) | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC. - Thông tư số 117/2018/TT-BTC. - Thông tư số 75/2020/TT-BTC. |
II | LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ (01 TTHC) | |||||
1 | Xét chọn nhân viên y tế thôn và cô đỡ thôn | 30 ngày làm việc |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trạm Y tế xã. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm Y tế cấp huyện. | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trạm Y tế xã hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Thông tư số 07/2013/TT-BYT ngày 08/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ của nhân viên y tế thôn, bản. - Quyết định số 20/2014/QĐ- UBND ngày 29/11/2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy định số lượng, quy trình xét chọn, đơn vị quản lý và chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn; tiêu chí thôn còn có khó khăn về công tác chăm sóc sức khoẻ bà mẹ và trẻ em trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Theo quy định | Đã cắt giảm theo QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
I | LĨNH VỰC DÂN SỐ (02 TTHC) | |||||
1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện | - Luật Bình đẳng giới năm 2006. - Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số. |
2 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ quy định. |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trạm Y tế cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Trạm Y tế cấp xã. | Nộp trực tiếp, không thực hiện qua Bộ phận một cửa | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số n/2012/TT-BYT. - Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi một số điều của Thông tư 17/2012/TT-BYT. |
Phụ lục II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
______________
Phần I
A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH (109 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (44 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
2 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
3 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
4 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
5 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
13 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
14 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
15 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
16 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
17 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
18 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
19 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
21 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
23 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
25 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
26 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
27 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
28 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
29 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
30 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
31 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
32 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
33 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
34 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
35 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
36 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
|
37 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
38 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
39 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
40 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
41 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
43 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
44 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
II | LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (26 TTHC) |
|
1 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
2 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
3 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
4 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
5 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
6 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
|
7 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
|
8 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
9 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
10 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
12 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
13 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
14 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
15 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
17 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
18 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
19 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
20 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
22 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
23 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
|
24 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
25 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
26 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
|
III | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA (14 TTHC) |
|
1 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
|
2 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
|
3 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
|
4 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
|
5 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
|
6 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
|
7 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
|
8 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
|
9 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
10 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
11 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
12 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
13 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
|
14 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
|
IV | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (12 TTHC) |
|
1 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ" |
2 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ" |
3 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
6 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
|
7 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
8 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
9 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ" |
10 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ" |
11 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
12 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ" |
V | LĨNH VỰC MỸ PHẨM (4 TTHC) |
|
1 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
|
VI | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (04 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
2 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
3 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
4 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
VII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ (05 TTHC) |
|
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
2 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
3 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ" |
4 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
5 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
|
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (01 TTHC)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (01 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
C. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ (02 TTHC)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | LĨNH VỰC DÂN SỐ (02 TTHC) |
|
1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
|
2 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
|
Phần 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Thủ tục hành chính: TTHC.
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ.
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (109 TTHC)
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH (43 TTHC)
1. Nhóm 16 TTHC, gồm:
1.1 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
1.2 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
1.3 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
1.4 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
1.5 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
1.6 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
1.7 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.
1.8 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
1.9 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
1.10 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.
1.11 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.
1.12 Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
1.13 Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
1.14 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
1.15 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
1.16 Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 04 ngày |
|
B4 | Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
|
B5 | Ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Thẩm định thực tế và lập biên bản thẩm định | Đoàn thẩm định và Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 16 ngày |
|
B7 | Trình Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày |
|
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Lãnh đạo Sở Y tế phụ trách lĩnh vực khám, chữa bệnh | 01 ngày |
|
B9 | Ký Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Giám đốc Sở | 01 ngày |
|
B10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B11 | In Giấy phép hoạt động, chuyển kết quả cho Công chức TN&TKQ | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
B12 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
|
2. Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
|
B4 | Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
|
B5 | Ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Thẩm định thực tế và lập biên bản thẩm định | Đoàn thẩm định và Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 04 ngày |
|
B7 | Trình Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày |
|
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Lãnh đạo Sở Y tế phụ trách lĩnh vực khám, chữa bệnh | 01 ngày |
|
B9 | Ký Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Giám đốc Sở | 01 ngày |
|
B10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B11 | In Giấy phép hoạt động, chuyển kết quả cho Công chức TN&TKQ | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B12 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
|
3. Nhóm 04 TTHC, gồm:
3.1 Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
3.2 Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
3.3 Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
3.4 Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 04 ngày |
|
B4 | Trình Quyết định cho phép khám chữa bệnh nhân đạo | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày |
|
B5 | Ký Quyết định cho phép khám chữa bệnh nhân đạo | Lãnh đạo Sở Y tế phụ trách lĩnh vực khám, chữa bệnh | 01 ngày |
|
B6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
|
4. Nhóm 4 TTHC, gồm:
4.1 Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
4.2 Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
4.3 Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
4.4 Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 08 ngày |
|
B4 | Xem xét hồ sơ và lập biên bản thẩm định | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược (Tổ thư ký) | 10 ngày |
|
B5 | Trình Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 05 ngày |
|
B6 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ (danh sách) Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề | Lãnh đạo Sở Y tế phụ trách lĩnh vực khám, chữa bệnh | 02 ngày |
|
B7 | Ký Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề | Giám đốc Sở | 01 ngày |
|
B8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B9 | In Chứng chỉ hành nghề, chuyển kết quả cho Công chức TN&TKQ | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
B10 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
|
5. Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét hồ sơ và lập biên bản thẩm định | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược (Tổ thư ký) | 02 ngày |
|
B5 | Trình ký Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
B6 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ (danh sách) Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực khám, chữa bệnh | 01 ngày |
|
B7 | Ký Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề | Giám đốc Sở | 01 ngày |
|
B8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B9 | In Chứng chỉ hành nghề, chuyển kết quả cho Công chức TN&TKQ | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
B10 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
|
6. Nhóm 04 TTHC, gồm:
6.1 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
6.2 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
6.3 Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã.
6.4 Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Thời gian thực hiện:
- Đối với Bệnh viện: 60 ngày.
- Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 45 ngày.
(kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 07 ngày |
|
B4 | Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
|
B5 | Ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Thẩm định thực tế và lập biên bản thẩm định | Đoàn Thẩm định và Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 40 ngày (đối với Bệnh viện) 25 ngày (đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác) |
|
B7 | Trình dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 05 ngày |
|
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Lãnh đạo Sở Y tế phụ trách lĩnh vực khám, chữa bệnh | 01 ngày |
|
B9 | Ký Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Giám đốc Sở | 01 ngày |
|
B10 | Vào số văn bản, đóng dấu | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B11 | In Giấy phép hoạt động, chuyển kết quả cho Công chức TN&TKQ | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
B12 | - Trả kết quả giải quyết - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | - Đối với Bệnh viện: 60 ngày - Tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 45 ngày |
7. Nhóm 02 TTHC, gồm:
7.1 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
7.2 Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 05 ngày |
|
B4 | Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
|
B5 | Ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Thẩm định hồ sơ và lập biên bản thẩm định | Đoàn Thẩm định và Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 05 ngày |
|
B7 | Trình dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày |
|
B8 | Xem xét, kiểm tra Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Lãnh đạo Sở Y tế phụ trách lĩnh vực khám, chữa bệnh | 01 ngày |
|
B9 | Ký Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Giám đốc Sở | 01 ngày |
|
B10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B11 | In Giấy phép hoạt động, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
B12 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
|
8. Nhóm 02 TTHC, gồm:
8.1 Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
8.2 Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét hồ sơ, lập biên bản thẩm định | Phòng Nghiệp vụ Y dược, các phòng có liên quan | 12 ngày |
|
B5 | Trình Quyết định cho phép hành nghề | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày |
|
B6 | Xem xét, kiểm tra Quyết định cho phép hành nghề | Lãnh đạo Sở Y tế phụ trách lĩnh vực khám, chữa bệnh | 01 ngày |
|
B7 | Ký Quyết định Quyết định cho phép hành nghề | Giám đốc Sở | 01 ngày |
|
B8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B9 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
|
9. Nhóm 02 TTHC, gồm:
9.1 Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
9.2 Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 16 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược Sở Y tế | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
|
10. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Thời gian thực hiện: 45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
|
B4 | Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
|
B5 | Ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Thẩm định thực tế tại cơ sở và lập biên bản thẩm định | Đoàn Thẩm định và Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 28 ngày |
|
B7 | Trình dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 06 ngày |
|
B8 | Xem xét, kiểm tra Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Lãnh đạo Sở Y tế phụ trách lĩnh vực khám, chữa bệnh | 02 ngày |
|
B9 | Ký Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Giám đốc Sở | 02 ngày |
|
B10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B11 | In Giấy phép hoạt động, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
B12 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 45 ngày |
|
11. Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Thời gian thực hiện: 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 03 ngày |
|
B4 | Xem xét hồ sơ và lập biên bản thẩm định | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược (Tổ thư ký) | 15 ngày |
|
B5 | Trình ký Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 05 ngày |
|
B6 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ (danh sách) Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực khám, chữa bệnh | 02 ngày |
|
B7 | Ký Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề | Giám đốc Sở | 01 ngày |
|
B8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B9 | In Chứng chỉ hành nghề, chuyển kết quả cho Công chức TN&TKQ | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
B10 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
|
12. Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
Thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 04 ngày |
|
B4 | Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
|
B5 | Ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Thẩm định thực tế tại cơ sở và lập biên bản thẩm định | Đoàn Thẩm định và Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 40 ngày |
|
B7 | Trình dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 06 ngày |
|
B8 | Xem xét, kiểm tra Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Lãnh đạo Sở Y tế phụ trách lĩnh vực khám, chữa bệnh | 02 ngày |
|
B9 | Ký Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Giám đốc Sở | 02 ngày |
|
B10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B11 | In Giấy phép hoạt động, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
B12 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 60 ngày |
|
13. Nhóm 03 TTHC, gồm:
13.1 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
13.2 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
13.3 Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
|
B4 | Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
|
B5 | Ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Thẩm định thực tế tại cơ sở và lập biên bản thẩm định | Đoàn thẩm định và Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 28 ngày |
|
B7 | Trình dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 06 ngày |
|
B8 | Xem xét, kiểm tra Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Lãnh đạo Sở Y tế phụ trách lĩnh vực khám, chữa bệnh | 02 ngày |
|
B9 | Ký Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Giám đốc Sở | 02 ngày |
|
B10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B11 | In Giấy phép hoạt động, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
B12 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 45 ngày |
|
14. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 11 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược xử lý. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
|
15. Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
|
B4 | Trình lãnh đạo sở ký quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B5 | Ký quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo sở | 01 ngày |
|
B6 | Thẩm định hồ sơ và lập biên bản thẩm định | Đoàn thẩm định và Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày |
|
B7 | Trình Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét, kiểm tra quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Lãnh đạo Sở Y tế phụ trách lĩnh vực khám, chữa bệnh | 01 ngày |
|
B9 | Ký quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Giám đốc sở | 01 ngày |
|
B10 | Phát hành văn bản | Văn thư sở | 0,5 ngày |
|
B11 | In Giấy phép hoạt động, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B12 | - Trả kết quả giải quyết Hồ sơ. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
|
II. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (26 TTHC)
1. Nhóm 05 TTHC, gồm:
1.1 Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
1.2 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
1.3 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại.
1.4 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
1.5 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Đoàn đánh giá | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
|
B5 | Ký Quyết định thành lập Đoàn đánh giá | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đánh giá đáp ứng GPP tại cơ sở: - Trường hợp biên bản đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc đáp ứng GPP theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 7 Thông tư 02/2018/TT-BYT: cấp Giấy chứng nhận GPP. - Trường hợp biên bản đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc phải báo cáo khắc phục theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 7 Thông tư Thông tư 02/2018/TT-BYT: trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày kết thúc việc đánh giá thực tế tại cơ sở bán lẻ thuốc và ký biên bản đánh giá, Sở Y tế có văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế. - Trường hợp biên bản đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc không đáp ứng GPP theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 7 Thông tư 02/2018/TT-BYT: trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc đánh giá thực tế tại cơ sở bán lẻ thuốc và ký biên bản đánh giá, Sở Y tế ban hành văn bản thông báo cho cơ sở bán lẻ thuốc về việc không đáp ứng GPP và chưa cấp giấy chứng nhận. + Xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính. + Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và Giấy chứng nhận GPP (nếu có) đã cấp theo quy định tại Điều 40 của Luật Dược. | Đoàn đánh giá tiến hành đánh giá thực tế tại cơ sở bán lẻ thuốc và lập biên bản đánh giá. | 12 ngày |
|
B7 | Báo cáo kết quả đánh giá thực tế tại cơ sở trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
|
B8 | Trình lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ/văn bản | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
|
B9 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
|
B10 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B11 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
|
2. Nhóm 02 TTHC, gồm:
2.1 Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
2.2 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
Thời gian thực hiện TTHC:
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định đối với trường hợp không phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở.
- 30 ngày đối với trường hợp phải tổ chức đánh giá đáp ứng thực hành tốt phù hợp với phạm vi kinh doanh.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 03 ngày |
|
B4 | Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Phòng | 02 ngày |
|
B5 | Ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
|
B6 | Thẩm định thực tế và lập biên bản thẩm định | Đoàn thẩm định và Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 15 ngày |
|
B7 | Xem xét văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày |
|
B8 | Duyệt hồ sơ/văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Nghiệp vụ Y dược để xử lý lại. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
|
B9 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B10 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
| ||
Trong trường hợp cấp lại: Không thực hiện B4, B5, B6: Tổng thời gian thực hiện là 10 ngày |
3. Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ.
Thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản, tham mưu họp. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 04 ngày |
|
B4 | Họp Hội đồng tư vấn của Sở | Hội đồng tư vấn của Sở Y tế | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét báo cáo của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
|
B7 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B8 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
|
4. Nhóm 03 TTHC, gồm:
4.1 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT.
4.2 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT.
4.3 Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu họp, xây dựng dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
|
B4 | Họp Hội đồng tư vấn của Sở | Hội đồng tư vấn của Sở Y tế | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét báo cáo của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 1,5 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B7 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu họp, xây dựng dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
|
B4 | Họp hội đồng tư vấn của Sở | Hội đồng tư vấn của Sở Y tế | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét báo cáo của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 1,5 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B7 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
|
6. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu họp, xây dựng dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 03 ngày |
|
B4 | Họp Hội đồng tư vấn của Sở | Hội đồng tư vấn của Sở Y tế | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét báo cáo của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B7 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B8 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
|
7. Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đồng ý: Ký duyệt - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B7 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng | thời hạn giải quyết |
| 05 ngày |
|
8. Nhóm 02 TTHC, gồm:
8.1 Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”).
8.2 Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”).
Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 04 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 04 giờ |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở Y tế | 04 giờ |
|
B7 | Ban hành văn bản In kết quả, đóng dấu | Văn thư/ Công chức TN&TKQ | 02 giờ |
|
B8 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 04 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
9. Nhóm 02 TTHC, gồm:
9.1 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược.
9.2 Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ.
Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 04 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 04 giờ |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở Y tế | 04 giờ |
|
B7 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 02 giờ |
|
B8 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 04 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
10. Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu).
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 05 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Nghiệp vụ Y dược để xử lý lại. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B7 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
|
11. Nhóm 02 TTHC, gồm:
11.1 Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh.
11.2 Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Nghiệp vụ Y dược để xử lý lại. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
|
12. Nhóm 02 TTHC, gồm:
12.1 Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
12.2 Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 03 ngày |
|
B4 | Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Phòng | 02 ngày |
|
B5 | Ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
|
B6 | Thẩm định thực tế và lập biên bản thẩm định | Đoàn thẩm định và Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 15 ngày |
|
B7 | Xem xét văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày |
|
B8 | Duyệt hồ sơ/văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Nghiệp vụ Y dược để xử lý lại. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
|
B9 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B10 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
|
13. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất).
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Nghiệp vụ Y dược để xử lý lại. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
|
14. Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi phiếu tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 01 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Sở Y tế ký duyệt đơn hàng mua trong vòng 13 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Sở Y tế chuyển đơn hàng mua thuốc được phê duyệt về BPTN&TKQ. - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Sở Y tế có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 13 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung. - Sau khi cơ sở nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung, Sở Y tế cấp cho cơ sở đề nghị Phiếu tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 01 Phụ lục I của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày Sở Y tế có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, cơ sở đề nghị phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu. Sau thời hạn trên, cơ sở không sửa đổi, bổ sung hoặc sau 12 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ lần đầu mà hồ sơ bổ sung không đáp ứng yêu cầu thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị. | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 08 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/văn bản (văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu cần); Đơn hàng mua thuốc được phê duyệt): - Nếu đồng ý: Chuyển văn thư ban hành, ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược để xử lý lại. | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Sở Y tế | 01 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết | Công chức một cửa sở tại TTPVHCC | 01 ngày |
|
B8 | Thống kê, theo dõi | Chuyên viên phòng phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
|
15. Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế.
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 01 ngày |
|
B2 | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
|
B4 | Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 1,5 ngày |
|
B5 | Ký Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Thẩm định hồ sơ | Hội đồng thẩm định | 20 ngày |
|
B7 | 9.1. Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo văn bản chuyển cho Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược. Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược trình Lãnh đạo Sở ban hành văn bản. 9.2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do và đề nghị bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Thời gian giải quyết thủ tục sẽ tính từ ngày nhận đủ hồ sơ bổ sung (07 ngày làm việc). Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày ghi trên văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, cơ sở phải tiến hành sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ gửi lại cho cơ quan tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ sửa đổi, bổ sung đáp ứng yêu cầu thực hiện theo mục 9.1. - Trường hợp hồ sơ sửa đổi, bổ sung vẫn không đáp ứng, tiếp tục thông báo cho cá nhân/tổ chức theo mục 9.2. Sau 60 ngày kể từ ngày ghi trên công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược; Lãnh đạo Sở. | 03 ngày |
|
B8 | Công bố trên Trang thông tin điện tử (soyt.langson.gov.vn) theo Mẫu số 06 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
B9 | Thống kê, theo dõi | Chuyên viên thụ lý hồ sơ Sở Y tế/Công chức TN&TKQ Sở Y tế | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
|
III. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA (14 TTHC)
1. Nhóm 07 TTHC, gồm:
1.1 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật.
1.2 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.
1.3 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.
1.4 Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
1.5 Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
1.6 Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định.
1.7 Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định.
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ do tổ chức hoặc cá nhân nộp khám giám định và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng khám giám định. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 01 ngày |
|
B2 | Xây dựng kế hoạch khám và viết giấy mời đối tượng | Phòng khám giám định của Trung tâm Giám định Y khoa | 10 ngày | Thời gian từ lúc mời đối tượng đến lúc khám là 09 ngày |
B3 | Phân công bác sĩ thụ lý hồ sơ | Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa | 0,5 ngày |
|
B4 | Các bác sĩ chuẩn bị hồ sơ | Phòng khám giám định của Trung tâm Giám định Y khoa | 01 ngày |
|
B5 | Tổ chức khám giám định cho các đối tượng. Bác sĩ Phòng khám giám định tiến hành khám cho đối tượng theo hồ sơ đã được phân công thụ lý và viết giấy chỉ định khám chuyên khoa. | Phòng khám giám định của Trung tâm Giám định Y khoa | 03 ngày |
|
B6 | Đối tượng đi khám chuyên khoa tại các đơn vị có bác sĩ giám định viên chuyên khoa | Các Bác sĩ giám định viên chuyên khoa | 05 ngày |
|
B7 | Hội chẩn chuyên khoa mời các giám định viên chuyên khoa hội chẩn (nếu có vướng mắc) | Các bác sĩ của Trung tâm Giám định Y khoa và bác sĩ giám định viên chuyên khoa | 01 ngày |
|
B8 | Hội chẩn chuyên môn | Các bác sĩ của Trung tâm Giám định Y khoa | 01 ngày |
|
B9 | Hội đồng giám định y khoa họp xét và kết luận | Các thành viên của Hội đồng giám định y khoa | 01 ngày |
|
B10 | Hoàn thiện hồ sơ và biên bản họp, kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa, trình lãnh đạo duyệt ký | Phòng khám giám định của Trung tâm Giám định Y khoa | 03 ngày |
|
B11 | Duyệt và ký hồ sơ, biên bản Giám định Y khoa: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào hồ sơ và biên bản. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng khám giám định xử lý. | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng Giám định Y khoa | 1,5 ngày |
|
B12 | Văn thư đóng dấu, vào sổ trả biên bản GĐYK của đối tượng về TTPVHHC hoặc trả trực tiếp cho đối tượng bằng DVBC công ích | Bộ phận Văn thư của Trung tâm Giám định Y khoa | 01 ngày |
|
B12 | Thống kê, theo dõi | Phòng khám giám định của Trung tâm Giám định Y khoa | 01 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
|
2. Nhóm 05 TTHC, gồm:
2.1 Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện.
2.2 Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện.
2.3 Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện.
2.4 Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện.
2.5 Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện.
Thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ do tổ chức hoặc cá nhân nộp khám giám định và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng khám giám định. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 01 ngày |
|
B2 | Xây dựng kế hoạch khám và viết giấy mời đối tượng | Phòng khám giám định của Trung tâm Giám định Y khoa | 01 ngày |
|
B3 | Xây dựng kế hoạch khám và viết giấy mời đối tượng | Phòng khám giám định của Trung tâm Giám định Y khoa | 14 ngày | Thời gian từ lúc mời đối tượng đến lúc khám là 14 ngày |
B4 | Phân công bác sĩ thụ lý hồ sơ | Giám đốc trung tâm Giám định Y khoa | 01 ngày |
|
B5 | Các bác sĩ chuẩn bị hồ sơ | Phòng khám giám định của Trung tâm Giám định Y khoa | 02 ngày |
|
B6 | Tổ chức khám giám định cho các đối tượng. Bác sĩ phòng khám giám định tiến hành khám cho đối tượng theo hồ sơ đã được phân công thụ lý và viết giấy chỉ định khám chuyên khoa. | Phòng khám giám định của Trung tâm Giám định Y khoa | 06 ngày |
|
B7 | Đối tượng đi khám chuyên khoa tại các đơn vị có bác sĩ giám định viên chuyên khoa | Các Bác sĩ giám định viên chuyên khoa | 05 ngày |
|
B8 | Hội chẩn chuyên khoa mời các giám định viên chuyên khoa hội chẩn (nếu có vướng mắc) | Các bác sĩ của Trung tâm Giám định Y khoa và bác sĩ giám định viên chuyên khoa | 01 ngày |
|
B9 | Hội chẩn chuyên môn | Các bác sĩ của Trung tâm Giám định Y khoa | 01 ngày |
|
B10 | Hội đồng giám định y khoa họp xét và kết luận | Các thành viên của Hội đồng giám định y khoa | 01 ngày |
|
B11 | Hoàn thiện hồ sơ và biên bản họp, kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa, trình lãnh đạo duyệt ký | Phòng khám giám định của Trung tâm Giám định Y khoa | 03 ngày |
|
B12 | Duyệt và ký hồ sơ, biên bản Giám định Y khoa. - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào hồ sơ và biên bản. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng khám giám định xử lý. | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng Giám định Y khoa | 02 ngày |
|
B13 | Văn thư đóng dấu, vào sổ trả biên bản Giám định Y khoa của đối tượng về TTPVHHC hoặc trả trực tiếp cho đối tượng bằng DVBC công ích | Bộ phận Văn thư của Trung tâm Giám định Y khoa | 01 ngày |
|
B14 | Thống kê, theo dõi | Phòng khám giám định của Trung tâm Giám định Y khoa | 01 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 40 ngày |
|
3. Nhóm 02 TTHC, gồm:
3.1 Khám giám định Y khoa lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
3.2 Khám giám định Y khoa lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
Thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động Thương binh và Xã hội nộp khám giám định (hồ sơ đã được thẩm định) và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng khám giám định | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 01 ngày |
|
B2 | Xây dựng kế hoạch khám và viết giấy mời đối tượng | Phòng khám giám định của Trung tâm Giám định Y khoa | 15 ngày | Thời gian từ lúc mời đối tượng đến lúc khám là 14 ngày vì có những đối tượng ở xa |
B3 | Phân công bác sĩ thụ lý hồ sơ | Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa | 01 ngày |
|
B4 | Các bác sĩ chuẩn bị hồ sơ | Phòng khám giám định của Trung tâm Giám định Y khoa | 03 ngày |
|
B5 | Tổ chức khám giám định cho các đối tượng. Bác sĩ phòng khám giám định tiến hành khám cho đối tượng theo hồ sơ đã được phân công thụ lý và viết giấy chỉ định khám chuyên khoa | Phòng khám giám định của Trung tâm Giám định Y khoa | 08 ngày |
|
B6 | Đối tượng đi khám chuyên khoa tại các đơn vị có bác sĩ giám định viên chuyên khoa | Các Bác sĩ giám định viên chuyên khoa | 07 ngày |
|
B7 | Hội chẩn chuyên khoa mời các giám định viên chuyên khoa hội chẩn (nếu có vướng mắc) | Các bác sĩ của Trung tâm Giám định Y khoa và bác sĩ giám định viên chuyên khoa | 01 ngày |
|
B8 | Hội chẩn chuyên môn | Các bác sĩ của Trung tâm Giám định Y khoa | 01 ngày |
|
B9 | Hội đồng giám định y khoa họp xét và kết luận | Các thành viên của Hội đồng giám định y khoa | 01 ngày |
|
B10 | Hoàn thiện hồ sơ và biên bản họp, kết luận của Hội đồng GĐYK, trình lãnh đạo duyệt ký | Phòng khám giám định của Trung tâm Giám định Y khoa | 03 ngày |
|
B11 | Duyệt và ký hồ sơ, biên bản GĐYK: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào hồ sơ và biên bản. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng khám giám định xử lý. | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng Giám định Y khoa | 02 ngày |
|
B12 | Văn thư đóng dấu, vào sổ trả biên bản GĐYK của đối tượng về TTPVHHC hoặc trả trực tiếp cho đối tượng bằng DVBC công ích | Bộ phận Văn thư của Trung tâm Giám định Y khoa | 01 ngày |
|
B13 | Thống kê, theo dõi | Phòng khám giám định của Trung tâm Giám định Y khoa | 01 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 45 ngày |
|
IV. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (12 TTHC)
1. Nhóm 02 TTHC, gồm:
1.1 Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”).
1.2 Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”).
Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét kết quả xử lý của chuyên viên trình. Báo cáo, xin ý kiến Lãnh đạo Sở. Đăng trên trang Website Sở Y tế. | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược hoặc Tổ Công nghệ thông tin | 08 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
2. Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu họp Hội đồng tư vấn và dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược phụ trách lĩnh vực | 04 ngày |
|
B4 | Duyệt văn bản thụ lý đơn cho người bị thiệt hại | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 ngày |
|
B5 | Họp Hội đồng tư vấn chuyên môn của tỉnh | Hội đồng tư vấn chuyên môn của tỉnh | 0,5 ngày |
|
B6 | - Tổ chức điều tra đánh giá về nguyên nhân gây tai biến, mức độ tổn thương cho người bị thiệt hại. - Kết luận nguyên nhân gây tai biến, mức độ tổn thương cho người bị thiệt hại. - Dự thảo văn bản thông báo cho người bị thiệt hại. | Hội đồng tư vấn chuyên môn của tỉnh | 07 ngày |
|
B8 | Duyệt văn bản thông báo về nguyên nhân gây tai biến, mức độ tổn thương cho người bị thiệt hại | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B9 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B10 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
|
3. Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu họp, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 02 giờ |
|
B4 | Họp Hội đồng tư vấn chuyên môn, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ,trình biên bản thẩm định và dự thảo quyết định cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.Trường hợp không cấp thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định thì có văn bản thông báo rõ lý do để cơ sở bổ sung hoặc hoàn chỉnh hồ sơ. | Phòng Nghiệp vụ Y Dược/Hội đồng tư vấn | 10 giờ |
|
B5 | Phê duyệt Quyết định cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
B6 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 02 giờ |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 02 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
4. Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/ NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ,trình biên bản thẩm định và dự thảo quyết định cấp Giấy chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.Trường hợp không cấp thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định thì có văn bản thông báo rõ lý do để cơ sở bổ sung hoặc hoàn chỉnh hồ sơ. | Phòng Nghiệp vụ Y Dược/Hội đồng tư vấn | 12 giờ |
|
B4 | Phê duyệt Quyết định cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
B5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 02 giờ |
|
B6 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 02 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
5. Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/ NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy tiếp nhận hồ sơ thông báo | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y Dược | 36 giờ |
|
B4 | Phê duyệt Giấy tiếp nhận hồ sơ thông báo | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 04 giờ |
|
B6 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 04 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 56 giờ |
|
6. Nhóm 03 TTHC, gồm:
6.1 Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”).
6.2 Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”).
6.3 Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”).
Thời gian thực hiện TTHC: 3 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/ NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y Dược | 12 giờ |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế (gồm: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ và toàn văn hồ sơ công bố của cơ sở điều trị). | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược hoặc Tổ Công nghệ thông tin | 04 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
7. Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”).
Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/ NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 8 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 giờ |
|
B5 | Phê duyệt Quyết định hủy bỏ đình chỉ đối với cơ sở điều trị. | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
B6 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược | Văn thư Sở | 02 giờ |
|
B7 | Công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin sau: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ và toàn văn hồ sơ công bố của cơ sở điều trị. | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược/hoặc Tổ Công nghệ thông tin | 02 giờ |
|
B8 | Theo dõi quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định đình chỉ hết hiệu lực, trường hợp cơ sở điều trị bị đình chỉ không khắc phục các vi phạm hoặc việc khắc phục các vi phạm không đáp ứng các quy định, thì Sở Y tế thực hiện việc hủy hồ sơ công bố của cơ sở điều trị trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế. | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
8. Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/ NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 14 giờ |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và đăng Đăng trên trang Website Sở Y tế với thông tin: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở sản xuất; tên người chuyên trách về an toàn hóa chất; tên người điều hành sản xuất (đối với cơ sở sản xuất hóa chất nguy hiểm) hoặc cơ sở cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm. | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược hoặc Tổ Công nghệ thông tin | 02 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
9. Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/ NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y dược | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 14 giờ |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và đăng Đăng trên trang Website Sở Y tế với thông tin: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở sản xuất; tên người chuyên trách về an toàn hóa chất; tên người điều hành sản xuất (đối với cơ sở sản xuất hóa chất nguy hiểm) hoặc cơ sở cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm. | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược hoặc Tổ Công nghệ thông tin | 02 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
V. LĨNH VỰC MỸ PHẨM (04 TTHC)
1. Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước.
Thời thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc = 03 ngày x 8 giờ = 24 giờ kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 04 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B6 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 02 giờ |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 04 giờ |
|
Tổng thời thực hiện | 24 giờ |
|
2. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
Thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
|
B4 | Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
|
B5 | Ký Quyết định thành lập Đoàn thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Thẩm định thực tế tại cơ sở sản xuất, trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hoặc yêu cầu cơ sở thay đổi, khắc phục, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Đoàn thẩm định và Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 14 ngày |
|
B7 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày |
|
B8 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
|
B9 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B10 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
|
3. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
|
4. Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu.
Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y dược - Sở Y tế. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 08 giờ |
|
B2 | Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế thông báo để thương nhân xuất khẩu hoàn thiện hồ sơ. - Thời hạn cấp CFS không quá 3 ngày làm việc, kể từ ngày thương nhân nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. Trường hợp không cấp CFS, Sở Y tế có văn bản trả lời nêu rõ lý do. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 10 giờ |
|
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý. | Lãnh đạo Sở Y tế | 04 giờ |
|
B4 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 02 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
VI. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (04 TTHC)
1. Nhóm 02 TTHC, gồm:
1.1 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
1.2 Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Đăng ký và Chứng nhận sản phẩm. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đăng ký và Chứng nhận sản phẩm | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng Đăng ký và Chứng nhận sản phẩm | 03 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Lãnh đạo Phòng Đăng ký và Chứng nhận sản phẩm | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm: - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng Đăng ký và Chứng nhận sản phẩm xử lý. | Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản. Chuyển văn bản cho Công chức một cửa | Văn thư Chi cục | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
|
2. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Đăng ký và Chứng nhận sản phẩm. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đăng ký và Chứng nhận sản phẩm | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định thành lập đoàn thẩm định. | Chuyên viên Phòng Đăng ký và Chứng nhận sản phẩm | 02 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Lãnh đạo Phòng Đăng ký và Chứng nhận sản phẩm | 01 ngày |
|
B5 | Ký Quyết định thành lập đoàn thẩm định. | Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày |
|
B6 | Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở: - Trường hợp cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định, ghi kết luận đạt. - Trường hợp kết quả thẩm định tại cơ sở chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục, đoàn thẩm định phải ghi rõ nội dung, yêu cầu và thời gian khắc phục vào Biên bản thẩm định với thời hạn khắc phục không quá 30 ngày. Sau khi có báo cáo kết quả khắc phục của cơ sở, Đoàn thẩm định đánh giá kết quả khắc phục, nếu đạt theo yêu cầu thì ghi kết luận vào biên bản thẩm định đạt. - Nếu kết quả khắc phục không đạt yêu cầu hoặc kết quả thẩm định không đạt yêu cầu, ghi rõ kết luận không đạt, Chi cục ATVSTP thông báo bằng văn bản cho cơ quan quản lý địa phương giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận. | Đoàn thẩm định | 11 ngày |
|
B7 | Căn cứ biên bản thẩm định, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc thông báo không đạt | Lãnh đạo Phòng Đăng ký và Chứng nhận sản phẩm | 02 ngày |
|
B8 | Duyệt hồ sơ/ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc thông báo. - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng Đăng ký và Chứng nhận sản phẩm xử lý. | Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày |
|
B9 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Chi cục | 0,5 ngày |
|
B10 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
|
3. Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Thông tin truyền thông và Quản lý ngộ độc thực phẩm. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thông tin truyền thông và Quản lý ngộ độc thực phẩm | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Thông tin truyền thông và Quản lý ngộ độc thực phẩm | 04 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Lãnh đạo Phòng Thông tin truyền thông và Quản lý ngộ độc thực phẩm | 02 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký Giấy xác nhận nội dung quảng cáo: - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng Thông tin truyền thông và Quản lý ngộ độc thực phẩm xử lý. | Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 02 ngày |
|
B9 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Chi cục | 0,5 ngày |
|
B10 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ (05 TTHC)
1. Nhóm 03 TTHC, gồm:
1. 1 Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”.
1. 2 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”.
1.3 Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”.
Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 04 giờ |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ, xem xét văn bản của chuyên viên trình. Công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin sau: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ và toàn văn hồ sơ công bố của cơ sở điều trị. | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 04 giờ |
|
B5 | Ký duyệt hồ sơ/văn bản | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B6 | Phát hành văn bản In kết quả, đóng dấu | Văn thư Sở/Công chức TN&TKQ | 02 giờ |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 04 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
2. Nhóm 02 TTHC, gồm:
2.1 Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D.
2.2 Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế.
Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 04 giờ |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ, xem xét văn bản của chuyên viên trình. Công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin sau: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ và toàn văn hồ sơ công bố của cơ sở điều trị. | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 04 giờ |
|
B5 | Ký duyệt hồ sơ/văn bản | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B6 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 02 giờ |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 04 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC CẤP HUYỆN (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (01 TTHC)
1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND huyện, thành phố. | Công chức một cửa UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định thành lập đoàn thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Chuyên viên phụ trách công tác An toàn vệ sinh thực phẩm | 2,5 ngày |
|
B4 | Ký Quyết định thành lập đoàn thẩm định | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 01 ngày |
|
B5 | Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở: - Trường hợp cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định, ghi kết luận đạt. - Trường hợp kết quả thẩm định tại cơ sở chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục, đoàn thẩm định phải ghi rõ nội dung, yêu cầu và thời gian khắc phục vào Biên bản thẩm định với thời hạn khắc phục không quá 30 ngày. Sau khi có báo cáo kết quả khắc phục của cơ sở, Đoàn thẩm định đánh giá kết quả khắc phục, nếu đạt yêu cầu thì ghi kết luận vào biên bản thẩm định đạt. - Nếu kết quả khắc phục không đạt yêu cầu hoặc kết quả thẩm định không đạt yêu cầu, ghi rõ kết luận không đạt, Văn phòng HĐND&UBND thông báo bằng văn bản cho cơ quan quản lý địa phương giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận. | Đoàn thẩm định | 11 ngày |
|
B6 | Căn cứ biên bản thẩm định, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc thông báo không đạt | Chuyên viên phụ trách công tác An toàn vệ sinh thực phẩm | 02 ngày |
|
B7 | Duyệt hồ sơ/ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên phụ trách công tác ATVSTP. | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 1,5 ngày |
|
B8 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Bộ phận Một cửa cấp huyện, thành phố | Văn thư UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
|
B9 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức Một cửa UBND cấp huyện, thành phố | 0, 5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
|
C. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC DÂN SỐ (02 TTHC)
1. Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B2 | Chuyển hồ sơ lên Lãnh đạo UBND cấp xã. Lãnh đạo UBND cấp xã phân công người giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B3 | Xác minh các tiêu chí áp dụng cho đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ. | Cán bộ thụ lý hồ sơ UBND cấp xã | 04 ngày |
|
B4 | Ban hành quyết định hỗ trợ kinh phí. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B5 | Thông báo và thực hiện cấp kinh phí hỗ trợ cho đối tượng hưởng chính sách. | UBND cấp xã | 04 ngày |
|
B6 | Quyết định hỗ trợ kinh phí | UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B7 | Lưu hồ sơ theo quy định | UBND cấp xã |
| |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
|
2. Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
Thời gian thực hiện: 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Nộp hồ sơ, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi phiếu hẹn ngày trả kết quả. | Trạm Y tế cấp xã | 0,5 ngày |
|
B2 | Trạm Y tế cấp xã có trách nhiệm ghi đầy đủ các nội dung theo mẫu Giấy chứng sinh ban hành tại Phụ lục 01 của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012. | Cán bộ Trạm Y tế cấp xã | 2 ngày (Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 4 ngày làm việc) |
|
B3 | Trả Giấy chứng sinh cho gia đình trẻ tại Trạm y tế tuyến xã. | Trạm Y tế cấp xã | 0,5 ngày |
|
B4 | Lưu hồ sơ theo quy định | Trạm Y tế cấp xã |
| |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
|
Phụ lục III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1325 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ (08 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (05 TTHC) |
| |
45 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | UBND cấp huyện, Sở Y tế |
|
46 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | UBND cấp huyện, Sở Y tế |
|
47 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | UBND cấp huyện, Sở Y tế |
|
48 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế, Hội Đông y tỉnh |
|
49 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
II | LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ (02 TTHC) |
|
|
1 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Y tế, Sở Tư pháp, UBND tỉnh |
|
2 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| |
III | LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (01 TTHC) |
|
|
1 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | Sở Y tế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền/ Cục Quản lý Dược |
|
Phần 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Thủ tục hành chính: TTHC.
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ.
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ.
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH (05 TTHC)
1. Nhóm 03 TTHC, gồm:
1.1. Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
1.2. Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
1.3. Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm y tế huyện/thành phố. | Công chức TN&TKQ huyện/ thành phố/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm y tế huyện/thành phố | 0,5 ngày |
|
B3 | Thành lập Tổ thẩm định | Lãnh đạo Trung tâm y tế huyện/thành phố | 01 ngày |
|
B4 | Thẩm định Hồ sơ và thực tế; Lập biên bản trình lãnh đạo Trung tâm y tế huyện/thành phố | Tổ thẩm định | 10 ngày |
|
B5 | Gửi biên bản đến Sở Y tế | Văn thư Trung tâm y tế huyện/thành phố | 0,5 ngày |
|
B6 | Xem xét biên bản, Trình dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 02 ngày |
|
B7 | Kiểm tra dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Lãnh đạo Sở Y tế phụ trách lĩnh vực khám, chữa bệnh | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét, ký Quyết định cấp Giấy phép hoạt động | Giám đốc Sở Y tế | 1,5 ngày |
|
B9 | Vào sổ Quyết định cấp Giấy phép hoạt động và chuyển cho Trung tâm y tế huyện/thành phố | Văn thư Sở Y tế | 01 ngày |
|
B10 | Nhận Giấy phép hoạt động và chuyển cho Công chức TN&TKQ huyện/thành phố | Trung tâm y tế huyện/thành phố | 01 ngày |
|
B11 | - Trả kết quả giải quyết Hồ sơ. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ huyện/thành phố/NVBĐ | 01 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
|
2. Nhóm 02 TTHC, gồm:
2.1. Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
2.2. Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/ NVBĐ | 0,5 ngày |
| |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
| |
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến đến Hội Đông y tỉnh, thành phố | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 10 ngày |
| |
B4 | Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày |
| |
B5 | Ký văn bản xin ý kiến | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
| |
B6 | Phát hành văn bản xin ý kiến | Văn thư Sở | 01 ngày |
| |
B7 | Nghiên cứu hồ sơ, gửi văn bản tham gia cho ý kiến | Hội Đông y tỉnh, thành phố | 15 ngày |
| |
B8 | Họp thẩm định, xem xét hồ sơ | Hội đồng tư vấn | 01 ngày |
| |
B9 | Tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 08 ngày |
| |
B10 | Ký Quyết định cấp Giấy chứng nhận | Giám đốc Sở | 03 ngày |
| |
B11 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| |
B12 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
| |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
| |||
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ (02 TTHC)
1. Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng TCCB Sở Y tế. | Công chức TN&TKQ/ NVBĐ | 01 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB Sở Y tế | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến Sở Tư pháp về hồ sơ đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Phòng TCCB Sở Y tế | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký ban hành: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại cho lãnh đạo Phòng TCCB Sở Y tế xử lý. | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản xin ý kiến | Văn thư Sở Y tế | 0,5 ngày |
|
B7 | Nghiên cứu hồ sơ, tham gia cho ý kiến | Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn | 03 ngày |
|
B8 | Tổng hợp ý kiến góp ý, dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Chuyên viên Thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
|
B9 | Xem xét nội dung của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Phòng TCCB Sở Y tế | 01 ngày |
|
B10 | Duyệt hồ sơ, ký ban hành: - Nếu đồng ý: Ký duyệt Tờ trình. - Nếu không đồng ý: chuyển lại cho Lãnh đạo Phòng TCCB Sở Y tế xử lý. | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày |
|
B11 | Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến Chủ tịch UBND tỉnh. | Văn thư Sở Y tế | 01 ngày |
|
B12 | Xem xét, quyết định. | Chủ tịch | 06 ngày |
|
|
| UBND tỉnh |
|
|
B14 | - Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
2. Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng TCCB Sở Y tế | Công chức TN&TKQ/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB Sở Y tế | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến Sở Tư pháp về hồ sơ đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
B4 | Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Phòng TCCB Sở Y tế | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký ban hành: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại cho lãnh đạo Phòng TCCB Sở Y tế xử lý | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản xin ý kiến | Văn thư Sở Y tế | 0,5 ngày |
|
B7 | Nghiên cứu hồ sơ, tham gia cho ý kiến | Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn | 01 ngày |
|
B8 | Tổng hợp ý kiến góp ý, dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Chuyên viên Thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét nội dung của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Phòng TCCB Sở Y tế | 0,5 ngày |
|
B10 | Duyệt hồ sơ, ký ban hành: - Nếu đồng ý: Ký duyệt Tờ trình. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại cho Lãnh đạo Phòng TCCB Sở Y tế xử lý. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 ngày |
|
B11 | Phát hành văn bản, gửi văn bản đến Chủ tịch UBND tỉnh. | Văn thư Sở Y tế | 0,5 ngày |
|
B12 | Xem xét, ký Quyết định. | Chủ tịch UBND tỉnh | 3,5 ngày |
|
B13 | -Trả kết quả giải quyết TTHC. -Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
III. LĨNH VỰC DƯỢC (01 TTHC)
1. Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược. | Công chức TN&TKQ/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản báo cáo Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền), Cục Quản lý Dược (đối với các thuốc còn lại); hoặc văn bản thông báo cơ sở kê khai giá xem xét lại mức giá kê khai lại và nêu rõ lý do. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y dược | 0,5 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/văn bản: - Nếu đồng ý: ký duyệt - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Nghiệp vụ Y dược để xử lý lại. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B7 | Phát hành, chuyển văn bản tới cơ quan có thẩm quyền giải quyết; hoặc văn bản thông báo tới cơ sở kê khai giá xem xét lại | Văn thư Sở Y tế | 0,5 ngày |
|
B8 | Tổng hợp báo cáo của Sở Y tế và công bố trên Cổng thông tin điện tử của Cục Quản lý Y Dược cổ truyền đối với thuốc cổ truyền và Cục Quản lý Dược đối với các thuốc còn lại | Cục Quản lý Y Dược cổ truyền/Cục Quản lý Dược |
|
|
B9 | Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ /Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|