Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 11/2021/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô y tế của tỉnh Hà Giang
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 11/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 11/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 01/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Giao thông |
tải Quyết định 11/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2021/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 01 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 7/2020/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Bộ Tài chính; - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - CVP, các PVP UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Như điều 3; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh; - VnptiOffice; - Lưu: VT, NCPC, VHXH, KTTH. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC
Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trong lĩnh vực y tế thuộc tỉnh Hà Giang quản lý
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
TT | Chủng loại xe | Cơ quan, tổ chức, đơn vị | Số lượng tối đa (xe) | Mức giá tối đa (Triệu đồng/01 xe) | Nội dung công việc đặc thù hoặc loại xe |
|
| Tổng số | 87 |
|
|
I | Xe ô tô cứu thương |
| 62 |
| |
1 |
| Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 3 | 1,000 |
|
2 | 1,500 |
| |||
2 |
| Bệnh viện Y dược cổ truyền | 2 | 1,000 |
|
1 | 1,500 |
| |||
3 |
| Bệnh viện phổi | 2 | 1,000 |
|
1 | 1,500 |
| |||
4 |
| Bệnh viện Phục hồi chức năng | 1 | 1,000 |
|
1 | 1,500 |
| |||
5 |
| Bệnh viện Mắt | 2 | 1,000 |
|
6 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Xín Mần | 2 | 1,000 |
|
1 | 1,500 |
| |||
7 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Vị Xuyên | 2 | 1,000 |
|
1 | 1,500 |
| |||
8 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Quản Bạ | 2 | 1,000 |
|
1 | 1,500 |
| |||
9 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Quang Bình | 2 | 1,000 |
|
1 | 1,500 |
| |||
10 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Văn | 2 | 1,000 |
|
1 | 1,500 |
| |||
11 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Mèo Vạc | 2 | 1,000 |
|
1 | 1,500 |
| |||
12 |
| Bệnh viện đa khoa khu vực huyện Bắc Quang | 2 | 1,000 |
|
2 | 1,500 |
| |||
13 |
| Bệnh viện đa khoa khu vực huyện Yên Minh | 2 | 1,000 |
|
2 | 1,500 |
| |||
14 |
| Bệnh viện đa khoa khu vực huyện Hoàng Su Phì | 2 | 1,000 |
|
1 | 1,500 |
| |||
15 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Mê | 2 | 1,000 |
|
1 | 1,500 |
| |||
16 |
| Bệnh viện đa khoa Nà Chì | 2 | 1,000 |
|
17 |
| Trung tâm Y tế huyện Đồng Văn | 1 | 1,000 |
|
18 |
| Trung tâm Y tế huyện Mèo Vạc | 1 | 1,000 |
|
19 |
| Trung tâm Y tế huyện Yên Minh | 1 | 1,000 |
|
20 |
| Trung tâm Y tế huyện Quản Bạ | 1 | 1,000 |
|
21 |
| Trung tâm Y tế huyện Hoàng Su Phì | 1 | 1,000 |
|
22 |
| Trung tâm Y tế huyện Xín Mần | 1 | 1,000 |
|
23 |
| Trung tâm Y tế huyện Quang Bình | 1 | 1,000 |
|
24 |
| Trung tâm Y tế huyện Bắc Quang | 1 | 1,000 |
|
25 |
| Trung tâm Y tế huyện Vị Xuyên | 1 | 1,000 |
|
26 |
| Trung tâm Y tế huyện Bắc Mê | 1 | 1,000 |
|
27 |
| Trung tâm Y tế Thành phố Hà Giang | 1 | 1,000 |
|
28 |
| Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 1 | 1,000 |
|
29 |
| Cơ sở chăm sóc và phục hồi chức năng người tâm thần, cai nghiện ma túy | 1 | 1,000 |
|
II | Xe ô tô tải có thùng kín | Bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện (16 bệnh viện) | 16 | 500 | Vận chuyển dụng cụ, vật tư, chất thải y tế trong lĩnh vực truyền nhiễm đi tiêu hủy (01 xe/01 bệnh viện) |
III | Xe ô tô bán tải |
| 7 |
|
|
1 |
| Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình | 1 | 800 | Xe gắn mô hình mô phỏng |
2 |
| Trung tâm Kiểm nghiệm | 1 | 800 | Vận chuyển mẫu bệnh phẩm, mẫu thực phẩm |
3 |
| Trường Trung cấp Y | 1 | 800 | Chở mô hình giảng dạy, mô hình mô phỏng, thiết bị giảng dạy |
4 |
| Trung tâm Pháp Y | 1 | 800 | Chở dụng cụ phục vụ công tác giám định pháp y |
5 |
| Trung tâm kiểm soát bệnh tật | 1 | 800 | Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
2 | 800 | Xe vận chuyển vacxin, sinh phẩm | |||
IV | Xe kiểm nghiệm an toàn thực phẩm | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 1 | 2,750 | Kiểm tra công tác an toàn và vệ sinh thực phẩm trên địa bàn tỉnh (kèm theo phòng phân tích di động có gắn thiết bị kèm theo) |
V | Xe ô tô chụp X-quang kỹ thuật số lưu động | Bệnh viện phổi | 1 | 2,600 | Bao gồm cả thiết bị kèm theo |