Quyết định 08/2021/QĐ-UBND tiêu chuẩn sử dụng thiết bị y tế tỉnh Lạng Sơn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN __________ Số: 08/2021/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Lạng Sơn, ngày 29 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Công văn số 213/HĐND-KTNS ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 107/TTr-SYT ngày 20 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn theo phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này (chi tiết định mức của từng đơn vị tại phụ lục kèm theo).
Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại đơn vị mình.
Điều 2. Trường hợp phát sinh nhu cầu trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng ngoài danh mục hoặc định mức quy định tại Điều 1 Quyết định này, Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với cơ quan rà soát, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 5 năm 2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Chính phủ; - Các Bộ: Tài chính, Y tế; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh Lạng Sơn; - Các sở, ban, ngành; - Các PVP UBND tỉnh, các phòng CM; - Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh; - Lưu: VT, KG-VX (NTB). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Hồ Tiến Thiệu
|
Phụ lục 1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng Trung tâm Y tế huyện Bắc Sơn
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
_____________________
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ | ||
1 | Hệ thống x quang | ||
a | Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
b | Máy x quang di động | Máy | 1 |
2 | Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
3 | Siêu âm | ||
a | Siêu âm tổng quát | Máy | 3 |
b | Siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hoá các loại | Hệ thống | 2 |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
6 | Máy thận nhân tạo | Máy | 25 |
7 | Máy lọc máu HDF online | Máy | 2 |
8 | Máy thở | Máy | 5 |
9 | Máy gây mê | Máy | 3 |
10 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 20 |
11 | Bơm tiêm điện | Cái | 30 |
12 | Máy truyền dịch | Máy | 30 |
13 | Dao mổ | 0 | |
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 3 |
b | Dao mổ siêu âm/dao hàn mạch/dao hàn mô | Cái | 3 |
14 | Máy phá rung tim | Máy | 2 |
15 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 2 |
16 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 3 |
17 | Đèn mổ di động | Bộ | 2 |
18 | Bàn mổ | Cái | 3 |
19 | Máy điện tim | Máy | 3 |
20 | Máy điện não | Máy | 1 |
21 | Hệ thống khám nội soi | ||
a | Hệ thống nội soi tiêu hoá (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
22 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
23 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 4 |
B | TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC | ||
1 | Bàn kéo nắn xương | Cái | 1 |
2 | Bàn khám bệnh nhân | Cái | 15 |
3 | Bàn khám sản phụ khoa | Cái | 3 |
4 | Bàn tập hoạt động trị liệu tổng hợp | Cái | 2 |
5 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 5 |
6 | Bàn tít | Cái | 8 |
7 | Bình phun tay | Cái | 2 |
8 | Bộ dụng cụ điều trị răng | Bộ | 2 |
9 | Bộ dụng cụ phẫu thuật đại phẫu | Bộ | 2 |
10 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu | Bộ | 1 |
11 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng | Bộ | 2 |
12 | Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt | Bộ | 1 |
13 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 3 |
14 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng | Bộ | 1 |
15 | Bộ dụng cụ phẫu thuật trung phẫu | Bộ | 2 |
16 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 2 |
17 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Bộ | 2 |
18 | Bộ tập đa chức năng | Cái | 2 |
19 | Bồn đun parafin | Cái | 2 |
20 | Bồn rửa dụng cụ y tế | Cái | 2 |
21 | Bồn rửa tay phẫu thuật | Cái | 2 |
22 | Bồn tắm trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
23 | Đèn chiếu vàng da | Cái | 3 |
24 | Đèn đặt nội khí quản các loại | Cái | 6 |
25 | Đèn gù | Cái | 10 |
26 | Đèn hồng ngoại | Cái | 3 |
27 | Ghế răng | Máy | 4 |
28 | Giường bệnh nhân | Cái | 240 |
29 | Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
30 | Hệ thống báo gọi y tá | Hệ thống | 1 |
31 | Hệ thống đọc và xử lý hình ảnh x quang C.R | Hệ thống | 1 |
32 | Hệ thống khí trung tâm | Hệ thống | 1 |
33 | Hệ thống lọc nước RO 2 lần + phụ kiện | Hệ thống | 1 |
34 | Hệ thống lọc nước RO dùng cho máy chạy thận | Hệ thống | 2 |
35 | Hệ thống lồng tập phục hồi chức năng đa năng | Hệ thống | 5 |
36 | Khung quay khớp vai | Cái | 5 |
37 | Khung tập đi | Cái | 5 |
38 | Kính hiển vi | Cái | 5 |
39 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Máy | 5 |
40 | Máy chạy bộ đa năng | Máy | 5 |
41 | Máy chụp X quang răng toàn cảnh kỹ thuật số | Máy | 1 |
42 | Máy điện châm | Máy | 10 |
43 | Máy điện phân | Máy | 2 |
44 | Máy điện xung | Máy | 2 |
45 | Máy điều trị điện từ trường | Máy | 1 |
46 | Máy điều trị sóng ngắn | Máy | 2 |
47 | Máy điều trị sóng xung kích | Máy | 5 |
48 | Máy đo bão hòa oxy trong máu | Máy | 7 |
49 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 |
50 | Máy đo đường huyết | Máy | 10 |
51 | Máy đo huyết áp tự động | Máy | 15 |
52 | Máy đo khí máu | Máy | 3 |
53 | Máy đo khúc xạ | Máy | 2 |
54 | Máy đo thân nhiệt cần tay | Máy | 2 |
55 | Máy đo thị trường tự động | Máy | 1 |
56 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 2 |
57 | Máy hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp | Máy | 1 |
58 | Máy hút áp lực thấp | Máy | 2 |
59 | Máy hút dịch | Máy | 15 |
60 | Máy in phim khô | Máy | 2 |
61 | Máy kéo giãn cột sống lưng và cổ | Máy | 3 |
62 | Máy khí dung | Máy | 10 |
63 | Máy lắc | Máy | 3 |
64 | Máy laser nội mạch | Máy | 3 |
65 | Máy lấy cao răng | Máy | 2 |
66 | Máy ly tâm | Máy | 4 |
67 | Máy phun chống dịch ULV | Máy | 4 |
68 | Máy quét phim x quang | Máy | 1 |
69 | Máy rửa quả lọc thận | Máy | 2 |
70 | Máy sắc thuốc | Máy | 2 |
71 | Máy sấy công nghiệp | Máy | 1 |
72 | Máy sóng ngắn | Máy | 2 |
73 | Máy tán sỏi tiết niệu bằng laser | Máy | 1 |
74 | Máy tạo ô xy di động | Máy | 5 |
75 | Máy xét nghiệm điện giải | Máy | 1 |
76 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Máy | 1 |
77 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 2 |
78 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 2 |
79 | Nồi hấp tiệt trùng | Máy | 2 |
80 | Ổn áp lớn cho Labo (15KVA) | Cái | 1 |
81 | Tủ ấm các loại | Cái | 3 |
82 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 2 |
83 | Tủ bảo quản hoá chất | Cái | 2 |
84 | Tủ bảo quản máu | Cái | 2 |
85 | Tủ bảo quản tử thi | Cái | 1 |
86 | Tủ bảo quản vacxin | Cái | 2 |
87 | Tủ đầu giường bệnh nhân | Cái | 240 |
88 | Tủ đựng thuốc y tế | Cái | 20 |
89 | Tủ làm ấm dịch truyền | Cái | 3 |
90 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 2 |
91 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 2 |
92 | Tủ sấy các loại | Cái | 5 |
Phụ lục 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng Trung tâm Y tế huyện Bình Gia
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
____________________
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ | ||
1 | Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
3 | Siêu âm | ||
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
b | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 4 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 4 |
5 | Máy thận nhân tạo | Máy | 5 |
6 | Máy thở | Máy | 10 |
7 | Máy gây mê | Máy | 2 |
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 3 |
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 12 |
10 | Máy truyền dịch | Máy | 13 |
11 | Dao mổ | ||
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
b | Dao mổ siêu âm/dao hàn mạch/dao hàn mô | Cái | 2 |
12 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
13 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 2 |
14 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
15 | Đèn mổ di động | Bộ | 2 |
16 | Bàn mổ | Cái | 2 |
17 | Máy điện tim | Máy | 2 |
18 | Hệ thống khám nội soi | ||
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 2 |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 2 |
19 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
20 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 8 |
B | TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC | ||
1 | Bàn kéo nắn xương | Cái | 1 |
2 | Bàn khám bệnh nhân | Cái | 15 |
3 | Bàn khám sản phụ khoa | Cái | 3 |
4 | Bàn tập hoạt động trị liệu tổng hợp | Cái | 2 |
5 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 5 |
6 | Bàn tít | Cái | 5 |
7 | Bình phun tay | Cái | 5 |
8 | Bộ dụng cụ điều trị răng | Bộ | 1 |
9 | Bộ dụng cụ phẫu thuật đại phẫu | Bộ | 2 |
10 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu | Bộ | 1 |
11 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng | Bộ | 2 |
12 | Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt | Bộ | 1 |
13 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 3 |
14 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng | Bộ | 1 |
15 | Bộ dụng cụ phẫu thuật trung phẫu | Bộ | 2 |
16 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 2 |
17 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Bộ | 2 |
18 | Bộ tập đa chức năng | Cái | 2 |
19 | Bồn đun parafin | Cái | 2 |
20 | Bồn rửa dụng cụ y tế | Cái | 4 |
21 | Bồn rửa tay phẫu thuật | Cái | 2 |
22 | Bồn tắm trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
23 | Đèn chiếu vàng da | Cái | 2 |
24 | Đèn đặt nội khí quản các loại | Cái | 2 |
25 | Đèn gù | Cái | 2 |
26 | Đèn hồng ngoại | Cái | 8 |
27 | Ghế răng | Máy | 2 |
28 | Giường bệnh nhân các loại | Cái | 195 |
29 | Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
30 | Hệ thống báo gọi y tá | Hệ thống | 5 |
31 | Hệ thống đọc và xử lý hình ảnh x quang C.R | Hệ thống | 1 |
32 | Hệ thống khí trung tâm | Hệ thống | 1 |
33 | Hệ thống lọc nước RO 2 lần + phụ kiện | Hệ thống | 1 |
34 | Hệ thống lọc nước RO dùng cho máy chạy thận | Hệ thống | 1 |
35 | Hệ thống lồng tập phục hồi chức năng đa năng | Hệ thống | 2 |
36 | Khung quay khớp vai | Cái | 1 |
37 | Khung tập đi | Cái | 2 |
38 | Kính hiển vi | Cái | 3 |
39 | Kính hiển vi hai mắt (3 đường truyền quang) | Cái | 1 |
40 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
41 | Máy chạy bộ đa năng | Máy | 3 |
42 | Máy chụp X quang răng toàn cảnh kỹ thuật số | Máy | 1 |
43 | Máy điện châm | Máy | 15 |
44 | Máy điện phân | Máy | 1 |
45 | Máy điện xung | Máy | 2 |
46 | Máy điều trị điện từ trường | Máy | 1 |
47 | Máy điều trị sóng ngắn | Máy | 2 |
48 | Máy điều trị sóng xung kích | Máy | 2 |
49 | Máy đo bão hoà o xy | Máy | 4 |
50 | Máy đo bụi hô hấp | Máy | 1 |
51 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 |
52 | Máy đo cường độ ánh sáng | Máy | 1 |
53 | Máy đo độ bão hòa ô xy trong máu | Máy | 8 |
54 | Máy đo độ ồn hiện số | Máy | 1 |
55 | Máy đo đường huyết | Máy | 4 |
56 | Máy đo khí máu | Máy | 2 |
57 | Máy đo khúc xạ | Máy | 1 |
58 | Máy đo thân nhiệt cầm tay | Máy | 5 |
59 | Máy đo thị trường tự động | Máy | 1 |
60 | Máy đốt điện | Máy | 1 |
61 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 3 |
62 | Máy hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp | Máy | 2 |
63 | Máy hút áp lực thấp | Máy | 1 |
64 | Máy hút dịch | Máy | 10 |
65 | Máy hút dịch chạy điện | Máy | 10 |
66 | Máy hút dịch điện | Máy | 5 |
67 | Máy in phim khô | Máy | 2 |
68 | Máy kéo giãn cột sống lưng và cổ | Máy | 3 |
69 | Máy khí dung | Máy | 10 |
70 | Máy lắc | Cái | 2 |
71 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Máy | 2 |
72 | Máy laser nội mạch | Máy | 1 |
73 | Máy lấy cao răng | Máy | 2 |
74 | Máy ly tâm | Máy | 2 |
75 | Máy phân tích nước đi hiện trường | Máy | 1 |
76 | Máy phun chống dịch ULV | Máy | 7 |
77 | Máy quét phim x quang | Máy | 1 |
78 | Máy rửa dạ dày | Máy | 1 |
79 | Máy rửa quả lọc thận | Máy | 1 |
80 | Máy sắc thuốc | Máy | 2 |
81 | Máy sóng ngắn | Máy | 2 |
82 | Máy tán sỏi tiết niệu bằng laser | Máy | 1 |
83 | Máy tạo ô xy di động | Máy | 10 |
84 | Máy xét nghiệm điện giải | Máy | 1 |
85 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Máy | 1 |
86 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 2 |
87 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 2 |
88 | Nồi hấp tiệt trùng | Máy | 2 |
89 | Ổn áp lớn cho Labo (15KVA) | Cái | 1 |
90 | Tủ ấm các loại | Cái | 3 |
91 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 2 |
92 | Tủ bảo quản máu | Cái | 2 |
93 | Tủ bảo quản tử thi | Cái | 1 |
94 | Tủ bảo quản vacxin | Cái | 3 |
95 | Tủ đầu giường bệnh nhân | Cái | 195 |
96 | Tủ đựng, bảo quản hóa chất | Cái | 2 |
97 | Tủ đựng thuốc y tế | Cái | 40 |
98 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 1 |
99 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 2 |
100 | Tủ sấy các loại | Cái | 5 |
Phụ lục 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng Trung tâm Y tế huyện Cao Lộc
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
_____________________
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ | ||
1 | Hệ thống x quang | ||
a | Máy x quang di dộng | Máy | 1 |
b | Máy x quang kỹ thuật số | Máy | 1 |
2 | Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
3 | Siêu âm | ||
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
b | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 3 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 2 |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
6 | Máy thận nhân tạo | Máy | 15 |
7 | Máy lọc máu HDF online | Máy | 1 |
8 | Máy thở | Máy | 4 |
9 | Máy gây mê | Máy | 2 |
10 | Máy monitor theo dõi bệnh nhân | Máy | 10 |
11 | Bơm tiêm điện | Cái | 8 |
12 | Máy truyền dịch | Máy | 8 |
13 | Dao mổ | ||
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 3 |
b | Dao mổ điện siêu âm | Cái | 1 |
14 | Máy phá rung tim | Cái | 1 |
15 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 3 |
16 | Đèn mổ di động | Bộ | 3 |
17 | Bàn mổ | Cái | 3 |
18 | Máy điện tim | Máy | 3 |
19 | Máy điện não | Máy | 2 |
20 | Hệ thống khám nội soi | ||
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
21 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
22 | Máy siêu âm đen trắng | Máy | 4 |
23 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 2 |
B | TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC | ||
1 | Bàn mổ mắt Inox | Cái | 1 |
2 | Bình phun tay | Cái | 4 |
3 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Bộ | 5 |
4 | Bộ dụng cụ mổ mộng, quặm | Bộ | 2 |
5 | Bộ dụng cụ mổ phaco | Bộ | 2 |
6 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ruột thừa | Bộ | 2 |
7 | Bộ dụng cụ phấu thuật sản khoa | Bộ | 2 |
8 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hoá | Bộ | 2 |
9 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 20 |
10 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Bộ | 5 |
11 | Bộ thử kính | Bộ | 1 |
12 | Bồn đun Parafin | Cái | 1 |
13 | Bồn rửa mắt khẩn cấp | Cái | 1 |
14 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 2 |
15 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 2 |
16 | Ghế máy khám chữa răng đa năng | Cái | 1 |
17 | Giường bệnh nhân | Cái | 168 |
18 | Giường điện cấp cứu đa năng | Cái | 17 |
19 | Giường Nhi khoa chuyên dụng | Cái | 10 |
20 | Hệ thống Oxy trung tâm | Hệ thống | 1 |
21 | Hệ thống rửa tay vô trùng | Hệ thống | 2 |
22 | Hệ thống xử lý chất thải rắn | Hệ thống | 1 |
23 | Kính hiển vi hai mắt (3 đường truyền quang) | Cái | 1 |
24 | Kính phẫu thuật (phẫu thuật phaco) | Cái | 1 |
25 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
26 | Máy bắn laze bao sau | Máy | 1 |
27 | Máy chụp răng toàn cảnh | Máy | 1 |
28 | Máy điện xung kết hợp siêu âm | Máy | 1 |
29 | Máy điện xung to | Máy | 2 |
30 | Máy đo khúc xạ tự động | Máy | 1 |
31 | Máy đo thân nhiệt cầm tay | Máy | 6 |
32 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 1 |
33 | Máy hút dịch | Máy | 7 |
34 | Máy hút hóa chất bảo quản quả lọc thận | Máy | 2 |
35 | Máy huyết học 18 thông số | Máy | 2 |
36 | Máy kéo giãn cột sống | Máy | 2 |
37 | Máy khí rung siêu âm | Máy | 2 |
38 | Máy khử khuẩn, khử mùi sạch không khí | Máy | 3 |
39 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Máy | 1 |
40 | Máy lắc | Cái | 1 |
41 | Máy lắc vortex | Máy | 1 |
42 | Máy laze nội mạch | Máy | 2 |
43 | Máy li tâm đa năng:4000v/p | Máy | 2 |
44 | Máy lọc nước RO | Máy | 2 |
45 | Máy phân tích điện giải Na/K/CL | Máy | 1 |
46 | Máy phun chống dịch ULV | Máy | 2 |
47 | Máy sắc thuốc | Máy | 3 |
48 | Máy sắc thuốc có đóng túi | Máy | 2 |
49 | Máy sấy công nghiệp | Máy | 1 |
50 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 1 |
51 | Máy Siêu âm mắt A-B | Máy | 2 |
52 | Máy sinh hiển vi phẫu thuật | Máy | 2 |
53 | Máy tán sỏi laser | Máy | 1 |
54 | Máy tạo ô xy di động 5 lít/phút | Máy | 8 |
55 | Máy thử test đường huyết mao mạch | Máy | 4 |
56 | Máy từ trường | Máy | 1 |
57 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Máy | 1 |
58 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 2 |
59 | Máy xét nghiệm PCR (đo tải lượng vi rút) | Máy | 1 |
60 | Nồi điện đun Parafin | Cái | 1 |
61 | Nồi hấp tiệt trùng áp lực cao 300L | Cái | 1 |
62 | Nồi hấp tiệt trùng áp lực thấp 200L (hấp dụng cụ phẫu thuật pha co) | Cái | 1 |
63 | Ổn áp lớn cho Labo (15KVA) | Cái | 1 |
64 | Sinh hiển vi khám bệnh | Cái | 2 |
65 | Sinh hiển vi phẫu thuật | Cái | 2 |
66 | Tủ ấm | Cái | 3 |
67 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 2 |
68 | Tủ bảo quản sinh phẩm | Cái | 2 |
69 | Tủ đầu giường | Cái | 168 |
70 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 2 |
71 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 2 |
72 | Tủ lạnh bảo quản quả lọc thận | Cái | 2 |
73 | Tủ sấy dụng cụ | Cái | 5 |
74 | Xe đạp tập luyện | Cái | 4 |
Phụ lục 4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng Trung tâm Y tế huyện Chi Lăng
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08 /2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
_______________________
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ | ||
1 | Hệ thống x quang | ||
a | Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
b | Máy x quang di động | Máy | 1 |
2 | Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
3 | Siêu âm | ||
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
b | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 3 |
5 | Máy thận nhân tạo | ||
a | Máy thận nhân tạo HD | Máy | 10 |
b | Máy chạy thận nhân tạo HDF online | Máy | 1 |
6 | Máy thở | Máy | 10 |
7 | Máy gây mê | Máy | 3 |
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 30 |
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 30 |
10 | Máy truyền dịch | Máy | 30 |
11 | Dao mổ | ||
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 3 |
b | Dao mổ siêu âm/dao hàn mạch/dao hàn mô | Cái | 2 |
12 | Máy phá rung tim | Máy | 3 |
13 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
14 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
15 | Đèn mổ di động | Bộ | 6 |
16 | Bàn mổ | Cái | 2 |
17 | Máy điện tim | Máy | 3 |
18 | Máy điện não | Máy | 2 |
19 | Hệ thống khám nội soi | ||
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
b | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
d | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
20 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
21 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 8 |
B | TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC | ||
1 | Bàn đẻ | Cái | 3 |
2 | Bàn kéo nắn bó bột | Cái | 1 |
3 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 2 |
4 | Bàn khám bệnh nhân | Cái | 10 |
5 | Bàn khám và điều trị nội soi tai mũi họng | Cái | 1 |
6 | Bàn làm rốn và hồi sức sơ sinh | Cái | 2 |
7 | Bàn tập phục hồi chức năng | Cái | 1 |
8 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 20 |
9 | Bàn tít dụng cụ | Cái | 10 |
10 | Bình ô xy 8 kg + van giảm áp + đồng hồ | Cái | 18 |
11 | Bộ đại phẫu ngoại khoa | Bộ | 2 |
12 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 5 |
13 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 3 |
14 | Bộ đỡ đẻ | Cái | 20 |
15 | Bộ dụng cụ cắt amydan | Bộ | 2 |
16 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Bộ | 2 |
17 | Bộ dụng cụ gắp dị vật thực quản | Bộ | 2 |
18 | Bộ dụng cụ kết hợp xương đinh nẹp | Bộ | 2 |
19 | Bộ dụng cụ khám răng | Bộ | 2 |
20 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 2 |
21 | Bộ dụng cụ nhổ răng | Bộ | 10 |
22 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 5 |
23 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não | Bộ | 1 |
24 | Bộ dụng cụ quặm mắt | Bộ | 1 |
25 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 20 |
26 | Bộ khám chuyên khoa (bộ khám ngũ quan) | Bộ | 2 |
27 | Bộ kính đo mắt | Bộ | 2 |
28 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Bộ | 2 |
29 | Bộ lấy mẫu,bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Bộ | 2 |
30 | Bộ mẫu lấy nước, chất lỏng | Bộ | 1 |
31 | Bộ mổ đục thuỷ tinh thể | Bộ | 1 |
32 | Bộ mổ lấy thai | Bộ | 5 |
33 | Bộ phẫu thuật nội soi Mũi Xoang | Bộ | 2 |
34 | Bộ tháo nẹp vít đa năng | Bộ | 2 |
35 | Bộ thử kính mắt đúc | Bộ | 1 |
36 | Bộ trung phẫu ngoại | Bộ | 2 |
37 | Bộ vam tháo đinh nội tủy | Bộ | 2 |
38 | Bộ xét nghiệm HIV | Bộ | 1 |
39 | Bồn đun PARAFFIN | Cái | 2 |
40 | Bồn rửa tay tự động 1 vòi | Cái | 2 |
41 | Bồn tắm sơ sinh | Cái | 1 |
42 | Cân kỹ thuật 0.1g loại hiện số | Cái | 1 |
43 | Cân phân tích | Cái | 1 |
44 | Đầu dò âm đạo | Cái | 2 |
45 | Dây nội soi đại tràng ống mềm | Cái | 2 |
46 | Dây nội soi khí, phế quản ống mềm | Cái | 2 |
47 | Dây nội soi thực quản, dạ dày ống mềm | Cái | 2 |
48 | Đèn đặt nội khí quản | Cái | 10 |
49 | Đèn đặt nội khí quản có Camera | Cái | 10 |
50 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 2 |
51 | Đèn gù | Cái | 10 |
52 | Đèn hồng ngoại | Cái | 20 |
53 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 2 |
54 | Ghế nha khoa | Cái | 2 |
55 | Giường cấp cứu đa năng | Cái | 20 |
56 | Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
57 | Giường y tế | Cái | 180 |
58 | Hệ thống báo gọi y tá | Hệ thống | 2 |
59 | Hệ thống khí y tế trung tâm (Oxy, CO2, N2O, Khí nén, Khí hút) | Hệ thống | 1 |
60 | Hệ thống khử khuẩn tập trung | Hệ thống | 1 |
61 | Hệ thống lọc nước RO dùng cho máy chạy thận | Hệ thống | 2 |
62 | Hệ thống máy tán sỏi qua da | Hệ thống | 1 |
63 | Hệ thống rửa tay cho phẫu thuật viên | Hệ thống | 2 |
64 | Hệ thống sử chất thải lỏng | Hệ thống | 1 |
65 | Hệ thống sử lý chất thải rắn | Hệ thống | 1 |
66 | Khoan xương điện | Cái | 2 |
67 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 4 |
68 | Kính hiển vi hai mắt (3 đường truyền quang) | Cái | 2 |
69 | Kính hiển vi soi nổi | Cái | 2 |
70 | Kính lúp soi nổi | Cái | 2 |
71 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 3 |
72 | Máy điện châm không dùng kim | Máy | 5 |
73 | Máy điện trị liệu đa năng dùng trong Y tế | Máy | 2 |
74 | Máy điện từ trường điều trị | Máy | 2 |
75 | Máy điều trị sóng ngắn | Máy | 2 |
76 | Máy điều trị xung điện | Máy | 2 |
77 | Máy định vị chóp | Máy | 1 |
78 | Máy đo bụi hô hấp | Máy | 1 |
79 | Máy đo chiều dài ống tủy | Máy | 1 |
80 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 2 |
81 | Máy đo cường độ ánh sáng | Máy | 1 |
82 | Máy đo độ bão hòa ô xy trong máu | Máy | 8 |
83 | Máy đo độ ồn hiện số | Máy | 1 |
84 | Máy đo đường huyết cầm tay | Máy | 10 |
85 | Máy đo khúc xạ | Máy | 1 |
86 | Máy đo mật độ loãng xương | Máy | 1 |
87 | Máy đo thân nhiệt cầm tay | Máy | 4 |
88 | Máy đóng túi thuốc đông y | Máy | 2 |
89 | Máy đốt cổ tử cung lase | Máy | 2 |
90 | Máy đốt điện | Máy | 1 |
91 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 3 |
92 | Máy hút dịch chạy điện | Máy | 20 |
93 | Máy hút màng phổi áp lực thấp | Máy | 5 |
94 | Máy in phim kỹ thuật số | Máy | 2 |
95 | Máy kéo giãn cột sống | Máy | 2 |
96 | Máy khí dung | Máy | 10 |
97 | Máy khí máu | Máy | 1 |
98 | Máy khử khuẩn và khử mùi không khí bằng tia cực tím và Ozene loại di động | Máy | 3 |
99 | Máy làm ấm dịch truyền | Máy | 30 |
100 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Máy | 2 |
101 | Máy laser nội mạch | Máy | 2 |
102 | Máy lấy cao răng siêu âm | Máy | 2 |
103 | Máy ly tâm đa năng | Máy | 2 |
104 | Máy phân tích nước đi hiện trường | Máy | 1 |
105 | Máy phát điện ≥45KVA | Máy | 2 |
106 | Máy phát hiện nhanh hơi khi độc | Máy | 1 |
107 | Máy phun hóa chất ULV | Máy | 6 |
108 | Máy rửa dạ dày | Máy | 1 |
109 | Máy rửa quả lọc | Máy | 2 |
110 | Máy sắc thuốc đông y | Máy | 2 |
111 | Máy sấy đồ vải công nghiệp | Máy | 1 |
112 | Máy siêu âm trị liệu | Máy | 2 |
113 | Máy sinh hiển vi khám mắt | Máy | 1 |
114 | Máy tán sỏi niệu quản ngược dòng | Máy | 1 |
115 | Máy tạo ô xy di động | Máy | 10 |
116 | Máy tháo lồng ruột | Máy | 1 |
117 | Máy xét nghiệm điện giải Na, Ca, Cl | Máy | 1 |
118 | Máy xét nghiệm đông máu | Máy | 2 |
119 | Máy xét nghiệm HbA1C | Máy | 1 |
120 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 3 |
121 | Máy xét nghiệm máu lắng | Máy | 1 |
122 | Máy xét nghiệm nước tiểu tự động | Máy | 3 |
123 | Nồi hấp ướt dụng cụ | Cái | 3 |
124 | Ổn áp lớn cho Labo (15KVA) | Cái | 1 |
125 | Thiết bị đo lực kéo toàn thân | Cái | 2 |
126 | Thiết bị pha chế môi trường nuôi cấy | Cái | 1 |
127 | Tủ ấm | Cái | 2 |
128 | Tủ âm sâu | Cái | 2 |
129 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 2 |
130 | Tủ bảo quản hóa chất | Cái | 2 |
131 | Tủ đầu giường bệnh nhân | Cái | 180 |
132 | Tủ đựng thuốc y tế | Cái | 50 |
133 | Tủ Inox treo dây nội soi tiêu hóa | Cái | 2 |
134 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 2 |
135 | Tủ lưu mẫu bệnh phẩm | Cái | 2 |
136 | Tủ mát bảo quản | Cái | 5 |
137 | Tủ sấy khô | Cái | 3 |
138 | Tủ sấy tiệt trùng | Cái | 3 |
139 | Tủ sấy tiệt trùng 420 lít | Cái | 5 |
140 | Xe cáng vận chuyển bệnh nhân đa năng | Cái | 10 |
141 | Xe đạp phục hồi chức năng | Cái | 2 |
142 | Xe đẩy đồ vải dùng trong y tế | Cái | 10 |
143 | Xe đẩy dụng cụ y tế | Cái | 50 |
144 | Xe đẩy tiêm thuốc | Cái | 50 |
145 | Xe lăn đa năng | Cái | 10 |
Phụ lục 5. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng Trung tâm Y tế huyện Đình Lập
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
_________________________
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ | ||
1 | Hệ thống x quang | ||
a | Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
b | Máy x quang di động | Máy | 1 |
2 | Hệ thống CT - Scanner | ||
a | Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
3 | Siêu âm | ||
a | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
b | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 4 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 3 |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
6 | Máy thận nhân tạo | Máy | 3 |
7 | Máy thở | Máy | 10 |
8 | Máy gây mê | Máy | 3 |
9 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 15 |
10 | Bơm tiêm điện | Cái | 20 |
11 | Máy truyền dịch | Máy | 20 |
12 | Dao mổ | ||
a | Dao mổ điện cao tần | Cái | 3 |
b | Dao mổ siêu âm/dao hàn mạch/dao hàn mô | Cái | 2 |
13 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
14 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
15 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
16 | Đèn mổ di động | Bộ | 4 |
17 | Bàn mổ | Cái | 2 |
18 | Máy điện tim | Máy | 2 |
19 | Máy điện não | Máy | 2 |
20 | Hệ thống khám nội soi | ||
a | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
c | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
21 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
22 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 2 |
B | TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC | ||
1 | Bàn đẻ | Cái | 4 |
2 | Bàn hồi sức sơ sinh | Cái | 4 |
3 | Bàn khám bệnh | Cái | 8 |
4 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 3 |
5 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 3 |
6 | Bình oxy 10 lít kèm đồng hồ | Bộ | 20 |
7 | Bình oxy 40 Lít | Bình | 50 |
8 | Bộ đại phẫu | Bộ | 4 |
9 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 4 |
10 | Bộ điều trị răng hàm mặt | Bộ | 1 |
11 | Bộ điều trị tai mũi họng, ghế | Bộ | 1 |
12 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Bộ | 1 |
13 | Bộ dụng cụ lấy nẹp vít | Bộ | 2 |
14 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 3 |
15 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 2 |
16 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 2 |
17 | Bộ lấy dị vật thực quản | Bộ | 4 |
18 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Bộ | 2 |
19 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Bộ | 2 |
20 | Bộ tiểu phẫu kèm hộp | Bộ | 30 |
21 | Bồn đun ủ Parafin | Bộ | 1 |
22 | Cáng đẩy | Cái | 10 |
23 | Cưa xương điện | Cái | 1 |
24 | Đèn chiếu tia cực tím | Cái | 6 |
25 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 2 |
26 | Đèn gù | Cái | 6 |
27 | Doppler tim thai | Cái | 2 |
28 | Giường bệnh nhân | Cái | 150 |
29 | Giường cấp cứu đa năng | Cái | 12 |
30 | Hệ thống đầu đọc kỹ thuật số CR | Hệ thống | 1 |
31 | Hệ thống hấp rác | Hệ thống | 1 |
32 | Hệ thống kéo dãn cột sống | Hệ thống | 1 |
33 | Hệ thống rửa tay vô trùng cho phẫu thuật viên | Hệ thống | 2 |
34 | Hệ thống xử lý chất thải lỏng | Hệ thống | 1 |
35 | Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế | Hệ thống | 1 |
36 | Hòm lạnh | Cái | 3 |
37 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 4 |
38 | Kính lúp soi nổi | Cái | 2 |
39 | Kính lúp soi nổi | Cái | 2 |
40 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 4 |
41 | Máy điện châm | Máy | 10 |
42 | Máy đo bão hòa oxy trong máu | Máy | 6 |
43 | Máy đo đường huyết cầm tay | Máy | 5 |
44 | Máy đo thân nhiệt cầm tay | Máy | 10 |
45 | Máy giặt | Máy | 3 |
46 | Máy hút dịch chạy điện | Máy | 10 |
47 | Máy khám mắt, đo thị lực | Máy | 1 |
48 | Máy khí dung siêu âm | Máy | 5 |
49 | Máy khuấy từ | Máy | 2 |
50 | Máy lắc | Máy | 1 |
51 | Máy ly tâm | Máy | 1 |
52 | Máy sắc thuốc | Máy | 1 |
53 | Máy sấy công nghiệp | Máy | 1 |
54 | Máy soi đốt cổ tử cung bằng laze | Máy | 2 |
55 | Máy sóng ngắn điều trị | Máy | 2 |
56 | Máy tạo oxy di động | Máy | 10 |
57 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 2 |
58 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 2 |
59 | Máy xông khí dung | Máy | 10 |
60 | Nồi hấp tiệt trùng các loại | Cái | 3 |
61 | Ổn áp lớn cho Labo (15KVA) | Cái | 1 |
62 | Tủ ấm 37 - 60 độ | Cái | 2 |
63 | Tủ bảo quản vắc xin | Cái | 4 |
64 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 2 |
65 | Tủ đầu giường bệnh nhân | Cái | 150 |
66 | Tủ làm đông băng bình tích lạnh | Cái | 2 |
67 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 3 |
68 | Tủ sấy dụng cụ | Cái | 2 |
69 | Xe đẩy bệnh nhân | Cái | 20 |
Phụ lục 6. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng Trung tâm Y tế huyện Hữu Lũng
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
_____________________
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ | ||
1 | Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
2 | Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 2 |
3 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 8 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa | Hệ thống | 3 |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch | Hệ thống | 1 |
6 | Máy chạy thận nhân tạo | Máy | 13 |
7 | Máy thở | Máy | 12 |
8 | Máy gây mê | Máy | 3 |
9 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 22 |
10 | Bơm tiêm điện | Cái | 41 |
11 | Máy truyền dịch | Máy | 14 |
12 | Dao mổ điện cao tần 400W | Cái | 3 |
13 | Hệ thống phẫu thuật nội soi phụ khoa | Hệ thống | 2 |
14 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 3 |
15 | Đèn mổ di động ánh sáng lạnh | Bộ | 1 |
16 | Bàn mổ | Cái | 3 |
17 | Máy điện tim 3 cần | Máy | 5 |
18 | Máy điện não đồ | Máy | 1 |
19 | Hệ thống khám nội soi | ||
a | Hệ thống nội soi dạ dày, tá tràng, đại tràng video | Hệ thống | 1 |
b | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
20 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
21 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 8 |
B | TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC | ||
1 | Bàn đẩy dụng cụ | Cái | 2 |
2 | Bàn đẻ | Cái | 4 |
3 | Bàn kéo nắn bó bột | Cái | 1 |
4 | Bàn khám và điều trị nội soi tai mũi họng | Cái | 1 |
5 | Bàn làm thủ thuật | Cái | 2 |
6 | Bàn tít dụng cụ | Cái | 2 |
7 | Bình Oxy | Cái | 20 |
8 | Bộ cắt tầng sinh môn | Bộ | 15 |
9 | Bộ đại phẫu | Bộ | 1 |
10 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 4 |
11 | Bộ đặt vòng | Bộ | 5 |
12 | Bộ đỡ đẻ | Bộ | 20 |
13 | Bộ dụng cụ cắt amidan | Bộ | 2 |
14 | Bộ dụng cụ chích chắp lẹo | Bộ | 3 |
15 | Bộ dụng cụ kết hợp xương đinh nẹp | Bộ | 1 |
16 | Bộ dụng cụ khám răng | Bộ | 20 |
17 | Bộ dụng cụ khám tai- mũi - họng | Bộ | 1 |
18 | Bộ dụng cụ nhổ răng | Bộ | 2 |
19 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 2 |
20 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não | Cái | 1 |
21 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 6 |
22 | Bộ mẫu lấy nước, chất lỏng | Bộ | 1 |
23 | Bộ mở khí quản | Bộ | 1 |
24 | Bộ Phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 1 |
25 | Bộ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 2 |
26 | Bộ tháo vòng | Bộ | 2 |
27 | Bộ thay băng cắt chỉ | Bộ | 10 |
28 | Bộ tiểu phẫu làm thủ thuật mắt | Bộ | 1 |
29 | Bơm hút Karman | Bộ | 6 |
30 | Bồn ngâm chân Beurer | Cái | 12 |
31 | Cân phân tích | Cái | 2 |
32 | Cưa xương điện | Cái | 1 |
33 | Đầu đọc Film số hóa | Cái | 1 |
34 | Đầu lấy cao răng siêu âm | Cái | 2 |
35 | Đầu nối làm ẩm oxy gắn tường | Cái | 70 |
36 | Dây nội soi dạ dày, tá tràng | Cái | 2 |
37 | Dây nội soi đại tràng | Cái | 2 |
38 | Đèn clar | Cái | 3 |
39 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 3 |
40 | Đèn gù | Cái | 14 |
41 | Đèn hồng ngoại | Cái | 3 |
42 | Đèn khám bệnh treo trán | Cái | 5 |
43 | Đèn quang trùng hợp | Cái | 2 |
44 | Giường bệnh | Cái | 340 |
45 | Giường cấp cứu đa năng | Cái | 24 |
46 | Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
47 | Hệ thống khí y tế trung tâm | Hệ thống | 1 |
48 | Hệ thống lọc nước RO dùng cho máy chạy thận | Hệ thống | 3 |
49 | Hệ thống máy tán sỏi qua da | Hệ thống | 1 |
50 | Hệ thống rửa tay cho phẫu thuật viên | Hệ thống | 2 |
51 | Hệ thống xử lý nước thải | Hệ thống | 1 |
52 | Kính hiển vi | Cái | 4 |
53 | Kính hiển vi hai mắt (3 đường truyền quang) | Cái | 1 |
54 | Kính soi đáy mắt | Cái | 1 |
55 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
56 | Máy chấm sắc ký bản mỏng | Máy | 1 |
57 | Máy chụp X quang răng cận chóp | Máy | 1 |
58 | Máy chụp X quang răng toàn cảnh kỹ thuật số | Máy | 1 |
59 | Máy đếm khuẩn lạc tự động | Máy | 1 |
60 | Máy điện châm | Máy | 22 |
61 | Máy điện trị liệu đa năng | Máy | 1 |
62 | Máy điện từ trường điều trị | Máy | 1 |
63 | Máy điện xung trung tần | Máy | 6 |
64 | Máy điều trị sóng ngắn | Máy | 1 |
65 | Máy đo bụi hô hấp | Máy | 1 |
66 | Máy đo chiều dài ống tủy | Máy | 1 |
67 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 |
68 | Máy đo cường độ ánh sáng | Máy | 1 |
69 | Máy đo độ bão hòa ô xy trong máu | Máy | 3 |
70 | Máy đo độ ồn hiện số | Máy | 1 |
71 | Máy đo huyết áp điện tử | 1 | 3 |
72 | Máy đo khúc xạ tự động | Máy | 1 |
73 | Máy đo nhãn áp hơi | Máy | 1 |
74 | Máy đo thân nhiệt cầm tay | Máy | 9 |
75 | Máy đóng túi thuốc đông y | Máy | 2 |
76 | Máy đốt cổ tử cung cao tần | Máy | 2 |
77 | Máy đốt điện | Máy | 1 |
78 | Máy ghế nha khoa | Máy | 3 |
79 | Máy giặt vắt tự động | Máy | 3 |
80 | Máy hút ẩm | Máy | 6 |
81 | Máy hút dịch chạy điện | Máy | 10 |
82 | Máy hút khí màng phổi áp lực thấp | Máy | 4 |
83 | Máy in Film khô | Máy | 1 |
84 | Máy kéo giãn cột sống | Máy | 2 |
85 | Máy khí dung | Máy | 12 |
86 | Máy lắc | Máy | 1 |
87 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Máy | 2 |
88 | Máy laser nội tĩnh mạch | Máy | 2 |
89 | Máy lấy cao răng siêu âm ART | Máy | 1 |
90 | Máy ly tâm đa năng | Máy | 3 |
91 | Máy nén khí | Máy | 1 |
92 | Máy phân tích điện giải đồ | Máy | 1 |
93 | Máy phân tích nước đi hiện trường | Máy | 1 |
94 | Máy phát hiện nhanh hơi khi độc | Máy | 1 |
95 | Máy sắc thuốc đông y | Máy | 2 |
96 | Máy siêu âm trị liệu | Máy | 2 |
97 | Máy sinh hiển vi khám mắt | Máy | 1 |
98 | Máy sốc điện | Máy | 1 |
99 | Máy tạo ô xy di động | Máy | 8 |
100 | Máy tháo lồng | Máy | 1 |
101 | Máy tiệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy tiệt trùng) | Máy | 1 |
102 | Máy xét nghiệm đông máu | Máy | 1 |
103 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 4 |
104 | Máy xét nghiệm máu lắng | Máy | 1 |
105 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 2 |
106 | Nồi đun nến | Cái | 3 |
107 | Nồi hấp ướt | Cái | 5 |
108 | Pi pét man 10-1000 | Cái | 20 |
109 | Thiết bị đo lực kéo toàn thân | Cái | 1 |
110 | Thiết bị khoan, cưa xương điện | Cái | 1 |
111 | Thiết bị pha chế môi trường nuôi cấy | Cái | 1 |
112 | Tủ ấm | Cái | 2 |
113 | Tủ ấm CO2 | Cái | 1 |
114 | Tủ âm sâu | Cái | 3 |
115 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 2 |
116 | Tủ đầu giường | Cái | 340 |
117 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 3 |
118 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 2 |
119 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 2 |
120 | Tủ lạnh chuyên dụng bảo quản vắc xin (tủ bảo quản vắc xin ) | Cái | 2 |
121 | Tủ lưu mẫu (trữ máu) | Cái | 1 |
122 | Tủ mát bảo quản | Cái | 8 |
123 | Tủ sấy khô | Cái | 10 |
124 | Tủ sấy quần áo công nghiệp 28kg | Cái | 1 |
125 | Xe cáng đẩy bệnh nhân | Cái | 10 |
126 | Xe đạp phục hồi chức năng | Cái | 2 |
Phụ lục 7. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng Trung tâm Y tế huyện Lộc Bình
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh)
___________________
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ | ||
1 | Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |