Dự thảo Thông tư về trang thiết bị trong cơ sở y tế của trại giam
thuộc tính Thông tư
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
Loại dự thảo: | Thông tư |
Cơ quan chủ trì soạn thảo: | Bộ Công an |
Trạng thái: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ sở y tế của cơ sở giam giữ phạm nhân, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Tải Thông tư
BỘ CÔNG AN ----------- Số: /2019/TT-BCA DỰ THẢO 2 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày tháng năm 2019 |
THÔNG TƯ
Ban hành danh mục tiêu chuẩn định mức trang thiết bị y tế trong
các cơ sở y tế của cơ sở giam giữ phạm nhân, cơ sở giáo dục
bắt buộc trường giáo dưỡng
------------
Căn cứ Luật Thi hành án hình sự năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư ban hành danh mục tiêu chuẩn định mức trang thiết bị y tế trong các cơ sở y tế của cơ sở giam giữ phạm nhân, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục tiêu chuẩn định mức trang thiết bị y tế trong các cơ sở y tế của cơ sở giam giữ phạm nhân, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng.
Điều 2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ sở y tế của cơ sở giam giữ phạm nhân, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày … tháng … năm 2019 và thay thế Thông tư số 31/2013/TT-BCA ngày 07/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Danh mục tiêu chuẩn định mức trang thiết bị y tế trong các cơ sở y tế của nhà tạm giữ, trại tạm giam, trại giam, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.
Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám thị trại giam, trại tạm giam, Thủ trưởng cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp huyện, Giám đốc cơ sở giáo dục bắt buộc, Hiệu trưởng trường giáo dưỡng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có khó khăn, vướng mắc Công an các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ (qua Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng và Cục Cảnh sát quản lý tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự tại cộng đồng) để có hướng dẫn kịp thời./.
Nơi nhận: - Các đồng chí Thứ trưởng; - Các đơn vị thuộc Bộ; - Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các trại giam, trại tạm giam, nhà tạm giữ, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng; - Lưu: VT, C10, V03. | BỘ TRƯỞNG
Đại tướng Tô Lâm |
BỘ CÔNG AN ----------- DỰ THẢO 2 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày tháng năm 2019 |
DANH MỤC
Tiêu chuẩn định mức trang thiết bị y tế trong các cơ sở y tế của cơ sở giam giữ phạm nhân, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
(Ban hành kèm theo Thông tư số……./2019/TT-BCA
ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công an)
I. TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ BỆNH XÁ TRẠI TẠM GIAM
1. Dụng cụ khám điều trị chung
STT | TÊN TRANG THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ |
1 | Xe ô tô cứu thương | cái | 1 |
|
2 | Máy siêu âm mầu chẩn đoán (bệnh xá có bác sỹ) | cái | 1 |
|
3 | Máy điện tim 1-2 kênh (bệnh xá có bác sỹ) | cái | 1 |
|
4 | Máy XQuang di động kỹ thuật số | cái | 1 |
|
5 | Máy nội soi Tai Mũi Họng (bệnh xá có bác sỹ chuyên khoa) | cái | 1 |
|
6 | Máy sinh hóa máu tự động | cái | 1 |
|
7 | Máy xét nghiệm tổng phân tích máu | cái | 1 |
|
8 | Máy phân tích nước tiểu tự động | cái | 1 |
|
9 | Máy ly tâm | cái | 1 |
|
10 | Bộ dụng cụ khám chữa răng + ghế | bộ | 1 |
|
11 | Giường cấp cứu đa năng | cái | 2 |
|
12 | Giường bệnh nhân + tủ đầu giường Inox | bộ | Tỉ lệ=1,2 số giường chỉ tiêu |
|
13 | Máy khí dung | cái | 2 |
|
14 | Máy hút dịch điện | cái | 1 |
|
15 | Máy hút dịch đạp chân | cái | 2 |
|
16 | Hộp chống sốc phản vệ | hộp | 1 |
|
17 | Kính hiển vi | cái | 1 |
|
18 | Bàn khám bệnh | cái | 4 |
|
19 | Ghế đẩu quay | cái | 4 |
|
20 | Đèn bàn khám bệnh | cái | 4 |
|
21 | Đèn đọc phim Xquang | cái | 1 |
|
22 | Đèn Cla + biến thế | cái | 3 |
|
23 | Cân trọng lượng có thước đo chiều cao | cái | 1 |
|
24 | Huyết áp kế + ống nghe | bộ |
| Theo số lượng y, Bác sĩ |
25 | Ống nghe bệnh | cái |
| Theo số lượng y, Bác sĩ |
26 | Nhiệt kế 420C các loại | cái | 15 |
|
27 | Đè lưỡi Inox các loại | cái | 25 |
|
28 | Búa thử phản xạ | cái | 5 |
|
29 | Thùng nhôm đựng nước có vòi | cái | 6 |
|
30 | Bát Inox đựng dung dịch | cái | 3 |
|
31 | Cốc đựng dung dịch có chia độ | cái | 2 |
|
32 | Cốc thủy tinh chia độ | cái | 2 |
|
33 | Máy hủy kim tiêm | cái | 2 |
|
34 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | cái | 1 |
|
35 | Bộ cấp cứu xách tay | bộ | 1 |
|
36 | Túi cấp cứu lưu động | cái | 3 |
|
37 | Đèn pin | cái | 3 |
|
38 | Bàn để dụng cụ | cái | 4 |
|
39 | Bàn tiểu phẫu | cái | 1 |
|
40 | Đèn gù (Đèn phẫu thuật 1 bóng) | cái | 2 |
|
41 | Đèn tiệt trùng di động | cái | 2 |
|
42 | Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán | bộ | 3 |
|
43 | Kẹp lấy dị vật tai | cái | 2 |
|
44 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | bộ | 5 |
|
45 | Kẹp lấy dị vật mũi | cái | 2 |
|
46 | Kìm khám mũi | cái | 2 |
|
47 | Cán dao + lưỡi dao mổ các loại | cái | 4 |
|
48 | Kim + chỉ phẫu thuật | gói | 5 |
|
49 | Khay quả đậu Inox các loại | cái | 8 |
|
50 | Khay đựng dụng cụ các loại | cái | 10 |
|
51 | Hộp hấp bông gạc | cái | 6 |
|
52 | Hộp hấp dụng cụ có nắp | cái | 6 |
|
53 | Kẹp phẫu tích 1x 2 răng | cái | 2 |
|
54 | Kẹp phẫu tích không mấu | cái | 4 |
|
55 | Kẹp korcher có mấu và khóa hãm | cái | 2 |
|
56 | Kẹp phẫu tích thẳng kiểu Mayo | cái | 4 |
|
57 | Kẹp dụng cụ sấy hấp | cái | 2 |
|
58 | Kéo thẳng nhọn | cái | 4 |
|
59 | Kéo thẳng tù | cái | 3 |
|
60 | Kéo cong nhọn | cái | 3 |
|
61 | Kéo thẳng nhọn tù | cái | 3 |
|
62 | Kéo cong tù | cái | 3 |
|
63 | Kéo cắt bông gạc | cái | 3 |
|
64 | Kẹp kim Mayo | cái | 3 |
|
65 | Kẹp lấy dị vật trong mắt | cái | 2 |
|
66 | Bảng đo thị lực | cái | 1 |
|
67 | Kính lúp 2 mắt | cái | 1 |
|
68 | Bộ rửa dạ dày | bộ | 2 |
|
69 | Bốc thụt tháo + dây dẫn | cái | 8 |
|
70 | Thông tiểu nam, nữ các cỡ (mỗi loại 4) | bộ | 20 |
|
71 | Bóp bóng hô hấp | cái | 5 |
|
72 | Túi đựng oxy | cái | 2 |
|
73 | Túi chườm nóng, lạnh | cái | 4 |
|
74 | Xe đẩy bệnh nhân | cái | 2 |
|
75 | Cáng cứu thương mặt cứng và mặt bạt | cái | 6 |
|
76 | Bộ nẹp chân, tay các cỡ | bộ | 10 |
|
77 | Nạng | đôi | 2 |
|
78 | Giá truyền huyết thanh | cái | 3 |
|
79 | Garô cho tiêm truyền và garô cầm máu | cái | 15 |
|
80 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | cái | 4 |
|
81 | Bàn đẩy thuốc và dụng cụ | cái | 2 |
|
82 | Bàn phát thuốc | cái | 2 |
|
83 | Khay đếm thuốc | cái | 2 |
|
84 | Tủ đựng thuốc đông y | cái | 1 |
|
85 | Máy điện châm | cái | 1 |
|
86 | Bộ kim châm cứu | bộ | 20 |
|
87 | Tranh hướng dẫn huyệt châm cứu | bộ | 2 |
|
88 | Dụng cụ sơ chế thuốc đông y | bộ | 1 |
|
89 | Bàn cân thuốc đông y | cái | 2 |
|
90 | Ổng nhổ | cái | 20 |
|
91 | Bô tròn | cái | 10 |
|
92 | Bô tiểu nữ | cái | 10 |
|
93 | Bô vịt tiểu nam | cái | 10 |
|
94 | Đồng hồ bấm giây | cái | 2 |
|
95 | Nồi hấp tiệt trùng loại nhỏ | cái | 1 |
|
96 | Bình oxy | bộ | 1 |
|
97 | Ghế băng | cái | 4 |
|
2. Dụng cụ khám, điều trị sản phụ khoa
(Áp dụng với bệnh xá trại tạm giam có phạm nhân nữ, có bác sỹ chuyên khoa)
STT | TÊN TRANG THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ |
1 | Bàn khám phụ khoa | cái | 1 |
|
2 | Đèn khám phụ khoa | cái | 1 |
|
3 | Đèn khử trùng | cái | 1 |
|
4 | Đèn soi làm thủ thuật | cái | 1 |
|
5 | Mỏ vịt Inox các cỡ | cái | 15 |
|
6 | Van âm đạo các cỡ | cái | 10 |
|
7 | Kẹp gắp bông gạc thẳng | cái | 10 |
|
8 | Kẹp cầm máu thẳng Inox | cái | 10 |
|
9 | Kẹp lấy vòng | cái | 2 |
|
10 | Kẹp cổ tử cung 2 răng | cái | 2 |
|
11 | Kẹp cầm máu thẳng loại Korcher-Ochner, Inox | cái | 4 |
|
12 | Kéo cong Inox | cái | 10 |
|
13 | Khay quả đậu Inox | cái | 4 |
|
14 | Thước đo tử cung | cái | 2 |
|
15 | Thước đo khung chậu | cái | 1 |
|
16 | Thước dây 1,5 mét | cái | 2 |
|
17 | Thùng nhôm có vòi 20 lít | cái | 1 |
|
18 | Quả bóp tháo thụt | cái | 1 |
|
19 | Kim khâu 3 cạnh 3/7 vòng | cái | 2 |
|
20 | Kìm cặp kim | cái | 1 |
|
21 | Chậu vệ sinh phụ nữ | cái | 3 |
|
22 | Thùng đựng rác y tế | cái | 1 |
|
23 | Ống nghe tim thai | cái | 1 |
|
24 | Bình oxy có đồng hồ | bình | 1 |
|
3. Dụng cụ tiệt khuẩn
STT | TÊN TRANG THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ |
1 | Nồi hấp áp lực 17-20 lít điện | cái | 1 |
|
2 | Tủ sấy điện 150 lít | cái | 1 |
|
3 | Kẹp dụng cụ sấy hấp | cái | 2 |
|
4 | Chậu Inox | cái | 4 |
|
5 | Xô đựng | cái | 4 |
|
4. Thiết bị thông dụng
STT | TÊN TRANG THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ |
1 | Máy phát điện 1500VA/220V/50Hz | cái | 1 |
|
2 |
Điều hòa 2 chiều |
cái |
| Số lượng tùy theo phòng, kho bảo quản thuốc và thiết bị y tế chuyên sâu |
3 | Tủ lạnh | cái | 1 |
|
4 | Máy phun thuốc phòng dịch | cái | 1 |
|
5 | Quạt thông gió | cái |
|
|
6 | Camera giám sát an ninh ( dùng cho phòng điều trị, theo dõi bệnh nhân mắc bệnh tâm thần kinh và các trường hợp đặc biệt cần giám sát) |
cái |
1 |
|
7 | Máy vi tính + Máy in | bộ | 1 |
|
II. TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ BỆNH XÁ TRẠI GIAM, CƠ SỞ GIÁO DỤC BẮT BUỘC, TRƯỜNG GIÁO DƯỠNG
1. Dụng cụ khám điều trị chung
STT | TÊN TRANG THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ
|
1 | Xe ô tô cứu thương | cái | 1 |
|
2 | Máy siêu âm mầu chẩn đoán | cái | 1 |
|
3 | Máy điện tim 1-2 kênh | cái | 1 |
|
4 | Máy XQuang di động kỹ thuật số | cái | 1 |
|
5 | Máy nội soi Tai Mũi Họng (bệnh xá có bác sỹ chuyên khoa) | cái | 1 |
|
6 | Máy sinh hóa máu tự động | cái | 1 |
|
7 | Máy xét nghiệm tổng phân tích máu | cái | 1 |
|
8 | Máy phân tích nước tiểu tự động | cái | 1 |
|
9 | Máy ly tâm | cái | 1 |
|
10 | Bộ dụng cụ khám chữa răng + ghế | bộ | 1 |
|
11 | Giường cấp cứu đa năng | cái | 2 |
|
12 | Giường bệnh nhân + tủ đầu giường Inox | bộ | Tỉ lệ=1,2 số giường chỉ tiêu |
|
13 | Máy khí dung | cái | 2 |
|
14 | Máy hút dịch điện | cái | 1 |
|
15 | Máy hút dịch đạp chân | cái | 2 |
|
16 | Hộp chống sốc phản vệ | hộp | 1 |
|
17 | Kính hiển vi | cái | 1 |
|
18 | Bàn khám bệnh | cái | 4 |
|
19 | Ghế đẩu quay | cái | 4 |
|
20 | Đèn bàn khám bệnh | cái | 4 |
|
21 | Đèn đọc phim Xquang | cái | 1 |
|
22 | Đèn Cla + biến thế | cái | 3 |
|
23 | Cân trọng lượng 120kg có thước đo chiều cao | cái | 1 |
|
24 | Huyết áp kế + ống nghe | bộ |
| Theo số lượng y, Bác sĩ |
25 | Ống nghe bệnh | cái |
| Theo số lượng y, Bác sĩ |
26 | Nhiệt kế 420C các loại | cái | 15 |
|
27 | Đè lưỡi Inox các loại | cái | 25 |
|
28 | Búa thử phản xạ | cái | 5 |
|
29 | Thùng nhôm đựng nước có vòi | cái | 6 |
|
30 | Bát Inox đựng dung dịch | cái | 3 |
|
31 | Cốc đựng dung dịch có chia độ | cái | 2 |
|
32 | Cốc thủy tinh chia độ | cái | 2 |
|
33 | Máy hủy kim tiêm | cái | 2 |
|
34 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | cái | 1 |
|
35 | Bộ cấp cứu xách tay | bộ | 1 |
|
36 | Túi cấp cứu lưu động | cái | 3 |
|
37 | Đèn pin | cái | 3 |
|
38 | Bàn để dụng cụ | cái | 4 |
|
39 | Bàn tiểu phẫu | cái | 1 |
|
40 | Đèn gù (Đèn phẫu thuật 1 bóng) | cái | 2 |
|
41 | Đèn tiệt trùng di động | cái | 2 |
|
42 | Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán | bộ | 3 |
|
43 | Kẹp lấy dị vật tai | cái | 2 |
|
44 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | bộ | 5 |
|
45 | Kẹp lấy dị vật mũi | cái | 2 |
|
46 | Kìm khám mũi | cái | 2 |
|
47 | Cán dao + lưỡi dao mổ các loại | cái | 4 |
|
48 | Kim + chỉ phẫu thuật | gói | 5 |
|
49 | Khay quả đậu Inox các loại | cái | 8 |
|
50 | Khay đựng dụng cụ các loại | cái | 10 |
|
51 | Hộp hấp bông gạc | cái | 6 |
|
52 | Hộp hấp dụng cụ có nắp | cái | 6 |
|
53 | Kẹp phẫu tích 1x 2 răng | cái | 2 |
|
54 | Kẹp phẫu tích không mấu | cái | 4 |
|
55 | Kẹp korcher có mấu và khóa hãm | cái | 2 |
|
56 | Kẹp phẫu tích thẳng kiểu Mayo | cái | 4 |
|
57 | Kẹp dụng cụ sấy hấp | cái | 2 |
|
58 | Kéo thẳng nhọn | cái | 4 |
|
59 | Kéo thẳng tù | cái | 3 |
|
60 | Kéo cong nhọn | cái | 3 |
|
61 | Kéo thẳng nhọn tù | cái | 3 |
|
62 | Kéo cong tù | cái | 3 |
|
63 | Kéo cắt bông gạc | cái | 3 |
|
64 | Kẹp kim Mayo | cái | 3 |
|
65 | Kẹp lấy dị vật trong mắt | cái | 2 |
|
66 | Bảng đo thị lực | cái | 1 |
|
67 | Kính lúp 2 mắt | cái | 1 |
|
68 | Bộ rửa dạ dày | bộ | 2 |
|
69 | Bốc thụt tháo + dây dẫn | cái | 8 |
|
70 | Thông tiểu nam, nữ các cỡ (mỗi loại 4) | bộ | 20 |
|
71 | Bóp bóng hô hấp | cái | 5 |
|
72 | Túi đựng oxy | cái | 2 |
|
73 | Túi chườm nóng, lạnh | cái | 4 |
|
74 | Xe đẩy bệnh nhân | cái | 2 |
|
75 | Cáng cứu thương mặt cứng và mặt bạt | cái | 6 |
|
76 | Bộ nẹp chân, tay các cỡ | bộ | 10 |
|
77 | Nạng | đôi | 2 |
|
78 | Giá truyền huyết thanh | cái | 3 |
|
79 | Garô cho tiêm truyền và Garô cầm máu | cái | 15 |
|
80 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | cái | 4 |
|
81 | Bàn đẩy thuốc và dụng cụ | cái | 2 |
|
82 | Bàn phát thuốc | cái | 2 |
|
83 | Khay đếm thuốc | cái | 2 |
|
84 | Tủ đựng thuốc đông y | cái | 1 |
|
85 | Máy điện châm | cái | 1 |
|
86 | Bộ kim châm cứu | bộ | 20 |
|
87 | Tranh hướng dẫn huyệt châm cứu | bộ | 2 |
|
88 | Dụng cụ sơ chế thuốc đông y | bộ | 1 |
|
89 | Bàn cân thuốc đông y | cái | 2 |
|
90 | Ống nhổ | cái | 20 |
|
91 | Bô tròn | cái | 10 |
|
92 | Bô tiểu nữ | cái | 10 |
|
93 | Bô vịt tiểu nam | cái | 10 |
|
94 | Đồng hồ bấm giây | cái | 2 |
|
95 | Nồi hấp tiệt trùng loại nhỏ | cái | 1 |
|
96 | Bình oxy | bộ | 1 |
|
97 | Ghế băng | cái | 4 |
|
2. Dụng cụ khám, điều trị sản phụ khoa
(Áp dụng với bệnh xá trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng có phạm nhân, trại viên, học sinh nữ, có bác sỹ chuyên khoa)
STT | TÊN TRANG THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ |
1 | Bàn khám phụ khoa | cái | 1 |
|
2 | Đèn khám phụ khoa | cái | 1 |
|
3 | Đèn khử trùng | cái | 1 |
|
4 | Đèn soi làm thủ thuật | cái | 1 |
|
5 | Mỏ vịt Inox các cỡ | cái | 15 |
|
6 | Van âm đạo các cỡ | cái | 10 |
|
7 | Kẹp gắp bông gạc thẳng | cái | 10 |
|
8 | Kẹp cầm máu thẳng Inox | cái | 10 |
|
9 | Kẹp lấy vòng | cái | 2 |
|
10 | Kẹp cổ tử cung 2 răng | cái | 2 |
|
11 | Kẹp cầm máu thẳng loại Korcher-Ochner, Inox | cái | 4 |
|
12 | Kéo cong Inox | cái | 10 |
|
13 | Khay quả đậu Inox | cái | 4 |
|
14 | Thước đo tử cung | cái | 2 |
|
15 | Thước đo khung chậu | cái | 1 |
|
16 | Thước dây 1,5 mét | cái | 2 |
|
17 | Thùng nhôm có vòi 20 lít | cái | 1 |
|
18 | Quả bóp tháo thụt | cái | 1 |
|
19 | Kim khâu 3 cạnh 3/7 vòng | cái | 2 |
|
20 | Kìm cặp kim | cái | 1 |
|
21 | Chậu vệ sinh phụ nữ | cái | 3 |
|
22 | Thùng đựng rác y tế | cái | 1 |
|
23 | Ống nghe tim thai | cái | 1 |
|
24 | Bình oxy có đồng hồ | bình | 1 |
|
3. Dụng cụ tiệt khuẩn
STT | TÊN TRANG THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ |
1 | Nồi hấp áp lực 17-20 lít điện | cái | 1 |
|
2 | Tủ sấy điện 150 lít | cái | 1 |
|
3 | Kẹp dụng cụ sấy hấp | cái | 2 |
|
4 | Chậu Inox | cái | 4 |
|
5 | Xô đựng | cái | 4 |
|
4. Thiết bị thông dụng
STT | TÊN TRANG THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ |
1 | Máy phát điện 1500VA/220V/50Hz | cái | 1 |
|
2 |
Điều hòa 2 chiều |
cái |
| Số lượng tùy theo phòng, kho bảo quản thuốc và thiết bị y tế chuyên sâu |
3 | Tủ lạnh | cái | 1 |
|
4 | Máy phun thuốc phòng dịch | cái | 1 |
|
5 | Quạt thông gió | cái |
|
|
6 | Camera giám sát an ninh ( ung cho phòng điều trị, theo dõi bệnh nhân mắc bệnh tâm thần kinh và các trường hợp đặc biệt cần giám sát) |
cái |
1 |
|
7 | Máy vi tính + Máy in | bộ | 1 |
|
III. TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHO CƠ SỞ Y TẾ CỦA NHÀ TẠM GIỮ
STT | TÊN THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ |
1 | Giường khám bệnh | cái | 1 |
|
2 | Huyết áp kế + ống nghe | bộ | 2 |
|
3 | Ống nghe bệnh | bộ | 2 |
|
4 | Nhiệt kế 420C | cái | 2 |
|
5 | Đè lưỡi Inox các loại | cái | 5 |
|
6 | Máy hủy kim tiêm | cái | 1 |
|
7 | Ga rô | cái | 2 |
|
8 | Bộ khám ngũ quan + đèn Cla | bộ | 1 |
|
9 | Bộ tiểu phẫu | bộ | 1 |
|
10 | Bàn tiểu phẫu | cái | 1 |
|
11 | Hộp đựng dụng cụ Inox | cái | 1 |
|
12 | Kẹp korcher thẳng có mấu và khóa hãm | cái | 2 |
|
13 | Kẹp cong có mấu và khóa hãm | cái | 2 |
|
14 | Kẹp phẫu tích có mấu | cái | 2 |
|
15 | Kéo thẳng tù | cái | 2 |
|
16 | Bộ rửa dạ dày | bộ | 1 |
|
17 | Bốc thụt tháo | bộ | 1 |
|
18 | Thông tiểu nam, nữ các cỡ | bộ | 2 |
|
19 | Bô tròn | cái | 2 |
|
20 | Ống nhổ | cái | 2 |
|
21 | Đèn pin | cái | 1 |
|
22 | Túi cấp cứu lưu động | cái | 1 |
|
23 | Bộ nẹp chân, tay các cỡ | bộ | 5 |
|
24 | Cáng cứu thương | cái | 1 |
|
25 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | cái | 1 |
|
26 | Bàn khám bệnh | cái | 2 |
|
27 | Ghế băng | cái | 2 |
|
28 | Thùng đựng rác y tế | cái | 1 |
|
29 | Thước dây 1,5m | cái | 1 |
|
30 | Khay đựng dụng cụ các cỡ | cái | 4 |
|
31 | Hộp hấp bông gạc | cái | 3 |
|
32 | Hộp hấp dụng cụ có nắp | cái | 3 |
|
33 | Giường lưu bệnh | cái | 1 |
|
34 | Hộp chống sốc phản vệ | hộp | 1 |
|
35 | Bàn phát thuốc | cái | 1 |
|
IV. TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHO CƠ SỞ Y TẾ CỦA PHÂN TRẠI GIAM,
PHÂN KHU CƠ SỞ GIÁO DỤC BẮT BUỘC, PHÂN HIỆU TRƯỜNG GIÁO DƯỠNG
STT | TÊN THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ |
1 | Giường khám bệnh | cái | 1 |
|
2 | Huyết áp kế + ống nghe | bộ | 2 |
|
3 | Ống nghe bệnh | bộ | 2 |
|
4 | Nhiệt kế 420C | cái | 2 |
|
5 | Đè lưỡi Inox các loại | cái | 5 |
|
6 | Máy hủy kim tiêm | cái | 1 |
|
7 | Ga rô | cái | 2 |
|
8 | Bộ khám ngũ quan + đèn Cla | bộ | 1 |
|
9 | Bộ tiểu phẫu | bộ | 1 |
|
10 | Bàn tiểu phẫu | cái | 1 |
|
11 | Hộp đựng dụng cụ Inox | cái | 1 |
|
12 | Kẹp korcher thẳng có mấu và khóa hãm | cái | 2 |
|
13 | Kẹp cong có mấu và khóa hãm | cái | 2 |
|
14 | Kẹp phẫu tích có mấu | cái | 2 |
|
15 | Kéo thẳng tù | cái | 2 |
|
16 | Bộ rửa dạ dày | bộ | 1 |
|
17 | Bốc thụt tháo | bộ | 1 |
|
18 | Thông tiểu nam, nữ các cỡ | bộ | 2 |
|
19 | Bô tròn | cái | 2 |
|
20 | Ống nhổ | cái | 2 |
|
21 | Đèn pin | cái | 1 |
|
22 | Túi cấp cứu lưu động | cái | 1 |
|
23 | Bộ nẹp chân, tay các cỡ | bộ | 5 |
|
24 | Cáng cứu thương | cái | 1 |
|
25 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | cái | 1 |
|
26 | Bàn khám bệnh | cái | 2 |
|
27 | Ghế băng | cái | 2 |
|
28 | Thùng đựng rác y tế | cái | 1 |
|
29 | Thước dây 1,5m | cái | 1 |
|
30 | Khay đựng dụng cụ các cỡ | cái | 4 |
|
31 | Hộp hấp bông gạc | cái | 3 |
|
32 | Hộp hấp dụng cụ có nắp | cái | 3 |
|
33 | Giường lưu bệnh | cái | 5 |
|
34 | Hộp chống sốc phản vệ | hộp | 1 |
|
35 | Bàn phát thuốc | cái | 1 |
|