Công văn 9324/BYT-BH của Bộ Y tế về việc trích xuất đầu ra dữ liệu yêu cầu thanh toán bảo hiểm y tế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 9324/BYT-BH
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 9324/BYT-BH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Phạm Lê Tuấn |
Ngày ban hành: | 30/11/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm |
tải Công văn 9324/BYT-BH
BỘ Y TẾ ------- Số: 9324/BYT-BH V/v: Trích xuất đầu ra dữ liệu yêu cầu thanh toán BHYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2015 |
Kính gửi: | - Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Thủ trưởng y tế các Bộ, Ngành. (Sau đây gọi chung là Thủ trưởng các đơn vị) |
Nơi nhận: - Như trên; - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo); - BHXH Việt Nam (để phối hợp); - Các Vụ, Cục: BHYT, KH-TC, CNTT; TTB&CTYT, YDCT, QLD, KCB; - Lưu: VT, BH. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Lê Tuấn |
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Diễn giải |
1 | ma_lk | Chuỗi | Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (bảng 1) và các bảng chi tiết (bảng 2 đến bảng 5) trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)). | |
2 | stt | Số | 6 | Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu |
3 | ma_bn | Chuỗi | 15 | Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB |
4 | ho_ten | Chuỗi | Họ và tên người bệnh | |
5 | ngay_sinh | Chuỗi | 8 | Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự) |
6 | gioi_tinh | Số | 1 | Giới tính; Mã hóa (1 : Nam; 2 : Nữ) |
7 | dia_chi | Chuỗi | Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế | |
8 | ma_the | Chuỗi | 15 | Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD: trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm) |
9 | ma_dkbd | Chuỗi | 5 | Mã cơ sở KCB nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT |
10 | gt_the_tu | Chuỗi | 8 | Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
11 | gt_the_den | Chuỗi | 8 | Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
12 | ten_benh | Chuỗi | Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện | |
13 | ma_benh | Chuỗi | 5 | Mã bệnh chính theo ICD 10 |
14 | ma_benhkhac | Chuỗi | Mã bệnh kèm theo theo ICD 10, có nhiều mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;) | |
15 | ma_lydo_vvien | Số | 1 | Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1 : Đúng tuyến; 2 : Cấp cứu; 3 : Trái tuyến) |
16 | ma_noi_chuyen | Chuỗi | 5 | Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp) |
17 | ma_tai_nan | Số | 1 | Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích) |
18 | ngay_vao | Chuỗi | 12 | Ngày giờ đến khám hoặc nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 |
19 | ngay_ra | Chuỗi | 12 | Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920 |
20 | so_ngay_dtri | Số | 3 | Số ngày điều trị thực tế |
21 | ket_qua_dtri | Số | 1 | Kết quả điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong) |
22 | tinh_trang_rv | Số | 1 | Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện) |
23 | ngay_ttoan | Chuỗi | 12 | Ngày giờ thanh toán gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút |
24 | muc_huong | Số | 3 | Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi được hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện) |
25 | t_thuoc | Số | 15 | Tổng tiền thuốc đã làm tròn số đến đơn vị đồng |
26 | t_vtyt | Số | 15 | Tổng tiền vật tư y tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng |
27 | t_tongchi | Số | 15 | Tổng chi phí trong lần/đợt điều trị |
28 | t_bntt | Số | 15 | Số tiền người bệnh thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng số |
29 | t_bhtt | Số | 15 | Số tiền đề nghị BHXH thanh toán |
30 | t_nguonkhac | Số | 15 | Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ |
31 | t_ngoaids | Số | 15 | Chi phí ngoài định suất |
32 | nam_qt | Số | 4 | Năm đề nghị BHXH thanh toán |
33 | thang_qt | Số | 2 | Tháng đề nghị BHXH thanh toán |
34 | ma_loai_kcb | Số | 1 | Mã hóa hình thức KCB (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú) |
35 | ma_khoa | Chuỗi | 3 | Nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án |
36 | ma_cskcb | Chuỗi | 5 | Mã cơ sở KCB nơi điều trị (Mã do cơ quan BHXH cấp) |
37 | ma_khuvuc | Chuỗi | 2 | Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1/K2/K3" |
38 | ma_pttt_qt | Chuỗi | Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;) | |
39 | can_nang | Số | 5 | Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi. Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện Số thập phân, dấu thập phân là dấu phẩy (,) Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân (vd: 5,75 là 5,75 kg) |
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Diễn giải |
1 | ma_lk | Chuỗi | Mã đợt điều trị duy nhất (Dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). | |
2 | stt | Số | Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu | |
3 | ma_thuoc | Chuỗi | Mã thuốc theo mã quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế | |
4 | ma_nhom | Chuỗi | 4 | Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6 |
5 | ten_thuoc | Chuỗi | Tên thuốc ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố | |
6 | don_vi_tinh | Chuỗi | 50 | Đơn vị tính ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố |
7 | ham_luong | Chuỗi | Hàm lượng ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố | |
8 | duong_dung | Chuỗi | Đường dùng ghi theo mã quy định tại bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế | |
9 | lieu_dung | Chuỗi | Liều dùng trong ngày | |
10 | so_dang_ky | Chuỗi | Số đăng ký của thuốc theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố | |
11 | so_luong | Số | 5 | Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân |
12 | don_gia | Số | 15 | Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng |
13 | tyle_tt | Số | 3 | Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Số nguyên dương |
14 | thanh_tien | Số | 15 | = so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến đơn vị đồng) |
15 | ma_khoa | Chuỗi | 3 | Mã khoa bệnh nhân được chỉ định sử dụng thuốc (tham chiếu phụ lục Bảng 7) |
16 | ma_bac_si | Chuỗi | Mã hóa theo số chứng chỉ hành nghề của người chỉ định | |
17 | ma_benh | Chuỗi | Mã bệnh chính; nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;) | |
18 | ngay_yl | Chuỗi | 12 | Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHH:mm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 |
19 | ma_pttt | Số | 1 | Mã phương thức thanh toán (0 : Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3 : DRG) |
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Diễn giải |
1 | ma_lk | Chuỗi | Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). | |
2 | stt | Số | Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu | |
3 | ma_dich_vu | Chuỗi | Mã dịch vụ quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế | |
4 | ma_vat_tu | Chuỗi | Mã vật tư sử dụng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế, chỉ ghi các vật tư chưa có trong cơ cấu giá dịch vụ | |
5 | ma_nhom | Chuỗi | 4 | Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6 |
6 | ten_dich_vu | Chuỗi | Tên dịch vụ | |
7 | don_vi_tinh | Chuỗi | 50 | Đơn vị tính |
8 | so_luong | Số | 5 | Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân |
9 | don_gia | Số | 15 | Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng |
10 | tyle_tt | Số | 3 | Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với dịch vụ kỹ thuật, vật tư y tế có quy định (tỷ lệ %; Số nguyên dương) |
11 | thanh_tien | Số | 15 | = so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (Làm tròn đến đơn vị đồng) |
12 | ma_khoa | Chuỗi | 3 | Mã khoa nơi phát sinh dịch vụ (tham chiếu phụ lục Bảng 7) |
13 | ma_bac_si | Chuỗi | Bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo số giấy phép hành nghề) | |
14 | ma_benh | Chuỗi | 18 | Mã bệnh chính (theo ICD 10) được bác sỹ chẩn đoán, nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;) |
15 | ngay_yl | Chuỗi | 12 | Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 |
16 | ngay_kq | Chuỗi | 12 | Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 |
17 | ma_pttt | Số | 1 | Mã phương thức thanh toán (0 : Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3 : DRG) |
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Diễn giải |
1 | ma_lk | Chuỗi | 15 | Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). |
2 | stt | Số | 3 | Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu |
3 | ma_dich_vu | Chuỗi | 15 | Mã dịch vụ kỹ thuật CLS |
4 | ma_chi_so | Chuỗi | Mã chỉ số xét nghiệm | |
5 | ten_chi_so | Chuỗi | Tên chỉ số xét nghiệm | |
6 | gia_tri | Chuỗi | Giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm) | |
7 | ma_may | Chuỗi | Mã danh mục máy CLS (máy XN, máy XQ, siêu âm...) | |
8 | mo_ta | Chuỗi | Mô tả do người đọc kết quả ghi | |
9 | ket_luan | Chuỗi | Kết luận của người đọc kết quả | |
10 | ngay_kq | Chuỗi | 12 | Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 |
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Diễn giải |
1 | ma_lk | Chuỗi | 15 | Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). |
2 | stt | Số | 3 | Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu |
3 | dien_bien | Chuỗi | Ghi diễn biến bệnh trong lần khám | |
4 | hoi_chan | Chuỗi | Ghi kết quả hội chẩn (nếu có) | |
5 | phau_thuat | Chuỗi | Mô tả cách thức phẫu thuật | |
6 | ngay_yl | Chuỗi | 12 | Ngày ra y lệnh (gồm 13 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 |
TT | Tên nhóm | Ghi chú |
1 | Xét nghiệm | |
2 | Chẩn đoán hình ảnh | |
3 | Thăm dò chức năng | |
4 | Thuốc trong danh mục BHYT | |
5 | Thuốc điều trị ung thư, chống thải ghép ngoài danh mục | |
6 | Thuốc thanh toán theo tỷ lệ | Ngoài danh mục thì tỷ lệ = 0 |
7 | Máu và chế phẩm máu | |
8 | Thủ thuật, phẫu thuật | |
9 | DVKT thanh toán theo tỷ lệ | Ngoài danh mục thì tỷ lệ = 0 |
10 | Vật tư y tế trong danh mục BHYT | |
11 | VTYT thanh toán theo tỷ lệ | Ngoài danh mục thì tỷ lệ = 0 |
12 | Vận chuyển | |
13 | Khám bệnh | Áp dụng cho ngoại trú |
14 | Giường điều trị ngoại trú | Áp dụng cho ngoại trú |
15 | Giường điều trị nội trú | Áp dụng cho nội trú |
TT | Tên khoa | ma_khoa |
1 | 1. Khoa Khám bệnh | K01 |
2 | 2. Khoa Hồi sức cấp cứu | K02 |
3 | 3. Khoa Nội tổng hợp | K03 |
4 | 4. Khoa Nội tim mạch | K04 |
5 | 5. Khoa Nội tiêu hóa | K05 |
6 | 6. Khoa Nội cơ - xương - khớp | K06 |
7 | 7. Khoa Nội thận - tiết niệu | K07 |
8 | 8. Khoa Nội tiết | K08 |
9 | 9. Khoa Dị ứng | K09 |
10 | 10. Khoa Huyết học lâm sàng | K10 |
11 | 11. Khoa Truyền nhiễm | K11 |
12 | 12. Khoa Lao | K12 |
13 | 13. Khoa Da liễu | K13 |
14 | 14. Khoa Thần kinh | K14 |
15 | 15. Khoa Tâm thần | K15 |
16 | 16. Khoa Y học cổ truyền | K16 |
17 | 17. Khoa Lão học | K17 |
18 | 18. Khoa Nhi | K18 |
19 | 19. Khoa Ngoại tổng hợp | K19 |
20 | 20. Khoa Ngoại thần kinh | K20 |
21 | 21. Khoa Ngoại lồng ngực | K21 |
22 | 22. Khoa Ngoại tiêu hóa | K22 |
23 | 23. Khoa Ngoại thận - tiết niệu | K23 |
24 | 24. Khoa Chấn thương chỉnh hình | K24 |
25 | 25. Khoa Bỏng | K25 |
26 | 26. Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức | K26 |
27 | 27. Khoa Phụ sản | K27 |
28 | 28. Khoa Tai - Mũi - Họng | K28 |
29 | 29. Khoa Răng - Hàm - Mặt | K29 |
30 | 30. Khoa Mắt | K30 |
31 | 31. Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | K31 |
32 | 32. Khoa Y học hạt nhân | K32 |
33 | 33. Khoa Ung bướu (điều trị tia xạ) | K33 |
34 | 34. Khoa Truyền máu | K34 |
35 | 35. Khoa Lọc máu (thận nhân đạo) | K35 |
36 | 36. Khoa Huyết học | K36 |
37 | 37. Khoa Sinh hóa | K37 |
38 | 38. Khoa Vi sinh | K38 |
39 | 39. Khoa Chẩn đoán hình ảnh | K39 |
40 | 40. Khoa Thăm dò chức năng | K40 |
41 | 41. Khoa Nội soi | K41 |
42 | 42. Khoa Giải phẫu bệnh | K42 |
43 | 43. Khoa Chống nhiễm khuẩn | K43 |
44 | 44. Khoa Dược | K44 |
45 | 45. Khoa Dinh dưỡng | K45 |
46 | 46. Khoa Sinh học phân tử | K46 |
47 | 47. Khoa Xét nghiệm | K47 |
Mã | Tên nhóm | Ghi chú |
0 | Không | |
1 | Tai nạn giao thông | |
2 | Tai nạn lao động | |
3 | Tai nạn dưới nước | |
4 | Bỏng | |
5 | Bạo lực, xung đột | |
6 | Tự tử | |
7 | Ngộ độc các loại | |
8 | Khác |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây