Công văn 925/KCB-QLCL&CĐT triển khai lắp đặt, kết nối trung tâm hội chẩn, tư vấn, khám chữa bệnh từ xa
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 925/KCB-QLCL&CĐT
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý khám, chữa bệnh |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 925/KCB-QLCL&CĐT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Cao Hưng Thái |
Ngày ban hành: | 04/08/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thông tin-Truyền thông |
tải Công văn 925/KCB-QLCL&CĐT
BỘ Y TẾ Số: 925/KCB-QLCL&CĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 8 năm 2021 |
Kính gửi: Các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 22/6/2020, Bộ Y tế ban hành Quyết định số 2628/QĐ-BYT phê duyệt Đề án "Khám, chữa bệnh từ xa" giai đoạn 2020 - 2025 nhằm tạo ra mạng lưới y tế không còn giới hạn giữa các tuyến. Trong nội dung của Đề án có hoạt động thành lập các trung tâm/phòng hội chẩn, tư vấn khám chữa bệnh từ xa.
Thực hiện đề nghị của Bộ Y tế, Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội Viettel và Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) hỗ trợ 333 hệ thống thiết bị hội chẩn đảm bảo 100% các bệnh viện, Trung tâm y tế tuyến huyện trên toàn quốc được lắp đặt trung tâm/phòng hội chẩn, tư vấn khám chữa bệnh từ xa (danh sách kèm theo).
Bộ Y tế đề nghị các Sở Y tế chỉ đạo các bệnh viện, Trung tâm y tế phối hợp Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội Viettel và Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT) triển khai lắp đặt, kết nối trung tâm/phòng hội chẩn, tư vấn, khám chữa bệnh từ xa.
Trong quá trình triển khai nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các đơn vị liên hệ với Cục Quản lý Khám, chữa bệnh hướng dẫn thực hiện./.
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng Nguyễn Thanh Long (để b/c); - Thứ trưởng Nguyễn Trường Sơn (để b/c); - Cục trưởng Lương Ngọc Khuê (để b/c); - Tập đoàn CN-VTQĐ Viettel (để ph/th); - Tập đoàn VNPT (để ph/th); - Lưu: VT, QLCL&CĐT. | KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG Cao Hưng Thái |
Danh sách các Sở Y tế
1. Sở Y tế TP. Hà Nội
2. Sở Y tế Bắc Ninh
3. Sở Y tế Lai Châu
4. Sở Y tế Lạng Sơn
5. Sở Y tế Lào Cai
6. Sở Y tế Sơn La
7. Sở Y tế Thái Bình
8. Sở Y tế Thái Nguyên
9. Sở Y tế Tuyên Quang
10. Sở Y tế Vĩnh Phúc
11. Sở Y tế Yên Bái
12. Sở Y tế Phú Thọ
13. Sở Y tế Thanh Hóa
14. Sở Y tế Thừa Thiên Huế
15. Sở Y tế Bình Dương
16. Sở Y tế Bình Phước
17. Sở Y tế Bình Thuận
18. Sở Y tế Cao Bằng
19. Sở Y tế Đà Nẵng
20. Sở Y tế Đăk Lăk
21. Sở Y tế Đồng Nai
22. Sở Y tế Gia Lai
23. Sở Y tế Hậu Giang
24. Sở Y tế Kiên Giang
25. Sở Y tế Lâm Đồng
26. Sở Y tế Quảng Bình
27. Sở Y tế Quảng Nam
28. Sở Y tế Quảng Ngãi
29. Sở Y tế Quảng Trị
30. Sở Y tế Sóc Trăng
TT | Tỉnh | Mã | Mã KCB | Tên | Loại hình | Địa chỉ | Loại đơn vị |
1 | Bắc Ninh | BNH | 27001 | Trung tâm y tế thành phố Bắc Ninh | Huyện | Phường Vệ An,Thành phố Bắc Ninh - Tỉnh Bắc Ninh | TTYT - Trung tâm y tế |
2 | Bắc Ninh | BNH | 27002 | Trung tâm y tế huyện Tiên Du | Huyện | Thị trấn Lim, Huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | BV - Bệnh viện đa khoa |
3 | Bắc Ninh | BNH | 27006 | Trung tâm y tế huyện Gia Bình | Huyện | Thị trấn Gia Bình, Huyện Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh | BV - Bệnh viện đa khoa |
4 | Bắc Ninh | BNH | 27007 | Trung tâm y tế huyện Thuận Thành | Huyện | Xã Gia Đông, Huyện Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh | BV - Bệnh viện đa khoa |
5 | Bình Dương | BDG | 74008 | Trung tâm y tế TP. Thủ Dầu Một | Huyện | 03 Văn Công Khai - Phú Cường - TP.thủ Dầu Một - tỉnh Bình Dương | TTYT - Trung tâm y tế |
6 | Bình Dương | BDG | 74028 | Trung tâm y tế thị xã Dĩ An | Huyện | 500 - đt.743 - Đông Tắc - Tân Đông Hiệp - TX.Dĩ An - Tỉnh Bình Dương | TTYT - Trung tâm y tế |
7 | Bình Dương | BDG | 74039 | Trung tâm y tế thị xã Thuận An | Huyện | TX.Thuận An - Tỉnh Bình Dương | TTYT - Trung tâm y tế |
8 | Bình Dương | BDG | 74050 | Bệnh viện đa khoa thị xã Bến Cát | Huyện | Huyện Bến Cát - Tỉnh Bình Dương | TTYT - Trung tâm y tế |
9 | Bình Dương | BDG | 74089 | Bệnh viện đa khoa huyện Phú Giáo | Huyện | Huyện Phú Giáo - Tỉnh Bình Dương | TTYT - Trung tâm y tế |
10 | Bình Dương | BDG | 74102 | Bệnh viện huyện Dầu Tiếng | Huyện | Huyện Dầu Tiếng - Tỉnh Bình Dương | TTYT - Trung tâm y tế |
11 | Bình Phước | BPC | 70002 | Trung tâm y tế huyện Hớn Quản | Huyện | Ấp 1, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | TTYT - Trung tâm y tế |
12 | Bình Phước | BPC | 70003 | Trung tâm y tế huyện Bù Đăng | Huyện | Thị trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng, Tỉnh Bình Phước | TTYT - Trung tâm y tế |
13 | Bình Phước | BPC | 70004 | Trung tâm Y tế huyện Đồng Phú | Huyện | Thị trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phù, Tỉnh Bình Phước | TTYT - Trung tâm y tế |
14 | Bình Phước | BPC | 70006 | Trung tâm y tế huyện Lộc Ninh | Huyện | KP Ninh Hòa, Thị trấn Lộc Ninh, Huyện Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước | TTYT - Trung tâm y tế |
15 | Bình Phước | BPC | 70009 | Trung tâm y tế thành phố Đồng Xoài | Huyện | Phường Tân Thiện, Thị xã Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước | TTYT - Trung tâm y tế |
16 | Bình Phước | BPC | 70071 | Trung tâm Y tế thị xã Bình Long | Huyện | Phường An Lộc, Thị xã Bình Long, Tỉnh Bình Phước | TTYT - Trung tâm y tế |
17 | Bình Phước | BPC | 70072 | Trung tâm Y tế thị xã Phước Long | Huyện | Phường Long Thủy, Thị xã Phước Long, Tỉnh Bình Phước | TTYT - Trung tâm y tế |
18 | Bình Phước | BPC | 70084 | Trung tâm Y tế huyện Bù Gia Mập | Huyện | Thôn Tân Lâp, xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước. | TTYT - Trung tâm y tế |
19 | Bình Thuận | BTN | 60005 | Trung tâm y tế huyện Hàm Thuận Bắc | Huyện | Huyện Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Bình Thuận | BV - Bệnh viện đa khoa |
20 | Bình Thuận | BTN | 60012 | Trung tâm y tế huyện Hàm Thuận Nam | Huyện | Huyện Hàm Thuận Nam, Tỉnh Bình Thuận | BV - Bệnh viện đa khoa |
21 | Bình Thuận | BTN | 60013 | Trung tâm y tế huyện Tánh Linh | Huyện | Huyện Tánh Linh, Tỉnh Bình Thuận | BV - Bệnh viện đa khoa |
22 | Bình Thuận | BTN | 60019 | Trung tâm y tế huyện Hàm Tân | Huyện | Huyện Hàm Tân, Tỉnh Bình Thuận | TTYT - Trung tâm y tế |
23 | Bình Thuận | BTN | 60040 | Trung tâm y tế Thành phố Phan Thiết | Huyện | Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận | BV - Bệnh viện đa khoa |
24 | Cao Bằng | CBG | 04002 | TTYT Huyện Bảo Lạc | Huyện | H. Bảo Lạc - Tỉnh Cao Bằng | TTYT - Trung tâm y tế |
25 | Cao Bằng | CBG | 04008 | TTYT Huyện Hòa An | Huyện | H. Hoà An - Tỉnh Cao Bằng | TTYT - Trung tâm y tế |
26 | Cao Bằng | CBG | 04004 | Bệnh viện đa khoa huyện Hà Quảng | Huyện | H. Hà Quảng - Tỉnh Cao Bằng | BV - Bệnh viện đa khoa |
27 | Đà Nẵng | DNG | 48003 | Trung tâm y tế Quận Hải Châu | Huyện | 38 Cao Thắng - Hải Châu - Đà Nẵng | TTYT - Trung tâm y tế |
28 | Đà Nẵng | DNG | 48004 | Trung tâm y tế Quận Thanh Khê | Huyện | K62/32 Hà Huy Tập - Thanh Khê - Đà Nẵng | TTYT - Trung tâm y tế |
29 | Đà Nẵng | DNG | 48005 | Trung tâm y tế Quận Sơn Trà | Huyện | 1118 Ngô Quyền - Sơn Trà - Đà Nẵng | TTYT - Trung tâm y tế |
30 | Đà Nẵng | DNG | 48008 | Trung tâm y tế Quận Liên Chiểu | Huyện | 525 Tôn Đức Thắng - Liên Chiểu - Đà Nẵng | TTYT - Trung tâm y tế |
31 | Đà Nẵng | DNG | 48010 | Trung tâm y tế Quận Ngũ Hành Sơn | Huyện | 582 Lê Văn Hiến - Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng | TTYT - Trung tâm y tế |
32 | Đà Nẵng | DNG | 48075 | Trung tâm y tế Quận Cẩm Lệ | Huyện | Tổ 5 Phường Hòa Thọ Đông - Cẩm Lệ - Đà Nẵng | TTYT - Trung tâm y tế |
33 | Đà Nẵng | DNG | 48091 | Trung tâm Y học dự phòng | Huyện | 315 Phan Châu Trinh - P. Bình Hiên - Quận Hải Châu - TP ĐN | TTYT - Trung tâm y tế |
34 | Đà Nẵng | DNG | 48128 | Trung tâm y tế Huyện Hòa Vang | Huyện | Thôn Thạch Nham Đông, xã Hòa Phong - Hòa Vang - Đà Nẵng | TTYT - Trung tâm y tế |
35 | Đăk Lăk | DLK | 66003 | Bệnh viện đa khoa Thành phố Buôn Ma Thuột | Huyện | Phường Tân Lợi - TP Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk | BV - Bệnh viện đa khoa |
36 | Đăk Lăk | DKL | 66004 | Bệnh viện đa khoa huyện Krông Pắc | Huyện | Thị Trấn Phước An - Huyện Krông Pắc - Tỉnh Đăk Lăk | BV - Bệnh viện đa khoa |
37 | Đăk Lăk | DLK | 66005 | Bệnh viện đa khoa huyện Ea Kar | Huyện | Thị Trấn Ea Kar - Huyện Ea Kar - Tỉnh Đăk Lăk | BV - Bệnh viện đa khoa |
38 | Đăk Lăk | DKL | 66007 | Bệnh viện đa khoa huyện Krông Bông | Huyện | Thị Trấn Krông Kmar - Huyện Krông Bông - Tỉnh Đăk Lăk | BV - Bệnh viện đa khoa |
39 | Đăk Lăk | DLK | 66008 | Bệnh viện đa khoa huyện Lắk | Huyện | Thị Trấn Liên Sơn - Huyện Lắk - Tỉnh Đăk Lăk | BV - Bệnh viện đa khoa |
40 | Đăk Lăk | DLK | 66015 | Bệnh viện đa khoa huyện Cư Mgar | Huyện | Thị Trấn Quảng Phú - Huyện Cư Mgar - Tỉnh Đăk Lăk | BV - Bệnh viện đa khoa |
41 | Đăk Lăk | DLK | 66016 | Bệnh viện đa khoa huyện Ea Súp | Huyện | Thị Trấn Ea Súp - Huyện Ea Súp - Tỉnh Đăk Lăk | BV - Bệnh viện đa khoa |
42 | Đăk Lăk | DLK | 66017 | Bệnh viện đa khoa huyện Krông Năng | Huyện | Huyện Krông Năng - Tỉnh Đăk Lăk | BV - Bệnh viện đa khoa |
43 | Đăk Lăk | DLK | 66020 | Bệnh viện đa khoa huyện Buôn Đôn | Huyện | Huyện Buôn Đôn - Tỉnh Đăk Lăk | BV - Bệnh viện đa khoa |
44 | Đăk Lăk | DLK | 66021 | Bệnh viện đa khoa huyện Cư Kuin | Huyện | Huyện Cư Kuin - tỉnh Đăk Lăk | BV - Bệnh viện đa khoa |
45 | Đăk Lăk | DLK | 66220 | Bệnh viện đa khoa TX Buôn Hồ | Huyện | Thị xã Buôn Hồ - Tỉnh Đăk Lăk | BV - Bệnh viện đa khoa |
46 | Đồng Nai | DNI | 75003 | Trung tâm y tế TP Biên Hòa | Huyện | 98/487 Phạm Văn Thuận P.Tân Mai - Biên Hòa - Đồng Nai | BV - Bệnh viện đa khoa |
47 | Đồng Nai | DNI | 75012 | Trung tâm y tế huyện Trảng Bom | Huyện | Khu Phè 4 - Thị Trấn Trảng Bom, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai | BV - Bệnh viện đa khoa |
48 | Đồng Nai | DNI | 75013 | Trung tâm y tế huyện Xuân Lộc | Huyện | Xã Suối Cát, Huyện Xuân Lộc, Tỉnh Đồng Nai | BV - Bệnh viện đa khoa |
49 | Đồng Nai | DNI | 75020 | Bệnh viện đa khoa huyện Nhơn Trạch | Huyện | Xã Phú Hội, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai | BV - Bệnh viện đa khoa |
50 | Đồng Nai | DNI | 75026 | Trung tâm Y tế huyện Thống Nhất | Huyện | Xã Bàu Hàm 2, Huyện Thống Nhất, Tỉnh Đồng Nai | BV - Bệnh viện đa khoa |
51 | Đồng Nai | DNI | Trung tâm Y tế huyện Định Quán | Huyên | Thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, Đồng Nai | TTYT - Trung tâm y tế | |
52 | Đồng Nai | DNI | Trung tâm Y tế Thành phố Long Khánh | Huyện | Thành phố Long Khánh, Đồng Nai | TTYT - Trung tâm y tế | |
53 | Gia Lai | GLI | 64002 | Trung tâm y tế huyện Chưpăh | Huyện | Huyện Chư Păh - Tỉnh Gia Lai | BV - Bệnh viện đa khoa |
54 | Gia Lai | GLI | 64005 | Trung tâm y tế huyện Ia Grai | Huyện | Huyện Ia Grai - Tỉnh Gia Lai | BV - Bệnh viện đa khoa |
55 | Gia Lai | GLI | 64006 | Trung tâm y tế huyện ChưPrông | Huyện | Huyện Chư Prông - Tỉnh Gia Lai | BV - Bệnh viện đa khoa |
56 | Gia Lai | GLI | 64007 | Trung tâm y tế huyện Chư Sê | Huyện | Huyện Chư Sê - Tỉnh Gia Lai | BV - Bệnh viện đa khoa |
57 | Gia Lai | GLI | 64008 | Trung tâm y tế huyện Đức Cơ | Huyện | Huyện Đức Cơ - Tỉnh Gia Lai | BV - Bệnh viện đa khoa |
58 | Gia Lai | GLI | 64009 | Trung tâm y tế huyện KrôngPa | Huyện | Huyện Krông Pa - Tỉnh Gia Lai | BV - Bệnh viện đa khoa |
59 | Gia Lai | GLI | 64011 | Trung tâm y tế huyện Kông Chro | Huyện | Huyện Kông Chro - Tỉnh Gia Lai | BV - Bệnh viện đa khoa |
60 | Gia Lai | GLI | 64012 | Trung tâm y tế huyện Mang Yang | Huyện | Huyện Mang Yang - Tỉnh Gia Lai | BV - Bệnh viện đa khoa |
61 | Gia Lai | GLI | 64029 | Trung tâm y tế huyện ĐăkĐoa | Huyện | Huyện Đăk Đoa - Tỉnh Gia Lai | BV - Bệnh viện đa khoa |
62 | Gia Lai | GLI | 64033 | Trung tâm y tế huyện IaPa | Huyện | Huyện Ia Pa - Tỉnh Gia Lai | BV - Bệnh viện đa khoa |
63 | Gia Lai | GLI | 64034 | Trung tâm y tế huyện ĐakPơ | Huyện | Huyện Đăk Pơ - Tỉnh Gia Lai | BV - Bệnh viện đa khoa |
64 | Gia Lai | GLI | 64041 | Trung tâm y tế huyện Phú Thiện | Huyện | TT Phú Thiện - Tỉnh Gia Lai | BV - Bệnh viện đa khoa |
65 | Hà Nội | HNI | 01099 | Bệnh viện đa khoa huyện Mê Linh | Huyện | Xã Đại Thịnh, Huyện Mê Linh | BV - Bệnh viện đa khoa |
66 | Hà Nội | HNI | 01160 | Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lâm | Huyện | Khu Đô Thị Mới - t.trấn Trâu Quỳ - h.gia Lâm - t.p Hà Nội | BV - Bệnh viện đa khoa |
67 | Hà Nội | HNI | 01820 | Bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng | Huyện | Thị Trấn Phùng, Huyện Đan Phượng | BV - Bệnh viện đa khoa |
68 | Hà Nội | HNI | 01821 | Bệnh viện đa khoa huyện Phú Xuyên | Huyện | Thị Trấn Phú Xuyên, Huyện Phú Xuyên | BV - Bệnh viện đa khoa |
69 | Hà Nội | HNI | 01822 | Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì | Huyện | Đồng Thái, Ba Vì | BV - Bệnh viện đa khoa |
70 | Hà Nội | HNI | 01823 | Bệnh viện đa khoa huyện Chương Mỹ | Huyện | 120 Hoà Sơn,thị Trấn Chúc Sơn | BV - Bệnh viện đa khoa |
71 | Hà Nội | HNI | 01824 | Bệnh viện đa khoa huyện Hoài Đức | Huyện | Đức Giang, Hoài Đức | BV - Bệnh viện đa khoa |
72 | Hà Nội | HNI | 01825 | Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Đức | Huyện | Thị Trấn Đại Nghĩa, Mỹ Đức | BV - Bệnh viện đa khoa |
73 | Hà Nội | HNI | 01826 | Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ | Huyện | Thị Trấn Phúc Thọ, Phúc Thọ | BV - Bệnh viện đa khoa |
74 | Hà Nội | HNI | 01827 | Bệnh viện đa khoa huyện Quốc Oai | Huyện | Thị Trấn Quốc Oai, Huỵện Quốc Oai | BV - Bệnh viện đa khoa |
75 | Hà Nội | HNI | 01828 | Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Thất | Huyện | Kim Quan, Thạch Thất | BV - Bệnh viện đa khoa |
76 | Hà Nội | HNI | 01829 | Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Oai | Huyện | Thị Trấn Kim Bài, Thanh Oai | BV - Bệnh viện đa khoa |
77 | Hà Nội | HNI | 01830 | Bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín | Huyện | Thị Trấn Thường Tín | BV - Bệnh viện đa khoa |
78 | Hà Nội | HNI | Bệnh viện đa khoa Hà đông | Huyện | Số 2 Bế Văn Đàn, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội | BV - Bệnh viện đa khoa | |
79 | Hà Nội | HNI | Bệnh viện đa khoa Đống Đa | Huyện | Ngõ 180 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa, Hà Nội | BV - Bệnh viện đa khoa | |
80 | Hà Nội | HNI | Bệnh viện đa khoa Vân Đình | Huyện | TT. Vân Đình, Ứng Hòa, Hà Nội | BV - Bệnh viện đa khoa | |
81 | Hà Nội | HNI | Bệnh viện đa khoa Thanh Trì | Huyện | Số 1 đường Tứ Hiệp, TT Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội | BV - Bệnh viện đa khoa | |
82 | Hà Nội | HNI | Bệnh viện đa khoa Đông Anh | Huyện | Tổ 1 - Đường Cao Lỗ - Thị trấn Đông Anh, Hà Nội | BV - Bệnh viện đa khoa | |
83 | Hà Nội | HNI | Bệnh viện đa khoa Sơn Tây | Huyện | 304A - Lê Lợi, đường Lê Lợi, P. Lê Lợi, Sơn Tây, Hà Nội | BV - Bệnh viện đa khoa | |
84 | Hà Nội | HNI | Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn | Huyện | Số 18 Đường Bệnh Viện, Tiên Dược, Sóc Sơn, Hà Nội | BV - Bệnh viện đa khoa | |
85 | Hậu Giang | HUG | 93004 | Trung tâm y tế huyện Phụng Hiệp | Huyện | TT Cây Dương, Huyện Phụng Hiệp, Tỉnh Hậu Giang | TTYT - Trung tâm y tế |
86 | Hậu Giang | HUG | 93007 | Trung tâm y tế Thành phố Vị Thanh | Huyện | Xã Vị Tân, Thành phố Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang | TTYT - Trung tâm y tế |
87 | Kiên Giang | KGG | 91101 | TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ | Huyện | Rạch Giá, Kiên Giang | |
88 | Kiên Giang | KGG | 91002 | TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ TIÊN | Huyện | số 65 cách Mạng Tháng Tám, KP 3, Phường Tô Châu, thành phố Hà Tiên | BV - Bệnh viện đa khoa |
89 | Kiên Giang | KGG | 91003 | Trung tâm y tế huyện Hòn Đất | Huyện | Tổ 7, Khu phố Chòm Sao - Thị Trấn Hòn Đất- huyện Hòn Đất | BV - Bệnh viện đa khoa |
90 | Kiên Giang | KGG | 91004 | Trung tâm y tế huyện Tân Hiệp | Huyện | Khu phố B, thị trấn Tân Hiệp huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang | BV - Bệnh viện đa khoa |
91 | Kiên Giang | KGG | 91005 | Trung tâm y tế huyện Châu Thành | Huyện | Khu phố Minh An, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang | BV - Bệnh viện đa khoa |
92 | Kiên Giang | KGG | 91006 | Trung tâm y tế huyện Giồng Riềng | Huyện | Khu phố 8, thị trấn Giồng Riềng huyện Giồng Riềng, tỉnh kiên Giang | BV - Bệnh viện đa khoa |
93 | Kiên Giang | KGG | 91007 | Trung tâm y tế huyện Gò Quao | Huyện | Khu phố Phước Hưng 1 thị trấn Gò quao, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang | BV - Bệnh viện đa khoa |
94 | Kiên Giang | KGG | 91008 | Trung tâm y tế huyện An Biên | Huyện | Quốc lộ 63, Khu vực 3, Thị trấn thứ 3, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang | BV - Bệnh viện đa khoa |
95 | Kiên Giang | KGG | 91009 | Trung tâm y tế huyện An Minh | Huyện | Khu phố II, Thị trấn Thứ 11, huyện An Minh | BV - Bệnh viện đa khoa |
96 | Kiên Giang | KGG | 91012 | Trung tâm y tế huyện Kiên Hải | Huyện | Ấp II, xã Hòn Tre, H.Kiên Hải, T.Kiên Giang | TTYT - Trung tâm y tế |
97 | Kiên Giang | KGG | 91013 | Trung tâm y tế huyện Kiên Lương | Huyện | Khu phố Kiên Tân, thị trấn Kiên Lương huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang | BV - Bệnh viện đa khoa |
98 | Kiên Giang | KGG | 91038 | Trung tâm Y tế huyện Giang Thành | Huyện | QUỐC LỘ N1, ấp giồnG kè, Xã Phú Lợi,huyện Giang Thành , tỉnh Kiên Giang | TTYT - Trung tâm y tế |
99 | Kiên Giang | KGG | 91039 | Trung tâm y tế U Minh Thượng | Huyện | Ấp Công Sự-An Minh Bắc-U Minh Thượng-Kiên Giang | TTYT - Trung tâm y tế |
100 | Lai Châu | LCU | 12014 | Trung tâm y tế huyện Sìn Hồ | Huyện | Thị trấn Sìn Hồ - huyện Sìn Hồ - tỉnh Lai Châu | TTYT - Trung tâm y tế |
101 | Lai Châu | LCU | 12102 | Trung tâm y tế dự phòng TX Lai châu | Huyện | Phường Đoàn Kết - Thành phố Lai Châu - tỉnh Lai Châu | TTYT - Trung tâm y tế |
102 | Lạng Sơn | LSN | 20002 | Trung tâm y tế thành phố Lạng Sơn | Huyện | TP Lạng Sơn - Tỉnh Lạng Sơn | TTYT - Trung tâm y tế |
103 | Lạng Sơn | LSN | 20007 | Trung tâm y tế huyện Bình Gia | Huyện | Huyện Bình Gia - Tỉnh Lạng Sơn | TTYT - Trung tâm y tế |
104 | Lạng Sơn | LSN | 20009 | Trung tâm y tế huyện Bắc Sơn | Huyện | Huyện Bắc Sơn - Tỉnh Lạng Sơn | TTYT - Trung tâm y tế |
105 | Lạng Sơn | LSN | 20010 | Trung tâm y tế huyện Văn Quan | Huyện | Huyện Văn Quan - Tỉnh Lạng Sơn | TTYT - Trung tâm y tế |
106 | Lạng Sơn | LSN | 20011 | Trung tâm y tế huyện Cao Lộc | Huyện | Huyện Cao Lộc - Tỉnh Lạng Sơn | TTYT - Trung tâm y tế |
107 | Lạng Sơn | LSN | 20014 | Trung tâm y tế huyện Chi Lăng | Huyện | Huyện Chi Lăng - Tỉnh Lạng Sơn | TTYT - Trung tâm y tế |
108 | Lào Cai | LCI | 10002 | Trung tâm y tế thành phố Lào Cai | Huyện | Phường Cốc Lếu - TP Lào Cai - Tỉnh Lào Cai | TTYT - Trung tâm y tế |
109 | Lâm Đồng | LDG | 68003 | Trung tâm y tế Đà Lạt | Huyện | 09 Nguyễn Văn Cừ - P1 - Đà Lạt - Lâm Đồng | TTYT - Trung tâm y tế |
110 | Lâm Đồng | LDG | 68300 | Trung tâm y tế huyện Lạc Dương | Huyện | Tổ Dân Phố B'nơ B - Tt Lạc Dương - Lạc Dương - Lâm Đồng | BV - Bệnh viện đa khoa |
111 | Lâm Đồng | LDG | 68370 | Trung tâm y tế huyện Đơn Dương | Huyện | 46 Phạm Ngọc Thạch - Tt Thạnh Mỹ - Đơn Dương - Lâm Đồng | BV - Bệnh viện đa khoa |
112 | Lâm Đồng | LDG | 68440 | Trung tâm y tế huyện Đức Trọng | Huyện | Ql 20 - Tt Liên Nghĩa - Đức Trọng - Lâm Đồng | BV - Bệnh viện đa khoa |
113 | Lâm Đồng | LDG | 68580 | Trung tâm y tế huyện Di Linh | Huyện | 20 Phạm Ngọc Thạch - Tt Di Linh - Di Linh - Lâm Đồng | BV - Bệnh viện đa khoa |
114 | Lâm Đồng | LDG | 68663 | Trung tâm y tế TP Bảo Lộc | Huyện | Số 10 Đinh Tiên Hoàng - P1 - TP.bảo Lộc - Lâm Đồng | TTYT - Trung tâm y tế |
115 | Lâm Đồng | LDG | 68720 | Trung tâm y tế huyện Bảo Lâm | Huyện | 213 Hùng Vương - Tt Lộc Thắng - Bảo Lâm - Lâm Đồng | BV - Bệnh viện đa khoa |
116 | Lâm Đồng | LDG | 68790 | Trung tâm y tế huyện Đạ Huoai | Huyện | Tổ Dân Phố 5 - Tt Mađaguôi - Đạ Huoai - Lâm Đồng | BV - Bệnh viện đa khoa |
117 | Lâm Đồng | LDG | 68860 | Trung tâm y tế huyện Đạ Tẻh | Huyện | đường Phạm Ngọc Thạch - Tt Đạ Tẻh - Đạ Tẻh - Lâm Đồng | BV - Bệnh viện đa khoa |
118 | Lâm Đồng | LDG | 68970 | Trung tâm y tế huyện Đam Rông | Huyện | Thôn 1 - Xã Rô Men - Đam Rông - Lâm Đồng | BV - Bệnh viện đa khoa |
119 | Quảng Bình | QBH | 44004 | Bệnh viện đa khoa huyện Bố Trạch | Huyện | Tk9 Tt Hoàn Lão - Huyện Bố Trạch - Tỉnh Quảng Bình | BV - Bệnh viện đa khoa |
120 | Quảng Bình | QBH | 44006 | Bệnh viện đa khoa huyện Quảng Ninh | Huyện | Dinh Mười Xã Gia Ninh - Huyện Quảng Ninh - Tỉnh Quảng Bình | BV - Bệnh viện đa khoa |
121 | Quảng Bình | QBH | 44008 | Bệnh viện đa khoa thành phố Đồng Hới | Huyện | 178 Lê Lợi Phường Đức Ninh Đông - TP Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình | BV - Bệnh viện đa khoa |
122 | Quảng Nam | QNM | 49002 | Bệnh viện đa khoa Thành phố Hội An | Huyện | Phường Sơn Phong - TP Hội An - Tỉnh Quảng Nam | BV - Bệnh viện đa khoa |
123 | Quảng Nam | QNM | 49003 | Trung tâm Y tế Đông Giang | Huyện | Thị Trấn Prao - huyện Đông Giang - Tỉnh Quảng Nam | TTYT - Trung tâm y tế |
124 | Quảng Nam | QNM | 49006 | Trung tâm Y tế huyện Duy Xuyên | Huyện | Thị Trấn Nam Phước - Huyện Duy Xuyên - Tỉnh Quảng Nam | TTYT - Trung tâm y tế |
125 | Quảng Nam | QNM | 49008 | Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn | Huyện | Thị Trấn Đông Phú - huyện Quế Sơn - Tỉnh Quảng Nam | TTYT - Trung tâm y tế |
126 | Quảng Nam | QNM | 49009 | Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình | Huyện | Thị Trấn Hà Lam - huyện Thăng Bình - Tỉnh Quảng Nam | TTYT - Trung tâm y tế |
127 | Quảng Nam | QNM | 49011 | Trung tâm Y tế huyện Hiệp Đức | Huyện | Thị Trấn Tân An - huyện Hiệp Đức - Tỉnh Quảng Nam | TTYT - Trung tâm y tế |
128 | Quảng Nam | QNM | 49012 | Trung tâm Y tế huyện Tiên Phước | Huyện | Tiên Kỳ - huyện Tiên Phước - Tỉnh Quảng Nam | TTYT - Trung tâm y tế |
129 | Quảng Nam | QNM | 49014 | Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My | Huyện | Thị Trấn Trà My - huyện Bắc Trà My - Tỉnh Quảng Nam | TTYT - Trung tâm y tế |
130 | Quảng Nam | QNM | 49017 | Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh | Huyện | Thị Trấn Phú Thịnh - huyện Phú Ninh - Tỉnh Quảng Nam | TTYT - Trung tâm y tế |
131 | Quảng Nam | QNM | 49019 | Trung tâm Y tế huyện Tây Giang | Huyện | Xã Lăng - huyện Tây Giang - Tỉnh Quảng Nam | TTYT - Trung tâm y tế |
132 | Quảng Nam | QNM | 49044 | Trung tâm y tế huyện Đại Lộc | Huyện | Xã Đại Nghĩa - Huyện Đại Lộc - Tỉnh Quảng Nam | TTYT - Trung tâm y tế |
133 | Quảng Nam | QNM | 49088 | Trung tâm y tế huyện Nông Sơn | Huyện | Quế Trung - Huyện Nông Sơn - Tỉnh Quảng Nam | TTYT - Trung tâm y tế |
134 | Quảng Nam | QNM | 49111 | Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ | Huyện | Tôn Đức Thắng - TP Tam Kỳ - Tỉnh Quảng Nam | TTYT - Trung tâm y tế |
135 | Quảng Nam | QNM | 49169 | Trung tâm y tế thị xã Điện Bàn | Huyện | Phường Vĩnh Điện - Thị xã Điện Bàn - Tỉnh Quảng Nam | TTYT - Trung tâm y tế |
136 | Quảng Nam | QNM | 49170 | Trung tâm y tế huyện Núi Thành | Huyện | Thị Trấn Núi Thành - Huyện Núi Thành - Tỉnh Quảng Nam | TTYT - Trung tâm y tế |
137 | Quảng Ngãi | QNI | 51206 | Bệnh viện đa khoa Dung Quất | Huyện | xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | BV - Bệnh viện đa khoa |
138 | Quảng Trị | QTI | 45001 | Trung tâm y tế thành phố Đông Hà | Huyện | Thị Xã Đông Hà - Tỉnh Quảng Trị | BV - Bệnh viện đa khoa |
139 | Quảng Trị | QTI | 45002 | Trung tâm y tế thị xã Quảng Trị | Huyện | Thị Xã Quảng Trị - Tỉnh Quảng Trị | TTYT - Trung tâm y tế |
140 | Quảng Trị | QTI | 45003 | Trung tâm y tế huyện Vĩnh Linh | Huyện | Huyện Vĩnh Linh - Tỉnh Quảng Trị | BV - Bệnh viện đa khoa |
141 | Quảng Trị | QTI | 45004 | Trung tâm y tế huyện Gio Linh | Huyện | Thị Trấn Gio Linh - huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị | BV - Bệnh viện đa khoa |
142 | Quảng Trị | QTI | 45005 | Trung tâm y tế huyện Cam Lộ | Huyện | Huyện Cam Lộ - Tỉnh Quảng Trị | BV - Bệnh viện đa khoa |
143 | Quảng Trị | QTI | 45006 | Trung tâm y tế huyện Triệu Phong | Huyện | Huyện Triệu Phong - Tỉnh Quảng Trị | BV - Bệnh viện đa khoa |
144 | Quảng Trị | QTI | 45007 | Trung tâm y tế huyện Hải Lăng | Huyện | Huyện Hải Lăng - Tỉnh Quảng Trị | BV - Bệnh viện đa khoa |
145 | Quảng Trị | QTI | 45009 | Trung tâm y tế huyện Đakrông | Huyện | Huyện Đa Krông - Tỉnh Quảng Trị | BV - Bệnh viện đa khoa |
146 | Sóc Trăng | STG | 94002 | Trung tâm y tế huyện Mỹ Xuyên | Huyện | Số 51, Triệu Nương, ấp Châu Thành, thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng | BV - Bệnh viện đa khoa |
147 | Sóc Trăng | STG | 94003 | Trung Tâm y tế huyện Mỹ Tú | Huyện | Ấp Mỹ Thuận, thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng | BV - Bệnh viện đa khoa |
148 | Sóc Trăng | STG | 94004 | Trung tâm y tế huyện Long Phú | Huyện | Ấp 2, thị trấn Long Phú, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | BV - Bệnh viện đa khoa |
149 | Sóc Trăng | STG | 94005 | Trung tâm y tế huyện Kế Sách | Huyện | Tỉnh lộ 1, ấp An Thành, thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | BV - Bệnh viện đa khoa |
150 | Sóc Trăng | STG | 94006 | Trung tâm y tế huyện Thạnh Trị | Huyện | Huyện Thạnh Trị - Tỉnh Sóc Trăng | BV - Bệnh viện đa khoa |
151 | Sóc Trăng | STG | 94008 | Trung tâm y tế huyện Cù Lao Dung | Huyện | Ấp chợ, thị trấn Cù Lao Dung, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng | BV - Bệnh viện đa khoa |
152 | Sóc Trăng | STG | 94018 | Trung tâm y tế huyện Châu Thành | Huyện | ấp Xây Đá, Tt Châu Thành, H.Châu Thành, Sóc Trăng | TTYT - Trung tâm y tế |
153 | Sóc Trăng | STG | 94020 | Trung tâm y tế huyện Trần Đề | Huyện | Ấp Đầu Giồng , thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng | TTYT - Trung tâm y tế |
154 | Sơn La | SLA | 14006 | Bệnh viện đa khoa Yên Châu | Huyện | Thị trấn Yên Châu, Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La | BV - Bệnh viện đa khoa |
155 | Sơn La | SLA | 14008 | Bệnh viện đa khoa Quỳnh Nhai | Huyện | Thị trấn Quỳnh Nhai, Huyện Quỳnh Nhai, Tỉnh Sơn La | BV - Bệnh viện đa khoa |
156 | Sơn La | SLA | 14009 | Bệnh viện đa khoa Mường La | Huyện | Thị trấn Mường La, Huyện Mường La, Tỉnh Sơn La | BV - Bệnh viện đa khoa |
157 | Sơn La | SLA | 14230 | Trung tâm y tế thành phố Sơn La | Huyện | Phường Chiềng Lề, Thành phố SƠN LA, Tỉnh Sơn La | TTYT - Trung tâm y tế |
158 | Thái Bình | TBH | 34002 | Bệnh viện đa khoa thành phố Thái Bình | Huyện | Đường Trần Thái Tông, TP Thái Bình | BV - Bệnh viện đa khoa |
159 | Thái Bình | TBH | 34003 | Bệnh viện đa khoa huyện Vũ Thư | Huyện | Thị Trấn Vũ Thư - huyện Vũ Thư - tỉnh Thái Bình | BV - Bệnh viện đa khoa |
160 | Thái Bình | TBH | 34004 | Bệnh viện đa khoa huyện Kiến Xương | Huyện | Thị Trấn Thanh Nê Huyện Kiến xương- tỉnh Thái Bình | BV - Bệnh viện đa khoa |
161 | Thái Bình | TBH | 34005 | Bệnh viện đa khoa huyện Tiền Hải | Huyện | xã Tây Giang, huyện Tiền Hải, Tỉnh Thái Bình | BV - Bệnh viện đa khoa |
162 | Thái Bình | TBH | 34006 | Bệnh viện đa khoa huyện Đông Hưng | Huyện | Khối 6 Thị trấn Phù Yên, Huyện Phù Yên | BV - Bệnh viện đa khoa |
163 | Thái Bình | TBH | 34007 | Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Phụ | Huyện | Thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | BV - Bệnh viện đa khoa |
164 | Thái Bình | TBH | 34008 | Bệnh viện đa khoa huyện Hưng Hà | Huyện | xã Minh Khai - huyện Hưng Hà | BV - Bệnh viện đa khoa |
165 | Thái Bình | TBH | 34009 | Bệnh viện đa khoa huyện Thái Thụy | Huyện | Khu 7, thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | BV - Bệnh viện đa khoa |
166 | Thái Bình | TBH | 34312 | Bệnh viện đa khoa Phụ Dực | Huyện | TT An Bài, Quỳnh Phụ, Thái Bình | BV - Bệnh viện đa khoa |
167 | Thái Bình | TBH | 34313 | Bệnh viện đa khoa Hưng Nhân | Huyện | Thị trấn hưng nhân - Hưng hà | BV - Bệnh viện đa khoa |
168 | Thái Bình | TBH | 34314 | Bệnh viện đa khoa Thái Ninh | Huyện | Xã Thái Hưng-huyện Thái Thụy- Tỉnh Thái Bình | BV - Bệnh viện đa khoa |
169 | Thái Nguyên | TNN | 19002 | Trung tâm y tế thành phố Sông Công | Huyện | Phường Thắng Lợi - Thành phố Sông Công | TTYT - Trung tâm y tế |
170 | Thái Nguyên | TNN | 19003 | Bệnh viện đa khoa huyện Định Hóa | Huyện | Thị trấn Chợ Chu - Huyện Định Hóa | BV - Bệnh viện đa khoa |
171 | Thái Nguyên | TNN | 19004 | Trung tâm Y tế huyện Phú Lương | Huyện | Thị trấn Đu - Huyện Phú Lương | BV - Bệnh viện đa khoa |
172 | Thái Nguyên | TNN | 19005 | Trung tâm Y tế huyện Đồng Hỷ | Huyện | Thị trấn Chùa Hang - Huyện Đồng Hỷ | BV - Bệnh viện đa khoa |
173 | Thái Nguyên | TNN | 19006 | Trung tâm Y tế huyện Võ Nhai | Huyện | Thị trấn Đình Cả - Huyện Võ Nhai | BV - Bệnh viện đa khoa |
174 | Thái Nguyên | TNN | 19007 | Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ | Huyện | Thị trấn Hùng Sơn - Huyện Đại Từ | BV - Bệnh viện đa khoa |
175 | Thái Nguyên | TNN | 19008 | Trung tâm Y tế thị xã Phổ Yên | Huyện | Phường Ba Hàng - Thị xã Phổ Yên | BV - Bệnh viện đa khoa |
176 | Thái Nguyên | TNN | 19009 | Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình | Huyện | Thị trấn Hương Sơn - Huyện Phú Bình | BV - Bệnh viện đa khoa |
177 | Thái Nguyên | TNN | 19001 | Trung tâm y tế thành phố Thái Nguyên | Huyện | Phường Phan Đình Phùng - Thành phố Thái Nguyên | TTYT - Trung tâm y tế |
178 | Thanh Hoá | THA | 38020 | Bệnh viện đa khoa Thị xã Bỉm Sơn | Huyện | phường Lam Sơn - Thị Xã Bỉm Sơn - Tỉnh Thanh Hoá | BV - Bệnh viện đa khoa |
179 | Thanh Hoá | THA | 38030 | Bệnh viện đa khoa thành phố Sầm Sơn | Huyện | 83 Nguyễn Du - Phường Bắc Sơn - TP Sầm Sơn - Tỉnh Thanh Hoá | BV - Bệnh viện đa khoa |
180 | Thanh Hoá | THA | 38040 | Bệnh viện đa khoa huyện Quan Hóa | Huyện | Thị trấn Quan Hóa - Huyện Quan Hóa - Tỉnh Thanh Hoá | BV - Bệnh viện đa khoa |
181 | Thanh Hoá | THA | 38070 | Bệnh viện đa khoa huyện Như Xuân | Huyện | Thị trấn Yên Cát - Huyện Như Xuân - Tỉnh Thanh Hoá | BV - Bệnh viện đa khoa |
182 | Thanh Hoá | THA | 38110 | Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Thành | Huyện | Thôn Đồng Khanh, xã Thành Thọ, Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa | BV - Bệnh viện đa khoa |
183 | Thanh Hoá | THA | 38130 | Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Lộc | Huyện | Khu 3 - Thị trấn Vĩnh Lộc - Huyện Vĩnh Lộc - Tỉnh Thanh Hoá | BV - Bệnh viện đa khoa |
184 | Thanh Hoá | THA | 38250 | Bệnh viện đa khoa huyện Như Thanh | Huyện | Thị trấn Bến Sung - Huyện Như Thanh - Tỉnh Thanh Hoá | BV - Bệnh viện đa khoa |
185 | Thanh Hoá | THA | 38260 | Bệnh viện đa khoa huyện Quan Sơn | Huyện | Thị trấn Quan Sơn - Huyện Quan Sơn - Tỉnh Thanh Hoá | BV - Bệnh viện đa khoa |
186 | Thừa Thiên Huế | HUE | 46011 | Bệnh viện Thành phố Huế | Huyện | 40 Kim Long, Phường Kim Long, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế | BV - Bệnh viện đa khoa |
187 | Thừa Thiên Huế | HUE | 46041 | Bệnh viện huyện Phong Điền | Huyện | Thị trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền, Tỉnh Thừa Thiên Huế | BV - Bệnh viện đa khoa |
188 | Thừa Thiên Huế | HUE | 46060 | Bệnh viện huyện Quảng Điền | Huyện | 166 Nguyễn Vịnh, Thị Trấn Sịa, Huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | BV - Bệnh viện đa khoa |
189 | Thừa Thiên Huế | HUE | 46072 | Bệnh viện Thị xã Hương Trà | Huyện | 01 Trần Đăng Khoa, Phường Tứ Hạ, Thị xã Hương Trà, Tỉnh Thừa Thiên Huế | BV - Bệnh viện đa khoa |
190 | Thừa Thiên Huế | HUE | 46091 | Bệnh viện huyện Phú Vang | Huyện | Thôn Hòa Tây, Thị trấn Phú Đa, Huyện Phú Vang, Tỉnh Thừa Thiên Huế | BV - Bệnh viện đa khoa |
191 | Thừa Thiên Huế | HUE | 46114 | Bệnh viện Thị xã Hương Thủy | Huyện | 02 Quang Trung, Phường Thủy Lương, Thị xã Hương Thủy, Tỉnh Thừa Thiên Huế | BV - Bệnh viện đa khoa |
192 | Thừa Thiên Huế | HUE | 46149 | Bệnh viện huyện Nam Đông | Huyện | Khu vực II, Thị trấn Khe Tre, Huyện Nam Đông, Tỉnh Thừa Thiên Huế | BV - Bệnh viện đa khoa |
193 | Tuyên Quang | TQG | 08106 | Trung tâm y tế Thành phố Tuyên Quang | Huyện | Phường Tân Quang - TP Tuyên Quang - Tỉnh Tuyên Quang | TTYT - Trung tâm y tế |
194 | Tuyên Quang | TQG | 08307 | Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên | Huyện | Xã Hồng Lạc - Huyện Sơn Dương - Tỉnh Tuyên Quang | BV - Bệnh viện đa khoa |
195 | Vĩnh Phúc | VPC | 26003 | Trung tâm y tế huyện Sông Lô | Huyện | Xã Tân Lập - H.Sông Lô - Vĩnh Phúc | TTYT - Trung tâm y tế |
196 | Vĩnh Phúc | VPC | 26004 | Trung tâm y tế huyện Tam Dương | Huyện | Huyện Tam Dương - Tỉnh Vĩnh Phúc | TTYT - Trung tâm y tế |
197 | Vĩnh Phúc | VPC | 26005 | Trung tâm y tế huyện Vĩnh Tường | Huyện | Huyện Vĩnh Tường - Tỉnh Vĩnh Phúc | TTYT - Trung tâm y tế |
198 | Vĩnh Phúc | VPC | 26006 | Trung tâm y tế huyện Yên Lạc | Huyện | Huyện Yên Lạc - Tỉnh Vĩnh Phúc | TTYT - Trung tâm y tế |
199 | Vĩnh Phúc | VPC | 26007 | Trung tâm y tế huyện Bình Xuyên | Huyện | Huyện Bình Xuyên - Tỉnh Vĩnh Phúc | TTYT - Trung tâm y tế |
200 | Vĩnh Phúc | VPC | 26008 | Trung tâm y tế thành phố Vĩnh Yên | Huyện | Phường Tích Sơn - Tp Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc | BV - Bệnh viện đa khoa |
201 | Vĩnh Phúc | VPC | 26025 | Trung tâm y tế thành phố Phúc Yên | Huyện | Phường Trưng Trắc-Thị xã Phúc Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc | TTYT - Trung tâm y tế |
202 | Vĩnh Phúc | VPC | 26026 | Trung tâm y tế huyện Tam Đảo | Huyện | Xã Hợp Châu -Huyện Tam Đảo - Tỉnh Vĩnh Phúc | TTYT - Trung tâm y tế |
203 | Yên Bái | YBI | 15104 | Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái | Huyện | Phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | TTYT - Trung tâm y tế |
204 | Yên Bái | YBI | 15201 | Trung tâm Y tế huyện Lục Yên | Huyện | Thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | TTYT - Trung tâm y tế |
205 | Yên Bái | YBI | 15301 | Trung tâm Y tế huyện Văn Yên | Huyện | Thôn Hồng Phong, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | TTYT - Trung tâm y tế |
206 | Yên Bái | YBI | 15601 | Trung tâm y tế huyện Văn Chấn | Huyện | Tổ dân phố 9 - Thị trấn NT Trần Phú - Huyện Văn Chấn - Tỉnh Yên Bái | TTYT - Trung tâm y tế |
207 | Phú Thọ | PTO | Trung tâm Y tế Huyện Phù Ninh | Huyện | Huyện Phù Ninh, Phú Thọ | TTYT - Trung tâm y tế |
TT | Tỉnh | Tên cơ sở | Địa chỉ | Doanh nghiệp triển khai hỗ trợ |
1 | An Giang | Trung tâm Y tế thành phố Long Xuyên | TP Long Xuyên - Tỉnh An Giang | VNPT |
2 | An Giang | Trung tâm Y tế thành phố Châu Đốc | Khu dân cư khóm 8, Phường Châu Phú A, Thành Phố Châu Đốc | VNPT |
3 | An Giang | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân | 123 Hải Thượng Lãn Ông, Ấp thượng II, Thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang | VNPT |
4 | An Giang | Trung tâm Y tế huyện Châu Phú | Quốc lộ 91, ấp Vĩnh Phú, xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang | VNPT |
5 | An Giang | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới | Ấp thị II, đường Nguyễn Văn Hưởng, thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | VNPT |
6 | An Giang | Trung tâm Y tế huyện Châu Thành | Ấp Phú An 1, xã Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang | VNPT |
7 | An Giang | Trung tâm Y tế huyện Thoại Sơn | Huyện Thoại Sơn - Tỉnh An Giang | VNPT |
8 | Bạc Liêu | Trung tâm y tế Thành Phố Bạc Liêu | Phường 5 - TP Bạc Liêu - tỉnh Bạc Liêu | VNPT |
9 | Bạc Liêu | Bệnh viện Quân Dân y tỉnh Bạc Liêu | Khóm 3, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | VNPT |
10 | Bến Tre | Trung tâm Y tế Thành phố Bến Tre | xã Mỹ Thạnh An, TP Bến Tre, tỉnh Bến Tre | VNPT |
11 | Bến Tre | Trung tâm y tế Mỏ Cày Nam | Thị Trấn - Huyện Mỏ Cày Nam- Tỉnh Bến Tre | VNPT |
12 | Bến Tre | Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc | 36 ấp Phước Hậu - xã Phước Mỹ Trung - huyện Mỏ Cày Bắc - Tỉnh Bến Tre | VNPT |
13 | Bến Tre | Trung tâm y tế huyện Ba Tri | Phan Ngọc Tòng , tt. Ba Tri, Ba Tri, Bến Tre | VNPT |
14 | Bến Tre | Trung tâm y tế huyện Bình Đại | Huyện Bình Đại - Tỉnh Bến Tre | VNPT |
15 | Bến Tre | Trung tâm y tế huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành - Tỉnh Bến Tre | VNPT |
16 | Bến Tre | TTYT Châu Thành cơ sơ Hàm Long | Xã Tiên Thủy - Huyên Châu Thành - Bến Tre | VNPT |
17 | Bến Tre | Trung tâm y tế huyện Chợ Lách | Huyện Chợ Lách - Tỉnh Bến Tre | VNPT |
18 | Bến Tre | Trung tâm y tế huyện Giồng Trôm | Huyện Giồng Trôm - Tỉnh Bến Tre | VNPT |
19 | Bến Tre | Trung tâm y tế huyện Thạnh Phú | Huyện Thạnh Phú - Tỉnh Bến Tre | VNPT |
20 | Cần Thơ | Trung tâm Y tế Quận Cái Răng | Quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | VNPT |
21 | Cần Thơ | Bệnh viện đa khoa Quận Ô Môn | Quận Ô Môn, Thành phố Cần Thơ | VNPT |
22 | Cần Thơ | Trung tâm Y tế huyện Thới Lai | Huyện Thới Lai, Thành phố Cần Thơ | VNPT |
23 | Cần Thơ | Bệnh viện đa khoa Quận Thốt Nốt | Huyện Thốt Nốt, Thành phố Cần Thơ | VNPT |
24 | Cần Thơ | Bệnh viện Quân dân y thành phố Cần Thơ | Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ | VNPT |
25 | Đắc Nông | Trung tâm Y tế H.Đắk Glong | Xã Quảng Khê - H.Đắk Glong - Tỉnh Đăk Nông | VNPT |
26 | Đắc Nông | Trung tâm Y tế H.Krông Nô | Thôn Nam Thạnh, Xã Nam Đà, Huyện Krông Nô, Tỉnh Đăk Nông | VNPT |
27 | Đắc Nông | Trung tâm Y tế H.Tuy Đức | Xã Đắkbukso - h.tuy Đức - tỉnh Đăk Nông | VNPT |
28 | Điện Biên | Trung tâm y tế huyện Điện Biên Đông | Thị Trấn Điện Biên Đông - huyện Điện Biên Đông - tỉnh Điện | VNPT |
29 | Điện Biên | Trung tâm y tế thị xã Mường Lay | Thị xã Mường Lay - Tình Điện Biên | VNPT |
30 | Điện Biên | Trung tâm y tế huyện Mường Chà | Thị trấn Mường Chà - Huyện Mường Chà - Tỉnh Điện Biên | VNPT |
31 | Điện Biên | Trung tâm y tế huyện Nậm Pồ | Huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên | VNPT |
32 | Điện Biên | Trung tâm y tế huyện Mường Nhé | Thị trấn Mường Nhé - Huyện Mường Nhé - Tỉnh Điện Biên | VNPT |
33 | Điện Biên | Bệnh viện 7-5 | Xã Thanh Luông - huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên | VNPT |
34 | Đồng Tháp | Bệnh viện Quân dân y tỉnh Đồng Tháp | Số 165 - Tôn Đức Thắng - Phường 1 - Tp Cao Lãnh - Đồng Tháp | VNPT |
35 | Đồng Tháp | Trung tâm Y tế huyện Tháp Mười | Khóm 2, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp | VNPT |
36 | Hà Nam | TTYT huyện Kim Bảng | Thị trấn Quế, Huyện Kim Bảng, Tỉnh Hà Nam | VNPT |
37 | Hà Nam | TTYT huyện Thanh Liêm | Xã Thanh Lưu, Huyện Thanh Liêm, Tỉnh Hà Nam | VNPT |
38 | Hà Nam | TTYT huyện Duy Tiên | TT Hòa Mạc, Huyện Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam | VNPT |
39 | Hà Nam | TTYT huyện Bình Lục | Thị trấn Bình Mỹ, Huyện Bình Lục, Tỉnh Hà Nam | VNPT |
40 | Hà Nam | Trung tâm y tế huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | VNPT |
41 | Hà Nam | Bệnh viện đa khoa KV Nam Lý | Xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | VNPT |
42 | Hà Nam | Trung tâm y tế thành phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ - TP Phủ Lý - Hà Nam | VNPT |
43 | Hoà Bình | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hòa Bình | TP. Hòa Bình - Tỉnh Hoà Bình | VNPT |
44 | Khánh Hoà | Trung tâm y tế huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Đức Đông, Xã Vạn Lương, Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa | VNPT |
45 | Khánh Hoà | Trung tâm y tế thị xã Ninh Hòa | Phú Thọ 2, Phường Ninh Diêm, Thị xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa | VNPT |
46 | Khánh Hoà | Trung tâm y tế thành phố Cam Ranh | Phường Cam Phú, Thành phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa | VNPT |
47 | Khánh Hoà | Trung tâm y tế huyện Khánh Vĩnh | Tổ 7, TT Khánh Vĩnh, Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa | VNPT |
48 | Khánh Hoà | Trung tâm y tế huyện Khánh Sơn | Tà Nĩa, Xã Sơn Trung, Huyện Khánh Sơn, Tỉnh Khánh Hòa | VNPT |
49 | Khánh Hoà | Trung tâm y tế thành phố Nha Trang | 13 Lê Lợi, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa | VNPT |
50 | Khánh Hoà | Bệnh viện giao thông vận tải Nha Trang | Xã Vĩnh Hiệp, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa | VNPT |
51 | Khánh Hoà | Trung tâm y tế huyện Cam Lâm | Thị trấn Cam Đức, Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa | VNPT |
52 | Khánh Hoà | Bệnh viện 22-12 | 34/4, Nguyễn Thiện Thuật, Nha Trang, Khánh Hòa | VNPT |
53 | Long An | Trung tâm y tế huyện Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa-Huyện Thủ Thừa | VNPT |
54 | Long An | Trung tâm y tế huyện Bến Lức | Thị trấn Bến Lức-Huyện Bến Lức | VNPT |
55 | Long An | Bệnh viện Đa khoa khu vực Cần Giuộc | Thị Trấn Cần Giuộc-Huyện Cần Giuộc | VNPT |
56 | Long An | Trung tâm y tế huyện Cần Đước | Thị Trấn Cần Đước-Huyện Cần Đước | VNPT |
57 | Long An | Trung tâm y tế huyện Đức Huệ | Thị trấn Đông Thành-Huyện Đức Huệ | VNPT |
58 | Long An | Trung tâm y tế huyện Tân Trụ | Thị trấn Tân Trụ-Huyện Tân Trụ | VNPT |
59 | Long An | Trung tâm y tế huyện Châu Thành | Thị trấn Tầm Vu-Huyện Châu Thành | VNPT |
60 | Long An | Trung tâm y tế huyện Thạnh Hóa | Thị trấn Thạnh Hóa-Huyện Thạnh Hóa | VNPT |
61 | Long An | Trung tâm y tế huyện Tân Thạnh | Thị trấn Tân Thạnh-Huyện Tân Thạnh | VNPT |
62 | Long An | Trung tâm y tế huyện Vĩnh Hưng | Thị Trấn Vĩnh Hưng-Huyện Vĩnh Hưng | VNPT |
63 | Long An | Trung tâm y tế huyện Tân Hưng | Thị Trấn Tân Hưng-Huyện Tân Hưng | VNPT |
64 | Long An | Trung tâm Y tế huyện Mộc Hóa | Xã Bình Phong Thạnh-Huyện Mộc Hóa | VNPT |
65 | Nam Định | Trung tâm y tế huyện Mỹ Lộc | Thị Trấn Mỹ Lộc - huyện Mỹ Lộc - tỉnh Nam Định | VNPT |
66 | Nam Định | Trung tâm y tế huyện Trực Ninh | Huyện Trực Ninh - Tỉnh Nam Định | VNPT |
67 | Nam Định | Trung tâm y tế huyện Nam Trực | Huyện Nam Trực - Tỉnh Nam Định | VNPT |
68 | Nam Định | Bệnh viện đa khoa huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu - Tỉnh Nam Định | VNPT |
69 | Nam Định | Trung tâm y tế huyện Xuân Trường | Huyện Xuân Trường - Tỉnh Nam Định | VNPT |
70 | Nam Định | Trung tâm y tế huyện Nghĩa Hưng (cơ sở tại xã Nghĩa Trung) | Huyện Nghĩa Hưng - Tỉnh Nam Định | VNPT |
71 | Nam Định | Trung tâm y tế huyện Nghĩa Hưng (cơ sở tại xã Nghĩa Bình) | Thị Trấn Đông Bình Huyện Nghĩa Hưng Tỉnh Nam Định | VNPT |
72 | Nam Định | Trung Tâm y tế huyện ý Yên | Huyện ý Yên - Tỉnh Nam Định | VNPT |
73 | Nam Định | Trung tâm y tế huyện Vụ Bản | Huyện Vụ Bản - Tỉnh Nam Định | VNPT |
74 | Nam Định | Trung tâm y tế Thành phố Nam Định | TP Nam Định | VNPT |
75 | Ninh Bình | Trung tâm y tế thành phố Ninh Bình | Phường Phúc Thành, Thành phố.Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình | VNPT |
76 | Ninh Thuận | Bệnh viện đa khoa khu vực Ninh Sơn | Thị trấn tân sơn, Ninh sơn | VNPT |
77 | Ninh Thuận | Trung tâm Y tế Huyện Ninh Hải | Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận | VNPT |
78 | Ninh Thuận | Trung tâm Y tế huyện Thuận Bắc | Xã Lợi Hải, Huyện Thuận Bắc, Tỉnh Ninh Thuận | VNPT |
79 | Ninh Thuận | Trung tâm Y tế Huyện Thuận Nam | Xã Phước Nam, Huyện Thuận Nam, Tỉnh Ninh Thuận | VNPT |
80 | Ninh Thuận | Trung tâm y tế huyện Bác Ái | Phước Đại, Bác Ái, Ninh Thuận | VNPT |
81 | Phú Yên | Trung tâm Y tế huyện Đông Hòa | Huyện Đông Hoà - Tỉnh Phú Yên | VNPT |
82 | Phú Yên | Trung tâm Y tế huyện Tuy An | Huyện Tuy An - Tỉnh Phú Yên | VNPT |
83 | Phú Yên | Trung tâm Y tế huyện Sông Hinh | Huyện Sông Hinh - Tỉnh Phú Yên | VNPT |
84 | Phú Yên | Trung tâm Y tế thị xã Sông Cầu | thị xã Sông Cầu - Tỉnh Phú Yên | VNPT |
85 | Phú Yên | Trung tâm Y tế huyện Sơn Hòa | Huyện Sơn Hòa - Tỉnh Phú Yên | VNPT |
86 | Phú Yên | Trung tâm Y tế thành Phố Tuy Hòa | TP Tuy Hòa - Tỉnh Phú Yên | VNPT |
87 | Phú Yên | Trung tâm Y tế huyện Phú Hòa | Huyện Phú Hòa - Tỉnh Phú Yên | VNPT |
88 | Tiền Giang | Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông (cơ sở Tân Tây) | ấp 1 Xã Tân Tây-Huyện Gò Công Đông - Tỉnh Tiền Giang | VNPT |
89 | Tiền Giang | Trung tâm Y tế Gò Công Tây | Huyện Gò Công Tây - Tỉnh Tiền Giang | VNPT |
90 | Tiền Giang | Trung tâm Y tế TP Mỹ Tho | Số 57- Hùng Vương-Phường 7-Tp Mỹ Tho - Tiền Giang | VNPT |
91 | Tiền Giang | Trung tâm Y tế Châu Thành | Huyện Châu Thành - Tỉnh Tiền Giang | VNPT |
92 | Tiền Giang | Trung tâm Y tế huyện Cái Bè | ấp An Thiện , Xã An Cư-Huyện Cái Bè - Tỉnh Tiền Giang | VNPT |
93 | Tiền Giang | Trung tâm Y tế Tân Phú Đông | Xã Tân Phú-Tân Phú Đông-Tiền Giang | VNPT |
94 | Tiền Giang | Trung tâm Y tế huyện Cai Lậy | Ấp 6, Xã Phú Cường-Huyện Cai Lậy-Tỉnh Tiền Giang | VNPT |
95 | Tiền Giang | Trung tâm Y tế Thị xã Gò Công | Nguyễn Văn Côn-Khu phố 1-Phường 3-TX Gò Công - Tiền Giang | VNPT |
96 | Tiền Giang | Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông (cơ sở Tân Hòa) | Số 16/2 khu phố Hòa Thơm 1, thị trấn Tân Hòa huyện Gò Co6gn Đông | VNPT |
97 | TP.HCM | Bệnh viện Quận 4 | 63, 65 Bến Vân Đồn, Phường 12, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh | VNPT |
98 | TP.HCM | Bệnh viện Quận 7 | 101 Nguyễn Thị Thập, Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | VNPT |
99 | TP.HCM | Bệnh viện Quận Bình Thạnh | 112 Đinh Tiên Hoàng, Phường 1, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | VNPT |
100 | TP.HCM | Bệnh viện huyện Nhà Bè | 281 A Lê Văn Lương ấp 3, Xã Phước Kiểng, H. Nhà Bè | VNPT |
101 | TP.HCM | Trung tâm Y tế quận Bình Thạnh | 99/6 Nơ Trang Long | VNPT |
102 | TP.HCM | Trung tâm Y tế quận Gò Vấp | 131 Nguyễn Thái Sơn | VNPT |
103 | TP.HCM | TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN PHÚ NHUẬN | 23 NGUYỄN VĂN ĐẬU | VNPT |
104 | TP.HCM | Trung tâm Y tế Quận 4 | 51 Vĩnh Khánh | VNPT |
105 | Vũng Tàu | Trung tâm y tế Thành phố Vũng Tàu | 278 đường Lê Lợi - phường 7 - Tp Vũng Tàu | VNPT |
106 | Vũng Tàu | Trung tâm y tế Huyện Long Điền | Xã An Nhứt, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | VNPT |
107 | Vũng Tàu | TTYT huyện Xuyên Mộc | Số 338, Quốc Lộ 55, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh BR-VT | VNPT |
108 | Vũng Tàu | Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ | 106 Trường Chinh, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | VNPT |
109 | Vũng Tàu | TTYT huyện Châu Đức | Số 14 Lê Hồng Phong, thị Trấn Ngãi Giao Châu Đức, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | VNPT |
110 | Vũng Tàu | Trung tâm y tế Quân Dân-Y huyện Côn Đảo | Đường Lê Hồng Phong, huyện Côn Đảo, tỉnh BR-VT | VNPT |
111 | Vũng Tàu | TTYT Thành Phố Bà Rịa | 57 Nguyền Thanh Đằng, P Phước Hiệp , tp Vũng tàu | VNPT |
112 | Vũng Tàu | Trung tâm y tế huyện Đất Đỏ | Xã Phước Hội - Huyện Đất Đỏ | VNPT |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây