Công văn 8465/QLD-ĐK năm 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK phải cấp phép
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 8465/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 8465/QLD-ĐK |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 15/05/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 8465/QLD-ĐK
BỘ Y TẾ Số:8465/QLD-ĐK V/v:Công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK đợt 160 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày15tháng05năm2018 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốcđể sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đãcó giấy đăng kýlưu hành thuốc tại Việt Namđợt 160 phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu (Danh mụcđính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báođể các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
Đính kèm Công văn số 8465/QLD-ĐK ngày 15 tháng 5 năm 2018)
| Thuốc thành phẩm | Nguyên liệu hoạt chất | |||||||
STT | Tên thuốc | Sốđăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấyđăng ký lưu hành | Têncơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Têncơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ sản xuất nguyên liệu | Tên nướcsản xuất nguyên liệu |
1 | Codeforte | VD-29015-18 | 22/02/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Codein phosphate | BP 2014 | Johnson Matthey Macfarlan Smith | 10 Wheafield Road, Edinburgh, EH 11 2QA | United Kingdom |
2 | Gardenal100mg | VD-29163-18 | 22/02/2023 | Công ty cổphần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Phenobarbital | EP 7 | Shandong Xinhua Pharmaceutical Co., Ltd. | No.1 Lulai Road, High-tech Disttict, Zibo, Shandong, P.R China. | China |
3 | Pharbazidin 400 | VD-29165-18 | 22/02/2023 | Công ty cổphần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Teicoplanin | EP 7 | Livzon Group Fuzhou Fuxing Pharmaceutical Co., Ltd. | Jiangyin Industrial Concentration Zone, Fuqing, Fuzhou, Fujian, China | China |
Danh mục này bao gồm 03 khoản./.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây