Công văn 6459/BYT-BH 2019 giải thích chi tiết phụ lục thuộc Quyết định 4905/QĐ-BYT

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 6459/BYT-BH

Công văn 6459/BYT-BH của Bộ Y tế về việc diễn giải chi tiết các phụ lục thuộc Quyết định 4905/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:6459/BYT-BHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Đặng Hồng Nam
Ngày ban hành:01/11/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
1. Sheet “Tổng hợp” (Cung cấp danh sách, số lượng thuốc, số lượng hoạt chất thuộc các danh mục trong Quyết dịnh số 7603 và Quyết định số 4905).
2. Sheet “Danh mục hoạt chất đổi mã”, với tổng số 19 hoạt chất, bao gồm các thông tin:
- Tên hoạt chất;
- Mã hoạt chất theo Quyết định 7603;
- Mã hoạt chất đính chính theo quyết định số 4905 và,
- Số lượng thuốc tương ứng với mỗi hoạt chất.
3. Sheet “Danh mục thuốc đổi mã (Căn cứ vào hoạt chất đổi mã)”, liệt kê danh sách chi tiết 328 thuốc của 19 hoạt chất đổi mã.
4. Sheet “Danh mục thuốc bổ sung vào phụ lục 05.1 (được cơ quan BHXH thanh toán)”, liệt kê danh sách 06 mã hoạt chất với số lượng thuốc tương ứng như sau:

STT

Mã hoạt chất

Số lượng thuốc

1

40.1019

1

2

40.14

2

3

40.482

3

4

40.553

120

5

40.759

1

6

40.774

1

 

Tổng cộng

128

5. Sheet “Danh mục thuốc loại khỏi phụ lục 05.1 (không được cơ quan BHXH thanh toán), liệt kê danh sách 04 mã hoạt chất với số lượng thuốc tương ứng như sau:

STT

Mã hoạt chất

Số lượng thuốc

Ghi chú

1

40.180

18

 

2

40.324

1

 

3

40.328

2

 

4

40.30.303

1

Loại bỏ thuốc hoạt chất Voriconazole

đường Tiêm do Thông tư 30/2018/TT- BYT chỉ quy định thanh toán đối với đường Uống

 

Tổng cộng

22

 

6. Sheet “Danh mục thuốc bổ sung vào phụ lục 05.4 (bổ sung vào danh mục thuốc loại)”, liệt kê danh sách 04 mã hoạt chất với số lượng thuốc tương ứng như sau:

STT

Mã hoạt chất

Số lượng thuốc

Ghi chú

1

40.180

18

 

2

40.324

1

 

3

40.328

2

 

4

40.30.303

1

Loại bỏ thuốc hoạt chất Voriconazole

đường Tiêm, do Thông tư 30/2018/TT- BYT chỉ quy định thanh toán đối với đường Uống

 

Tổng cộng

22

 

7. Sheet “Danh mục thuốc loại khỏi phụ lục 05.4 (bổ sung trở lại phụ lục 05.1, thuốc được cơ quan BHXH thanh toán)”, liệt kê danh sách 06 mã hoạt chất với số lượng thuốc tương ứng như sau:

STT

Mã hoạt chất

Số lượng thuốc

1

40.1019

1

2

40.14

2

3

40.482

3

4

40.553

120

5

40.759

1

6

40.774

1

 

Tổng cộng

128

8. Sheet “Danh mục hoạt chất bổ sung phụ lục 05.7 (loại hoạt chất)”, liệt kê danh sách 03 hoạt chất cụ thể như sau:

STT

Mã hoạt chất

Tên hoạt chất

Đường dùng

Mã đường dùng

1

40.328

Mefloquin

Uống

1.01

2

40.180

Ceftezol

Tiêm

2.10

3

40.324

Amodiaquin

Uống

1.01

9. Sheet “Danh mục hoạt chất loại khỏi phụ lục 05.7 (bổ sung hoạt chất, bổ sung thuốc được cơ quan BHXH thanh toán)”, liệt kê danh sách 07 hoạt chất cụ thể như sau:

STT

Mã hoạt chất

Tên hoạt chất

Đường dùng

Mã đường dùng

1

40.103

Đồng sulfat

Uống

1.01

2

40.480

Nicorandil

Tiêm

2.10

3

40.482

Adenosin triphosphat

Uống

1.01

4

40.553

Fenofibrat

Uống (viên tác dụng chậm)

1.01

5

40.874

Nandrolon monosodium

Nhỏ mắt

6.01

6

40.937

Rotundin

Tiêm

2.10

7

40.1019

Magnesi aspartat + kali aspartat

Tiêm

2.10

10. Sheet “Danh mục hoạt chất bổ sung phụ lục 05.8 (hoạt chất loại dường dùng)”, liệt kê danh sách 04 hoạt chất cụ thể như sau:

STT

Mã hoạt chất

Tên hoạt chất

Đường dùng

Mã đường dùng

1

40.103

Đồng sulfat

Uống

1.01

2

40.480

Nicorandil

Tiêm

2.10

3

40.874

Nandrolon

monosodium

Nhỏ mắt

6.01

4

40.937

Rotundin

Tiêm

2.10

11. Sheet “Danh mục thuốc bỏ dấu sao”, liệt kê danh sách 18 mã hoạt chất với số lượng thuốc tương ứng như sau:

STT

Mã hoạt chất

Số lượng thuốc

1

40.168

95

2

40.174

33

3

40.183

188

4

40.192

42

5

40.197

26

6

40.205

25

7

40.218

9

8

40.228

40

9

40.229

1

10

40.230

4

11

40.231

8

12

40.250

2

13

40.258

43

14

40.272

8

15

40.271

11

16

40.399

4

17

40.171

59

18

40.172

146

 

Tổng cộng

744

12. Sheet “Danh mục thuốc bổ sung dấu sao”, liệt kê danh sách 10 mã hoạt chất với số lượng thuốc tương ứng như sau:

STT

Mã hoạt chất

Sổ lượng thuốc

1

Acid amin*

11

2

Doripenem*

5

3

Ertapenem*

 

 

3

4

Imipenem + cilastatin*

5

5

Meropenem*

13

6

Fosfomycin*

15

7

Linezolid*

5

8

Teicoplanin*

1

9

Amphotericin B*

2

10

Voriconazole*

5

 

Tổng cộng

65

13. Sheet “Danh mục mã đường dùng”, liệt kê 65 mã đường dùng thuốc, trong đó bổ sung 02 mã đường dùng mới như sau:

STT

Mã đường dùng

Đường dùng/dạng dùng

1

5.11

Đường nội khí quản

2

9.19

Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng)

Công văn này thay thế cho Công văn số 6269/BYT-BH ngày 24/10/2019 về việc diễn giải các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 4905/QĐ-BYT ngày 21/10/2019. Bộ Y tế đề nghị thủ trưởng các đơn vị nghiên cứu, chỉ đạo các đơn vị thuộc quyền quản lý, các khoa, phòng có liên quan trong đơn vị thực hiện rà soát, điều chỉnh lại danh mục thuốc đang sử dụng tại đơn vị và ánh xạ danh mục trên Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống Thông tin giám định BHYT của cơ quan bảo hiểm xã hội theo đúng quy định tại quyết định này, nhằm bảo đảm thực hiện trích chuyển dữ liệu đúng, đủ, kịp thời theo qui định. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh đề nghị các cơ sở KBCB phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) hoặc liên hệ trực tiếp: ThS. Nguyễn Quốc Toản, số điện thoại 0989320049 để được tổng hợp xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:

Như trên;

TT. Nguyễn Trường Sơn (để b/c);

- Vụ trưởng Vụ BHYT (để b/c);

Lưu: VT, BH.

TL. BỘ TRƯỞNG

KT. VỤ TRƯỞNG VỤ BẢO HIỂM Y TẾ

PHÓ VỤ TRƯỞNG

 

 

 

Đặng Hồng Nam

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi