- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 6459/BYT-BH 2019 giải thích chi tiết phụ lục thuộc Quyết định 4905/QĐ-BYT
| Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 6459/BYT-BH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đặng Hồng Nam |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/11/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 6459/BYT-BH
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 6459/BYT-BH
|
BỘ Y TẾ -------- Số: 6459/BYT-BH V/v: Diễn giải chi tiết các phụ lục thuộc Quyết định số 4905/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2019 |
Kính gửi:
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế, thuộc Bảo hiểm
xã hội Việt Nam;
- Y tế các Bộ, ngành.
(Sau đây gọi chung là các đơn vị)
Ngày 21/10/2019, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 4905/QĐ-BYT về việc Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 05 (danh mục mã thuốc tân dược) ban hành kèm theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành bộ mã danh mục dùng chung áp dụng trong quản lý khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế (Sau đây gọi tắt là Quyết định số 4905/QĐ-BYT). Để thuận tiện cho các đơn vị trong việc thực hiện cập nhật, bổ sung danh mục thuốc kịp thời, chính xác, Bộ Y tế cung cấp diễn giải chi tiết các phụ lục trong file “Các phụ lục đính chính, sửa đổi” ban hành kèm theo quyết định số 4905/QĐ-BYT như sau:
1. Sheet “Tổng hợp” (Cung cấp danh sách, số lượng thuốc, số lượng hoạt chất thuộc các danh mục trong Quyết dịnh số 7603 và Quyết định số 4905).
2. Sheet “Danh mục hoạt chất đổi mã”, với tổng số 19 hoạt chất, bao gồm các thông tin:
- Tên hoạt chất;
- Mã hoạt chất theo Quyết định 7603;
- Mã hoạt chất đính chính theo quyết định số 4905 và,
- Số lượng thuốc tương ứng với mỗi hoạt chất.
3. Sheet “Danh mục thuốc đổi mã (Căn cứ vào hoạt chất đổi mã)”, liệt kê danh sách chi tiết 328 thuốc của 19 hoạt chất đổi mã.
| STT | Mã hoạt chất | Số lượng thuốc |
| 1 | 40.1019 | 1 |
| 2 | 40.14 | 2 |
| 3 | 40.482 | 3 |
| 4 | 40.553 | 120 |
| 5 | 40.759 | 1 |
| 6 | 40.774 | 1 |
|
| Tổng cộng | 128 |
| STT | Mã hoạt chất | Số lượng thuốc | Ghi chú |
| 1 | 40.180 | 18 |
|
| 2 | 40.324 | 1 |
|
| 3 | 40.328 | 2 |
|
| 4 | 40.30.303 | 1 | Loại bỏ thuốc hoạt chất Voriconazole đường Tiêm do Thông tư 30/2018/TT- BYT chỉ quy định thanh toán đối với đường Uống |
|
| Tổng cộng | 22 |
|
| STT | Mã hoạt chất | Số lượng thuốc | Ghi chú |
| 1 | 40.180 | 18 |
|
| 2 | 40.324 | 1 |
|
| 3 | 40.328 | 2 |
|
| 4 | 40.30.303 | 1 | Loại bỏ thuốc hoạt chất Voriconazole đường Tiêm, do Thông tư 30/2018/TT- BYT chỉ quy định thanh toán đối với đường Uống |
|
| Tổng cộng | 22 |
|
| STT | Mã hoạt chất | Số lượng thuốc |
| 1 | 40.1019 | 1 |
| 2 | 40.14 | 2 |
| 3 | 40.482 | 3 |
| 4 | 40.553 | 120 |
| 5 | 40.759 | 1 |
| 6 | 40.774 | 1 |
|
| Tổng cộng | 128 |
| STT | Mã hoạt chất | Tên hoạt chất | Đường dùng | Mã đường dùng |
| 1 | 40.328 | Mefloquin | Uống | 1.01 |
| 2 | 40.180 | Ceftezol | Tiêm | 2.10 |
| 3 | 40.324 | Amodiaquin | Uống | 1.01 |
| STT | Mã hoạt chất | Tên hoạt chất | Đường dùng | Mã đường dùng |
| 1 | 40.103 | Đồng sulfat | Uống | 1.01 |
| 2 | 40.480 | Nicorandil | Tiêm | 2.10 |
| 3 | 40.482 | Adenosin triphosphat | Uống | 1.01 |
| 4 | 40.553 | Fenofibrat | Uống (viên tác dụng chậm) | 1.01 |
| 5 | 40.874 | Nandrolon monosodium | Nhỏ mắt | 6.01 |
| 6 | 40.937 | Rotundin | Tiêm | 2.10 |
| 7 | 40.1019 | Magnesi aspartat + kali aspartat | Tiêm | 2.10 |
| STT | Mã hoạt chất | Tên hoạt chất | Đường dùng | Mã đường dùng |
| 1 | 40.103 | Đồng sulfat | Uống | 1.01 |
| 2 | 40.480 | Nicorandil | Tiêm | 2.10 |
| 3 | 40.874 | Nandrolon monosodium | Nhỏ mắt | 6.01 |
| 4 | 40.937 | Rotundin | Tiêm | 2.10 |
| STT | Mã hoạt chất | Số lượng thuốc |
| 1 | 40.168 | 95 |
| 2 | 40.174 | 33 |
| 3 | 40.183 | 188 |
| 4 | 40.192 | 42 |
| 5 | 40.197 | 26 |
| 6 | 40.205 | 25 |
| 7 | 40.218 | 9 |
| 8 | 40.228 | 40 |
| 9 | 40.229 | 1 |
| 10 | 40.230 | 4 |
| 11 | 40.231 | 8 |
| 12 | 40.250 | 2 |
| 13 | 40.258 | 43 |
| 14 | 40.272 | 8 |
| 15 | 40.271 | 11 |
| 16 | 40.399 | 4 |
| 17 | 40.171 | 59 |
| 18 | 40.172 | 146 |
|
| Tổng cộng | 744 |
| STT | Mã hoạt chất | Sổ lượng thuốc |
| 1 | Acid amin* | 11 |
| 2 | Doripenem* | 5 |
| 3 | Ertapenem*
| 3 |
| 4 | Imipenem + cilastatin* | 5 |
| 5 | Meropenem* | 13 |
| 6 | Fosfomycin* | 15 |
| 7 | Linezolid* | 5 |
| 8 | Teicoplanin* | 1 |
| 9 | Amphotericin B* | 2 |
| 10 | Voriconazole* | 5 |
|
| Tổng cộng | 65 |
|
STT |
Mã đường dùng |
Đường dùng/dạng dùng |
|
1 |
5.11 |
Đường nội khí quản |
|
2 |
9.19 |
Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng) |
|
Nơi nhận: - Như trên; - TT. Nguyễn Trường Sơn (để b/c); - Vụ trưởng Vụ BHYT (để b/c); - Lưu: VT, BH. |
TL. BỘ TRƯỞNG KT. VỤ TRƯỞNG VỤ BẢO HIỂM Y TẾ PHÓ VỤ TRƯỞNG
Đặng Hồng Nam |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!