Công văn 6266/BYT-BH của Bộ Y tế về việc bổ sung Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định 4210/QĐ-BYT ngày 20/09/2017 của Bộ Y tế quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 6266/BYT-BH
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 6266/BYT-BH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Đặng Hồng Nam |
Ngày ban hành: | 02/11/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ Số: 6266/BYT-BH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2017 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Vừa qua, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 4210/QĐ-BYT ngày 20/9/2017 quy định chuẩn và và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế. Tuy nhiên, tại Bảng 3 ban hành kèm theo Quyết định nói trên (Bảng chỉ tiêu chi tiết dịch vụ kỹ thuật và vật tư thanh toán bảo hiểm y tế) có chi tiêu số thứ tự 14 “TYLE_TT” và chỉ tiêu số thứ tự 15 “THANH_TIEN” trong nội dung phần diễn giải có ghi tham khảo Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định đối với các trường hợp có tỷ lệ thanh toán đặc biệt.
Do sơ suất trong việc ban hành văn bản, nay Bộ Y tế bổ sung Phụ lục số 01 hướng dẫn cách tính thành tiền trong một số trường hợp có tỷ lệ thanh toán đặc biệt (Phụ lục đính kèm theo Công văn này).
Nhận được Công văn này, Bộ Y tế yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị nghiêm túc tổ chức triển khai thực hiện, kịp thời báo cáo về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01.
HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH THÀNH TIỀN TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CÓ TỶ LỆ THANH TOÁN ĐẶC BIỆT
(Ban hành kèm theo Công văn số /BYT-BH ngày /11/2017 của Bộ Y tế)
STT | Các trường hợp | Mã nhóm | Đơn giá | Số lượng | Tỷ lệ thanh toán | Thành tiền | Ghi chú |
(TEN_DICH_VU) | (MA_NHOM) | (DON_GIA) | (SO_LUONG) | (TYLE_TT) | (THANH_TIEN) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (3) x (4) x (5)/100 | (7) | |
1 | Giường nằm ghép 2 | 15 | 90,000 | 1 | 50 | 45,000 | Nằm ghép 2 thì toàn bộ số tiền là 50% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 50% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 50; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100 |
2 | Giường nằm ghép từ 3 trở lên | 15 | 90,000 | 1 | 30 | 27,000 | Nằm ghép 3 trở lên thì toàn bộ số tiền là 30% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 70% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 30; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100 |
3 | Khám lần thứ 2 đến lần thứ 4 | 13 | 20,000 | 1 | 30 | 6,000 | Khám lần thứ 2 đến lần thứ 4 thì toàn bộ số tiền là 30% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 70% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 30; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100 |
4 | Khám lần thứ 5 | 13 | 20,000 | 1 | 10 | 2,000 | Khám lần thứ 5 thì toàn bộ số tiền là 10% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 90% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 10; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100 |
5 | DVKT thứ 2 trong cùng 1 lần PT (cùng kíp) | 8 | 2,460,000 | 1 | 50 | 1,230,000 | DVKT thứ 2 trong cùng 1 lần PT (cùng kíp TH) thì toàn bộ số tiền của DVKT đấy là 50% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 50% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 50; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100 |
6 | DVKT thứ 2 trong cùng 1 lần PT (khác kíp) | 8 | 2,460,000 | 1 | 80 | 1,968,000 | DVKT thứ 2 trong cùng 1 lần PT (khác kíp TH) thì toàn bộ số tiền của DVKT đấy là 80% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 20% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 80; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100 |
THE MINISTRY OF HEALTH
Official Dispatch No. 6266/BYT-BH dated November 02, 2017 of the Ministry of Health on amending the Appendix 01 enclosed with the Decision No. 4210/QD-BYT dated September 20, 2017 by Ministry of Health
To: | - Departments of Health of provinces or central-affiliated cities; |
Minister of Health has recently promulgated the Decision No. 4210/QD-BYT dated September 20, 2017 providing for output data standards and formats used in management, assessment and payment for medical services covered by health insurance. The Appendix 01 which is used as reference for cases of special coinsurance percentages has been mentioned in the descriptions of the entry No. 14 “TYLE_TT” and the entry 15 “THANH_TIEN” at Table 3 (Entries relating to medical technical services and medical supplies covered by health insurance fund) enclosed with the abovementioned Decision.
Ministry of Health hereby supplements the Appendix 01 – Guidance on certain cases of special coinsurance percentage (The Appendix enclosed herewith) to the abovementioned Decision.
When receiving this document, concerned units are required to promptly organize the implementation of this document and send reports on difficulties that arise during the implementation of this document to the Ministry of Health (via the Health Insurance Department) for consideration./.
For the Minister
For the Director of Health Insurance Department
The Deputy Director
Dang Hong Nam
APPENDIX 01
GUIDANCE ON CERTAIN CASES OF SPECIAL COINSURANCE PERCENTAGE
(Attached with the Official Dispatch No. /BYT-BH dated /11/2017 by Ministry of Health)
STT | Cases | Code of group of medical services | Unit price | Quantity | Coinsurance percentage | Amount | Notes |
(TEN_DICH_VU) | (MA_NHOM) | (DON_GIA) | (SO_LUONG) | (TYLE_TT) | (THANH_TIEN) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (3) x (4) x (5)/100 | (7) | |
1 | Two patients sharing a hospital bed | 15 | 90,000 | 1 | 50 | 45,000 | If two patients share a bed, total cost of bed shall be equal to 50% of the primary cost of bed; the patient shall not pay the remaining 50% amount. Therefore, Quantity = 1; coinsurance percentage = 50;Amount = Quantity*unit price*coinsurance percentage/100 |
2 | Three patients or more sharing a hospital bed | 15 | 90,000 | 1 | 30 | 27,000 | If three patients, or more, share a bed, total cost of bed shall be equal to 30% of the primary cost of bed; the patient shall not pay the remaining 70% amount. Therefore, Quantity = 1; coinsurance percentage = 30;Amount = Quantity*unit price*coinsurance percentage/100 |
3 | From the second examination to the fourth examination | 13 | 20,000 | 1 | 30 | 6,000 | When taking the second, third or fourth examination, total cost of medical examination shall be equal to 30% of the primary cost, and the patient shall not pay the remaining 70% amount. Therefore, Quantity = 1; coinsurance percentage = 30;Amount = Quantity*unit price*coinsurance percentage/100 |
4 | For the fifth examination | 13 | 20,000 | 1 | 10 | 2,000 | When taking the fifth examination, total cost of medical examination shall be equal to 10% of the primary cost, and the patient shall not pay the remaining 90% amount. Therefore, Quantity = 1; coinsurance percentage = 10;Amount = Quantity*unit price*coinsurance percentage/100 |
5 | Using the second technical service in the one surgery (performed by the same surgical team) | 8 | 2,460,000 | 1 | 50 | 1,230,000 | When using the second technical service in the one surgery (performed by the same surgical team), total cost of such medical service shall be equal to 50% of the primary cost, and the patient shall not pay the remaining 50% amount. Therefore, Quantity = 1; coinsurance percentage = 50;Amount = Quantity*unit price*coinsurance percentage/100 |
6 | Using the second technical service in the one surgery (performed by another surgical team) | 8 | 2,460,000 | 1 | 80 | 1,968,000 | When using the second technical service in the one surgery (performed by another surgical team), total cost of such medical service shall be equal to 80% of the primary cost, and the patient shall not pay the remaining 20% amount. Therefore, Quantity = 1; coinsurance percentage = 80;Amount = Quantity*unit price*coinsurance percentage/100 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây