Công văn 5821/BYT-TB-CT về đảm bảo nguồn cung ứng và sử dụng Oxy y tế cho phòng chống dịch Covid-19
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 5821/BYT-TB-CT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5821/BYT-TB-CT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Trần Văn Thuấn |
Ngày ban hành: | 20/07/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, COVID-19 |
tải Công văn 5821/BYT-TB-CT
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5821/BYT-TB-CT | Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2021 |
Kính gửi: | - Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế |
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, Ban chỉ đạo Quốc gia phòng chống dịch Covid-19 và đồng chí Bộ trưởng Bộ Y tế về việc chuẩn bị đầy đủ các phương án phòng chống dịch Covid-19 trong bối cảnh có chiều hướng lan rộng, đặc biệt là tại các Thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh phía Nam, Bộ Y tế đang khẩn trương chỉ đạo và chuẩn bị các phương án về cơ sở vật chất, nhân lực, trang thiết bị y tế để sẵn sàng, tăng cường đảm bảo công tác hậu cần, không để xảy ra tình trạng khan hiếm vật tư, thiết bị y tế và đặc biệt là Oxy y tế.
Ngày 17/7/2021, Bộ Y tế đã họp trực tuyến với các đơn vị sản xuất Oxy y tế trên cả nước để đôn đốc, thống nhất việc tổ chức triển khai, tăng cường sản xuất, đảm bảo nguồn cung ứng. Hiện tại, nguồn sản xuất, cung cấp Oxy y tế đủ để đáp ứng nhu cầu trong cả nước, tuy nhiên công tác đảm bảo cung ứng, vận chuyển kịp thời khi nhu cầu điều trị tăng cao và năng lực tiếp nhận đưa vào sử dụng và dự trữ sẵn sàng Oxy y tế tại từng Bệnh viện, cơ sở y tế cần phải được quan tâm chuẩn bị.
Trước tình hình diễn biến dịch bệnh phức tạp, thực hiện nguyên tắc “4 tại chỗ” của Chính phủ và chỉ đạo của đồng chí Bộ trưởng Bộ Y tế yêu cầu chuẩn bị sẵn sàng nguồn cung ứng và tiếp nhận sử dụng, không để thiếu Oxy, khí y tế phục vụ điều trị, phòng chống dịch bệnh Covid-19, Bộ Y tế đề nghị:
1. Các bệnh viện khám bệnh, chữa bệnh Covid-19 trong cả nước, đặc biệt các bệnh viện khu vực Thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh phía Nam và các tỉnh đang có dịch bùng phát cần khẩn trương rà soát, đảm bảo sẵn sàng các phương án, điều kiện đảm bảo cung ứng, tiếp nhận sử dụng Oxy y tế tại đơn vị, đáp ứng yêu cầu chuyên môn phục vụ phòng chống dịch Covid-19.
2. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo các Bệnh viện, cơ sở điều trị y tế (cơ sở y tế) trên địa bàn:
- Củng cố hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh để bảo đảm công tác cấp cứu, điều trị người bệnh Covid-19 theo hướng dẫn tại Văn bản số 5741/BYT-KCB ngày 19/7/2021 của Bộ Y tế.
- Phân công đầu mối chịu trách nhiệm tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra việc chuẩn bị, sẵn sàng cung ứng và sử dụng Oxy y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo không để thiếu Oxy y tế phục vụ điều trị người bệnh Covid-19 khi dịch bùng phát.
- Chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chủ động rà soát, kiểm tra, bảo dưỡng chuẩn bị sẵn sàng các nguồn cung ứng và phương án sử dụng Oxy, khí y tế phục vụ điều trị căn cứ theo yêu cầu, thời điểm tại đơn vị, trong đó cần lưu ý:
(i) Hệ thống Oxy lỏng, các đường cấp khí, van giảm áp, đầu giắc nối đến giường bệnh, mask, dây thở…
(ii) Tính toán phương án chuẩn bị cơ số chai Oxy y tế để sẵn sàng phục vụ bệnh nhân Covid-19, khi có nhu cầu tăng cao nhất là đối với các đơn vị không có Hệ thống Ô xy, khí y tế trung tâm.
(iii) Chủ động liên hệ với các nhà sản xuất, cung cấp Oxy trong phạm vi khu vực (theo danh sách kèm theo) để lên phương án, cam kết đảm bảo nguồn cung ứng không để gián đoạn, thiếu Oxy y tế.
(iv) Nghiên cứu bổ sung hoặc lắp đặt mới hệ thống nạp chai Oxy để sẵn sàng phục vụ cho các cơ sở y tế, khu vực điều trị không có Oxy lỏng, đường dẫn khí Oxy y tế.
(v) Tăng cường đảm bảo an toàn lao động, phòng chống cháy nổ trong sản xuất, vận chuyển, cung ứng, sử dụng Oxy y tế nói chung và trong phòng chống dịch Covid-19 nói riêng.
3. Đề nghị mỗi Sở Y tế, Bệnh viện trực thuộc Trung ương cử 01 nhân viên đầu mối có trách nhiệm phối hợp với Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế) để thường xuyên cung cấp, cập nhật thông tin về công tác hậu cần, vật tư, thiết bị và Oxy y tế, chủ động báo cáo về các khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai để kịp thời có hướng dẫn, hỗ trợ tháo gỡ, thông tin gửi về Bộ Y tế1 trước ngày 25/7/2021 để tổng hợp.
Nhận được văn bản này, đề nghị các đơn vị khẩn trương tổ chức thực hiện và báo cáo phương án, tình hình chuẩn bị về Ô xy, khí y tế phối hợp với Bộ Y tế để đảm bảo cho công tác phòng, chống dịch Covid-19.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MẪU BÁO CÁO KHẢ NĂNG SẢN XUẤT, CUNG ỨNG KHÍ OXY Y TẾ TẠI VIỆT NAM
| ||||||||||||||||||||||||||
STT | Thông tin công ty | Năng lực sản xuất và tồn trữ oxy (01 tấn oxy lỏng = 777 m3 oxy khí ở nhiệt độ 30oC = 777.000 lít oxy khí) | Năng lực vận chuyển | Phạm vi, địa bàn cung ứng (Ghi rõ tên tỉnh, thành phố) | Năng lực cung cấp thiết bị, phụ kiện | |||||||||||||||||||||
Oxy lỏng | Oxy khí | Oxy lỏng | Dàn hóa hơi | |||||||||||||||||||||||
Tên công ty | Địa chỉ trụ sở | Địa chỉ nhà máy sản xuất | Họ tên / Số điện thoại di động (Lãnh đạo công ty) | Họ tên / Số điện thoại di động (Cán bộ đầu mối tổng hợp) | Năng lực sản xuất trung bình oxy lỏng (Tấn/ngày) | Năng lực sản xuất tối đa oxy lỏng (Tấn/h) | Số lượng oxy lỏng lưu trữ của cơ sở (tấn) | Năng lực sản xuất trung bình oxy khí nén (Tấn/ngày) | Năng lực sản xuất tối đa oxy khí nén (Nm3/h) | Năng lực dự trữ Oxy khí nén của cơ sở | Số xe bồn chở oxy lỏng (xe) | Công suất tối đa có thể vận chuyển trong bán kính đăng ký (tấn/ ngày) | Số xe vận chuyển chai (xe) | Công suất tối đa có thể vận chuyển trong bán kính đăng ký (chai/ ngày) |
| Số lượng bồn oxy lỏng (cái) | Dung tích bồn (M3) | Số lượng dàn hóa hơi (cái) | Công suất dàn hóa hơi (Nm3/h) | |||||||
1 | Công ty cp Khí công nghiệp Việt Nam (Thanhgas) | Đường Ngô Gia Tự Đức Giang, Long Biên, Hà Nội | 1. Nhà máy: TS9 KCN Tiên Sơn - Tiên Du - Bắc Ninh 2. Số 5A KCN Hòa Cầm - Cẩm Lệ - TP Đà Nẵng | Mr. Mai Đình Hợp - TGĐ 0904010099 | Mr. Nguyễn Thượng Nguyễn - PTGĐ 0989038388 | 120 | 5 | 520 | 20 | 34.560 | 18.000 m3 khí | 10 | 220 | 10 | 1000 | Khu vực Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hưng Yên, Hải Dương, Yên Bái, Lào Cai, Thái Nguyên, Ninh Bình, Nam Định, Thanh Hóa... Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng ngãi, ... | 25 | từ 1m3 đến 60m3 | Tương ứng 25 dàn trở lên, Công ty tự sản xuất được | từ 40m3/h đến 500m3/h | ||||||
2 | Công ty cổ phần Nippon Sanso Việt Nam | Số 33, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Phường An Bình, TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai | Số 33, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Phường An Bình, TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai | Lê Bửu Châu 0903 976 986 | Nguyễn Thanh Thái - 0902722994 | 34.3 | 1.4 | 143 | 5,27 | 154 | 154 | 4 | Tùy vào bán kính vận chuyển. Tất cả các tỉnh từ Đà Nẵng vào phía Nam | 7 | Tùy vào bán kính vận chuyển. Tất cả các tỉnh từ Đà Nẵng vào phía Nam | Tất cả các tỉnh từ Đà Nẵng vào phía Nam | 5 | 02 bồn 6,000L 02 bồn 5,000L 01 bồn 2,000L | 10 | 01 giàn 500 NM3/hr 02 giàn300 NM3/hr 01 giàn 200 NM3/hr 01 giàn 150 NM3/hr 01 giàn 100 NM3/hr 01 giàn 80 NM3/hr 01 giàn 70 NM3/hr 01 giàn 60 NM3/hr 01 giàn 20 NM3/hr | ||||||
3 | Công ty cổ phần Nippon Sanso Việt Nam - Chi Nhánh Khu Công Nghiệp Chuyên Sâu Phú Mỹ 3 | Lô C4, Đường N2, Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3, Phường Phước Hòa, Thị Xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam. | Lô C4, Đường N2, Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3, Phường Phước Hòa, Thị Xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam. | Bùi Lê Hùng 0908 910 512 | Nguyễn Thanh Thái - 0902722994 | 85.7 | 3.6 | 1,715 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||
4 | Công ty cổ phần Nippon Sanso Việt Nam chi nhánh Phú Mỹ 1 | Đường 2A, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, TX Phú Mỹ, BRVT | Đường 2A, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, TX Phú Mỹ, BRVT | Lê Phú Minh 0974900757 | Nguyễn Thanh Thái - 0902722994 | 85.7 | 3.6 | 1,715 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||
5 | Công ty cổ phần Nippon Sanso Việt Nam - Chi Nhánh Hưng Yên | Lô đất số D6 & D7, KCN Thăng Long II | Lô đất số D6 & D7, KCN Thăng Long II | Dương Văn Đài 0916 232 716 | Dương Văn Đài 0916 232 716 | 68.6 | 2.9 | 572 | 0 | 0 | 0 | 2 | Tất cả các tỉnh từ Đà Nẵng trở ra miền Bắc | Không | Tất cả các tỉnh từ Đà Nẵng trở ra miền Bắc | Tất cả các tỉnh từ Đà Nẵng trở ra miền Bắc | 2 | 2 bồn 10,000L | 4 | 1 giàn 1,500 Nm3/h 2 giàn 500 Nm3/h 1 giàn 320 Nm3/h | ||||||
6 | Công ty TNHH Khí Công nghiệp Messer Hải Phòng- Chi nhánh Hải Dương | Thị trấn An Dương, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng | Khu dân cư Hiệp Thượng, phường Hiệp Sơn, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Nguyễn Thị Việt Thùy Số ĐT: 0903257851 | Bùi Văn Xuân Số ĐT: 0936175596 | 280 | 11.6 | 2052 | 0 | 0 | 0 | 7 | 280 | 4 | 300 | Các tỉnh miền Bắc và miền Trung | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
7 | Công ty TNHH Khí Công nghiệp Messer Hải Phòng- Chi nhánh Dung Quất | Thị trấn An Dương, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng | Thôn Tân Hy, xã Bình Đông, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | Nguyễn Thị Việt Thùy Số ĐT: 0903257851 | Bùi Văn Xuân Số ĐT: 0936175596 | 50 | 4.1 | 3078 | 0 | 0 | 0 | 2 | 80 | 0 | 0 | Các tỉnh miền Bắc và miền Trung | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
8 | Công ty TNHH Air Liquide Việt Nam- Nhà máy Air Liquide Bắc Ninh | KCN Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | KCN Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Giám đốc nhà máy: Phạm Minh Tuấn Số điện thoại: 0914389082 | Nguyễn Tuấn Chung Số điện thoại: 0915772322 | 40 | 2 | 159.9 | 0 | 0 | 0 | 1 | 16 | 0 | 0 | Bắc Ninh, Bắc Giang, Hà Nội, Hà Nam, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Thái Bình, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Thái Nguyên, Ninh Bình, Lạng Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
9 | Công ty TNHH Air Liquide Việt Nam- Nhà máy Air Liquide Yên Phong | KCN Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | KCN Yên Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Giám đốc nhà máy: Trịnh Văn Thăng Số điện thoại: 0917294811 | Nguyễn Tuấn Chung Số điện thoại: 0915772322 | 42 | 4.17 | 446.9 | 0 | 0 | 0 | 2 | 60 | 0 | 0 | Bắc Ninh, Bắc Giang, Hà Nội, Hà Nam, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Thái Bình, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Thái Nguyên, Ninh Bình, Lạng Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
10 | Công ty TNHH Air Liquide Việt Nam- Nhà máy khí công nghiệp ALV (SHTP) | KCN Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Lô I-2a Khu công nghệ cao Sài Gòn, Tp Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh. | Giám đốc nhà máy: Nguyễn Văn Nghĩa Số điện thoại: 0912404572 | Nguyễn Tuấn Chung Số điện thoại: 0915772322 | 37 | 1.82 | 105.6 | 0 | 0 | 0 | 1 | 40 | 0 | 0 | Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Phước, Tây Ninh, Tiền Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
11 | Công ty TNHH Linde Gas Việt Nam | 1B, KCN Phú Mỹ 1, Tx Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Đường D3, KCN Phú Mỹ 2, Tx. Phú Mỹ, Tỉnh Bà rịa Vũng Tàu | Nguyễn Văn Việt ĐT: 0903366319 | Nguyễn Đức Tài ĐT: 0902586288 | 70 | 5 | 2000 | 0 | 0 | 0 | 3 | 50 | 0 | 0 | Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Phước, Tây Ninh, Tiền Giang | 3 | 3 bồn x 6m3 | 3 | 200 | ||||||
12 | Công ty cổ phần khí công nghiệp Nghệ An | Số 77 Phan Bội Châu, TP. Vinh, Nghệ An | Số 16, đường số 1 KCN VSIP Nghệ An | Giám đốc Công ty: Nguyễn Hồ Bắc - SĐT: 0974947555 | Nguyễn Đình Toàn - ĐT: 0989139918 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.000 m3 khí | 3 | 60 | 25 | 1.500 | Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế | 8 | Từ 1m3 đến 10m3 | Tương ứng với số bồn cung cấp | Từ 30m3/h - 150m3/h | ||||||
13 | CÔNG TY TNH OXY ĐỒNG NAI | Số 2, Đường 1A, KCN Biên Hoà 2, Phường Long Bình Tân, TP.Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | Số 2, Đường 1A, KCN Biên Hoà 2, Phường Long Bình Tân, TP.Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | Giám đốc Công ty: Nguyễn Thanh Tâm - SĐT: 0983.744699 | Lê Thị Thuý Hằng - ĐT: 0919184984 | 20 | 0.83 | 150 | 0 | 0 | 5.000 chai khí nén loại 6m3 và 2.000 chai khí nén loại 0.5m3 đến 2m3 | 6 | 90 | 5 | 500 | Đồng Nai, TP.HCM, Bình Dương, Long An | 5 | 10m3 | 5 | 150m3 | ||||||
14 | Công Ty TNHH Thương Mại Khí Công Nghiệp | 264 Tôn Đức Thắng ,Hàng Bột,Đống Đa,Hà Nội | Điểm CN Đắc Sở ,Hoài Đức ,Hà Nội | Ông Nguyễn Minh Khoa ĐT 0913232323 | Vân Anh 0965825239 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 1000 chai khí nén loại 6m3 và 1000 chai khí nén loại 1m3 | 2 | 40 | 8 | 800 | Hà Nội | 0 | 0 | 9 | 5 giàn 30m3 +2 giàn 80m3+1 giàn 200m3 +1 giàn 300m3 | ||||||
15 | CÔNG TY TNHH TM VÀ DV KHÍ ÔXY LONG PHÁT | Số 61 Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Tự An, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk | Đường 19/5, phường Eatam, TP.Buôn Ma Thuôt, tỉnh Đăk Lăk | Ông Bùi Văn Hùng, SĐT 0903583337 | Bùi Văn Long, SĐT 0903537437 | 0 | 0 | 40 | 0 | 0 |
| 3 | 75 | 4 | 600 | Buôn Ma Thuột, Đăk Nông | 3 | Từ 5m3 đến 20m3 | 2 | 2 giàn hóa hơi 500m3 | ||||||
16 | CÔNG TY CỔ PHẦN HƠI KỸ NGHỆ QUE HÀN (Sovigaz) | 1-3 Nguyễn Trường Tộ, Phường 13, Quận 4, TPHCM | Ô 4, Lô A, Đường Số 1, KCN Đồng An, Thị Xả Thuận An, Tỉnh Bình Dương | Ông Trịnh Anh Phong SĐT 0908109016 | Ông Trịnh Công Kiên SĐT 0913702855 | 121 | 6 | 1.370 | 53 | 1.675 | 15.000 chai khí nén loại 6m3 và 5.000 loại từ 0,5 - 3m3 | 11 | 120 | 45 | 2000 | Từ tỉnh Khánh Hoà đến các tỉnh miền Đông, miền Tây Nam Bộ và Khu Vực TP.HCM | 65 | Từ 6.000 lít đến 10.000 lít | 65 | từ 140m3/h - 500m3/h | ||||||
17 | Công ty CP Dưỡng khí Đà Nẵng | đường số 2, khu công nghiệp hòa khánh, hòa khánh bắc, Liên Chiểu, thành phố Đà nẵng | đường số 2, khu công nghiệp hòa khánh, hòa khánh bắc, Liên Chiểu, thành phố Đà nẵng | Nguyễn Anh Tuấn - 0903515115 | Thái Văn Hảo - 0901137773 | không | không | 150 | 48 | 1800 | 1000 chai 40L | 7 | 150 | 10 | 1000 | Khu vực miền trung (Hà Tĩnh - đến Bình Định và Bắc Tây nguyên) | 20 | 1000L đến 50000L | 20 | 30m3/h đến 300m3/h | ||||||
18 | Công ty TNHH Khí Công nghiệp Airwater Vietnam | KCN Phú Mỹ 1, P. Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, T.Bà Rịa- Vũng Tàu | KCN Phú Mỹ 1, P. Phú Mỹ, TX. Phú Mỹ, T.Bà Rịa-Vũng Tàu | Quản lý nhà máy: TRỊNH ĐÌNH LONG SĐT:0969191561 | Quản lý nhà máy: TRỊNH ĐÌNH LONG SĐT:0969191561 | 43.2 | 4 | 800 | 1 | 3800 | 200 | 2 | 80 | 4 | 400 | Bà Rịa- Vũng Tàu, Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Tiền Giang | 1 | 11000L | 4 | 25Nm3/h | ||||||
19 | Công ty TNHH oxygen Tuấn Anh Gia Lai | 248C Phan Đình Phùng, TP Pleiku, Gia Lai | Thôn 9, xã Nghĩa Hưng, Chư Păh , Gia Lai | Phạm Anh Khoa, SĐT 0977227799. GIÁM ĐỐC | Phạm Anh Khoa, SĐT 0977227799. GIÁM ĐỐC | không | không | 400 | 1200 | 2000 | 500 | 10 | 120 | 5 | 100 | Huế, Đà Nẵng Nẵng, Quảng Ngãi, Kon tum, Nha Trang, Quy Nhơn | 1 | 10000L, 20000L | 4 | 30Nm3/h | ||||||
1 Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế - Bộ Y tế: Đầu mối liên hệ: Đồng chí Trịnh Đức Nam, SĐT: 0983.996869; Email: dmec@moh.gov.vn để tổng hợp, phối hợp công tác.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây