Công văn 4396/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc hướng dẫn cách ghi chỉ định, liều lượng, cách dùng của thuốc chứa Arginin
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 4396/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4396/QLD-ĐK |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Việt Hùng |
Ngày ban hành: | 03/04/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
tải Công văn 4396/QLD-ĐK
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------------- Số: 4396/QLD-ĐK V/v: hướng dẫn cách ghi chỉ định, liều lượng-cách dùng của thuốc chứa Arginin | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 03 tháng 04 năm 2012 |
Kính gửi: | Các công ty đăng ký, sản xuất và nhập khẩu thuốc lưu hành tại Việt Nam (gọi tắt là công ty) |
Chỉ định | Liều lượng và cách dùng |
Hỗ trợ chẩn đoán một số bệnh như: suy tuyến yên, chậm lớn do tuyến yên, u tế bào chromophobe, u sọ hầu, cắt bỏ tuyến yên, chấn thương tuyến yên, bệnh to cực, bệnh khổng lồ (tăng trưởng quá mức) và các vấn đề liên quan đến tăng trưởng cơ thể và tầm vóc. | Người lớn: 30g (300ml dung dịch 10%) truyền tĩnh mạch trong 30 phút. Trẻ em: 0,5g/kg (5ml dung dịch 10%/kg) truyền tĩnh mạch 30 phút. Tổng liều không vượt quá 30g. |
Điều trị tăng amoniac máu cấp tính ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphate synthetase, thiếu ornithine carbamyl transferase. | Truyền tĩnh mạch: Trẻ sơ sinh: Liều khởi đầu 200mg/kg trong 90 phút, sau đó dùng liều 8mg/kg/giờ. Trẻ từ 1 tháng -> 18 tuổi: Liều ban đầu 200mg/kg trong 90 phút, sau đó dùng liều 8mg/kg/giờ. |
Điều trị tăng amoniac máu cấp tính ở bệnh nhân bị tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu | Truyền tĩnh mạch: Trẻ sơ sinh: Liều khởi đầu 600mg/kg trong 90 phút, sau đó dùng liều 25mg/kg/giờ. Trẻ từ 1 tháng -> 18 tuổi: Liều khởi đầu 600mg/kg trong 90 phút, sau đó dùng liều 25mg/kg/giờ. |
Nhiễm kiềm chuyển hóa | Tính theo công thức: Liều arginin hydrochlorid tiêm truyền tĩnh mạch = Nồng độ bicarbonat trong huyết tương (mEq/L) x {khối lượng cơ thể (kg)/9,6} |
Chỉ định | Liều lượng và cách dùng |
Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphate synthetase, thiếu ornithine carbamyl transferase | Đường uống: Trẻ sơ sinh: 100mg/kg mỗi ngày, chia 3-4 lần. Trẻ từ 1 tháng -> 18 tuổi: 100mg/kg mỗi ngày, chia 3-4 lần. |
Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu | Đường uống: Trẻ sơ sinh: 100-175 mg/kg/lần; dùng 3-4 lần mỗi ngày cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng. Trẻ từ 1 tháng -> 18 tuổi: 100-175 mg/kg/lần; dùng 3-4 lần mỗi ngày, cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng. |
Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu | Người lớn: uống 3-6g/ngày |
Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định | Người lớn: uống 6-21g/ngày, mỗi lần dùng không quá 8g |
Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase | Người lớn: uống 3-20g/ngày tùy theo tình trạng bệnh |
Nơi nhận: - Như trên; - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - TT. Cao Minh Quang (để b/c); - Cục trưởng và các PCT Cục QLD; - Cục Quân Y-Bộ QP; Cục Y tế-Bộ CA; Cục Y tế GTVT; - Cục QLKCB, Thanh tra BYT (để p/h); - Tổng cục Hải quan – BTC; - Bảo hiểm XHVN; - Sở Y tế các tỉnh, TP; - Các Viện, BV có giường bệnh trực thuộc BYT; - Trung tâm DI & ADR Quốc gia; - Thành viên HĐ XDT; - Các chuyên gia thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc; - Các Phòng: KDD, TTQC thuốc, Tạp chí Dược∓ - Văn phòng Cục (để đưa lên Website); - Lưu: VT, ĐKT. | KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG Nguyễn Việt Hùng |
THE MINISTRY OF HEALTH DRUG ADMINISTRATION OF VIETNAM ------- | THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence– Freedom – Happiness --------------- |
No. 4396/QLD-DK Ref.: Guiding the methods for writing indications, dosage and use of medicines containing Arginine | Hanoi, April 03, 2012 |
Indications | Dosage and use |
Assist diagnosis of a number of diseases e.g Hypopituitarism, growth retardation due to pituitary gland, chromopobe cell tumors, Craniopharyngeal duct tumor, removal of the pituitary gland, pituitary injury, acromegaly, giantism (overgrowth) and issues related to body and stature growth. | Adults: 30g (300ml of 10% solution) by venoclysis for 30 min. Children: 0.5g/kg (5ml of 10%/kg solution) by venoclysis for 30 min. Total dosage shall not exceed 30g. |
Treatment of acute blood ammonia elevation for patients with carbamoyl phosphate synthetase deficiency, ornithine carbamyl transferase deficiency. | By venoclysis: Newborn: 200mg/kg for 90min for the first dose; then 8mg/kg/h 1-18 month babies: 200mg/kg for 90min for the first dose; then 8mg/kg/h. |
Treatment of acute blood ammonia elevation for patients elevated blood citrulline and urinary argininosuccinic. | By venoclysis: Newborn: 600mg/kg for 90min for the first dose; then 25mg/kg/h 1-18 month babies: 600mg/kg for 90min for the first dose; then 25mg/kg/h |
Treatment of Metaboiic alkalosis | Under the following formula: Dosage of Arginine hydrochloride by venoclysis = the bicarbonate concentration in blood plasma (mEq/L) x {body weight (kg) / 9.6} |
Indications | Dosage and use |
Treatment of keeping blood ammonia levels increased for patients with carbamoyl phosphate synthetase deficiency, ornithine carbamyl transferase deficiency. | Via oral route: Newborn: 100mg/kg per day total, given in 3-4 equally divided doses 1-18 month babies: 100mg/kg per day total, given in 3-4 equally divided doses. |
Treatment of keeping blood ammonia levels increased for patients suffered from blood citrulline, urinary argininosuccinate. | Via oral route: Newborn: 100-175mg/kg/time; 3-4 times per day with meals; adjust according to responses. 1-18 month babies: 100-175mg/kg/time; 3-4 times per day with meals; adjust according to responses. |
Assist treatment of dyspeptic disorders | Adults: 3-6g per day via oral route |
Assist treatment of improving excersise capacity for patients with stable cardiovascular disease | Adults: 6-21g per day via oral route; not exceeding 8g each time |
Supplement of nutrition for those having Urea Cycle Disorders e.g elevated blood ammonia level type I and II, elevated blood citrulline, urinary argininosuccinate and N - Acetyl Glutamate Synthetase Deficiency. | Adults: take 3-20g per day via oral route depending on seriousness of the disease. |
FOR THE DIRECTOR GENERAL DEPUTY DIRECTOR GENERAL Nguyen Viet Hung |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây