Công văn 4262/BHXH-CSYT 2016 giải quyết vướng mắc chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế

thuộc tính Công văn 4262/BHXH-CSYT

Công văn 4262/BHXH-CSYT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giải quyết một số vướng mắc trong thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
Cơ quan ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:4262/BHXH-CSYT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công văn
Người ký:Nguyễn Minh Thảo
Ngày ban hành:28/10/2016
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BẢO HIM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------
Số: 4262/BHXH-CSYT
V/v:Giải quyết một số vướng mắc trong thanh toán chi phí KCB BHYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2016
 
 

Kính gửi:
- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam.
(sau đây gọi chung là Bảo hiểm xã hội tỉnh)
 
 
Để giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT), Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam hướng dẫn BHXH các tỉnh thực hiện như sau:
BHXH các tỉnh thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Y tế tại các Công văn hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của liên Bộ Y tế - Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám, chữa bệnh BHYT giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc (Thông tư 37): Công văn số 824/BYT-KH-TC ngày 16/02/2016, Công văn số 1044/BYT-KH- TC ngày 29/02/2016 và Công văn số 7117/BYT-KH-TC ngày 27/9/2016. Lưu ý một số nội dung sau:
1.1. Trường hợp người bệnh đến để thực hiện các dịch vụ kỹ thuật (DVKT) đã được chỉ định (như: chạy thận nhân tạo chu kỳ, phục hồi chức năng, châm cứu...): Chi thanh toán tiền DVKT, không thanh toán tiền khám bệnh.
1.2. Trường hợp người bệnh khám tại nhiều phòng khám, bàn khám thuộc cùng một chuyên khoa trong một lần đến khám, chữa bệnh thì chỉ thanh toán 01 lần tiền khám bệnh của chuyên khoa đó. Chuyên khoa được xác định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh.
1.3. Trường hợp người bệnh tiếp tục phải điều trị ngoại trú ngay sau khi kết thúc đợt điều trị nội trú theo quy định tại Khoản 3, Điều 5 Thông tư số 05/2016/TT-BYT ngày 29/02/2016 của Bộ Y tế quy định về kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú thì không tính tiền khám bệnh cho đợt cấp thuốc đó.
1.4. Trường hợp sau phẫu thuật, người bệnh phải điều trị tại giường Hồi sức tích cực hoặc giường Hồi sức cấp cứu thì thanh toán tiền ngày giường theo hướng dẫn tại Tiết a, Điểm 2, Mục II Công văn số 824/BYT-KH-TC ngày 16/02/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện Thông tư 37. Không áp dụng mức giá tiền giường Hồi sức tích cực, Hồi sức cấp cứu đối với trường hợp người bệnh nằm giường hồi tỉnh sau phẫu thuật.
1.5. Trường hợp người bệnh không được hưởng đầy đủ mọi chế độ điều trị nội trú, chăm sóc mà bệnh viện phải đảm bảo theo quy định tại Chỉ tiêu số 20, Thông tư số 28/2014/TT-BYT ngày 14/8/2014 của Bộ Y tế quy định nội dung hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành y tế thì không tính là ngày điều trị nội trú và không thanh toán tiền ngày giường bệnh.
1.6. Đối với tiền giường bệnh ban ngày: BHXH Việt Nam sẽ có hướng dẫn sau khi có văn bản của Bộ Y tế.
2.1. Trường hợp chỉ định chụp CT-Scanner có thuốc cản quang đồng thời tại 02 vị trí trên cơ thể (như chụp CT-Scanner ngực và CT-Scanner bụng): thanh toán như sau:
- Trường hợp sử dụng 01 ống thuốc cản quang để chụp cho 02 vị trí thì thanh toán 01 lần theo mức giá của chụp có sử dụng thuốc cản quang và 01 lần theo mức giá của chụp không sử dụng thuốc cản quang;
- Trường hợp sử dụng 02 ống thuốc để chụp cho 02 vị trí thì thanh toán 02 lần theo mức giá của chụp có sử dụng thuốc cản quang.
2.2. Dịch vụ kỹ thuật Hút đờm
- Trường hợp sử dụng máy hút đờm thông thường: thanh toán theo số lần chỉ định và thực hiện tương ứng với số lượng ống hút sử dụng (định mức 01 ống hút/01 lần hút);
- Trường hợp hút đờm qua ống nội khí quản bằng ống thông (catheter) kín: thanh toán theo số lần thay ống thông (định mức 01 ống thông/tối thiểu 03 ngày);
2.3. Dịch vụ Bóp bóng Ambu: thanh toán trong trường hợp hồi sức sơ sinh sau đẻ.
2.4. Không thanh toán đồng thời các DVKT thuộc quy trình chuyên môn của một DVKT khác mà chi phí đã được tính trong cơ cấu giá của DVKT đó; các DVKT có kết quả được tính toán từ kết quả của DVKT khác hoặc có kết quả từ việc thực hiện DVKT khác (Phụ lục 01 gửi kèm).
2.5. Đối với dịch vụ kỹ thuật Nội soi Tai Mũi Họng: Thanh toán dịch vụ Nội soi Tai Mũi Họng khi cơ sở khám, chữa bệnh thực hiện nội soi cả 03 bộ phận (có in hình ảnh của 03 bộ phận đó). Trường hợp chỉ thực hiện Nội soi Tai hoặc Nội soi Mũi hoặc Nội soi Họng thì thực hiện thanh toán theo mức giá đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày 01/01/2015.
2.6. Đối với các xét nghiệm giải phẫu bệnh: đơn vị tính là mẫu bệnh phẩm (cho 01 cơ quan, tổ chức hoặc bộ phận cơ thể).
Đối với xét nghiệm chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm: Trường hợp phương pháp nhuộm trước đó chưa cho kết quả chẩn đoán xác định mô bệnh học thì phương pháp nhuộm tiếp theo thanh toán theo mức giá được phê duyệt.
2.7. Các DVKT được chỉ định cùng một phương pháp và thực hiện trên cùng một bệnh phẩm: thanh toán 01 lần.
Ví dụ: Soi tươi tìm ký sinh trùng, vi nấm, đơn bào đường ruột, trứng giun sán trong phân thì thanh toán 01 lần dịch vụ Ký sinh trùng/Vi nấm soi tươi (số thứ tự 1674 Thông tư 37).
2.8. Thanh toán đối với các dịch vụ phiên tương đương
Các DVKT quy định tại Thông tư 37 được xây dựng giá có định mức cơ cấu giá quy định tại các Quyết định của Bộ Y tế (Quyết định số 355/QĐ-BYT ngày 09/02/2012, Quyết định số 508/QĐ-BYT ngày 20/02/2012 và Quyết định số 3955/QĐ-BYT ngày 22/9/2015) và được bổ sung thêm 02 yếu tố tiền phụ cấp, tiền lương. Nguyên tắc thanh toán đối với các dịch vụ phiên tương đương không thay đổi so với trước khi thực hiện Thông tư 37. Lưu ý một số điểm sau:
- Trường hợp cùng một DVKT hoặc các DVKT cùng tên, cùng bản chất nhưng có tên ở nhiều chuyên khoa, được phiên tương đương với nhiều mức giá khác nhau: thanh toán theo mức giá thấp nhất.
- Các DVKT Thở máy, Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục đã tính đủ chi phí cho 24 giờ.
- DVKT theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) đã tính đủ chi phí cho mỗi 12 giờ.
- Phẫu thuật được thực hiện tại nhiều vị trí cơ thể hoặc vùng giải phẫu khác nhau: số lượng phẫu thuật được thanh toán tương ứng với số vị trí cơ thể hoặc vùng giải phẫu được phẫu thuật, nguyên tắc thanh toán theo hướng dẫn tại Tiết b, Điểm 3.4, Mục II Công văn số 824/BYT-KH-TC. Ví dụ: Phẫu thuật nối gân được thực hiện đồng thời ở tay và chân thì được tính là 02 Phẫu thuật nối gân, 01 phẫu thuật thanh toán bằng 100% mức giá, 01 phẫu thuật thanh toán bằng 50% hoặc 80% mức giá tùy thuộc vào kíp phẫu thuật.
- Các DVKT phân loại là thủ thuật nhưng được xếp tương đương với DVKT là phẫu thuật: Trong thời gian chờ Bộ Y tế điều chỉnh, tạm thời thanh toán theo mức giá đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày 01/01/2015;
- Các DVKT thuộc các chuyên khoa không nêu tên tại Điểm 7 Công văn số 7117/BYT-KH-TC ngày 27/9/2016 của Bộ Y tế: chỉ thanh toán khi đã được Bộ Y tế xếp tương đương hoặc có tên trong Phụ lục kèm theo Công văn số 7117/BYT-KH-TC.
2.9. Đối với các DVKT quy định tại Điểm a, Mục 6 và Điểm b, Mục 8 Công văn số 7117/BYT-KH-TC ngày 27/9/2016 của Bộ Y tế và một số DVKT chụp X quang: BHXH các tỉnh thực hiện mã hóa và thanh toán theo mức giá lại các Phụ lục gửi kèm Công văn này (Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04 gửi kèm).
Đối với DVKT được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện tại các cơ sở khám, chữa bệnh nhưng chưa được mã hóa, đề nghị BHXH các tỉnh tổng hợp, báo cáo BHXH Việt Nam.
Đối với các DVKT tại Thông tư 43, Thông tư 50 xếp tương đương với 01 DVKT tại Thông tư 37: được thanh toán các VTYT ngoài giá DVKT theo đúng tên, chủng loại đã ghi trú tại tại Thông tư 37 (nếu có sử dụng). Trường hợp sử dụng VTYT chưa được ghi chú tại DVKT của Thông tư 37, cơ quan BHXH sẽ thanh toán khi có hướng dẫn của Bộ Y tế.
4.1. BHXH các tỉnh phối hợp với cơ sở y tế để thực hiện theo đúng hướng dẫn tại công văn số 5544/BYT-BH của Bộ Y tế. Trường hợp người bệnh đã đủ điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm nhưng chưa được giải quyết theo hướng dẫn tại Công văn số 5544/BYT-BH, cơ quan BHXH thực hiện thanh toán trực tiếp cho người bệnh phần chi phí được miễn cùng chi trả theo quy định.
- Ví dụ 1: Ông Nguyễn Văn A tham gia BHYT liên tục đủ 5 năm vào ngày 31/12/2015. Ngày 01/8/2016, Ông A mang hóa đơn chứng từ đến cơ quan BHXH đề nghị thanh toán phần cùng chi trả chi phí khám, chữa bệnh BHYT vượt quá 6 tháng lương cơ sở. Tổng chi phí cùng chi trả của Ông A từ ngày 01/01/2016 đến ngày 01/8/2016 là 20.000.000 đồng. Khi đó Ông A sẽ được thanh toán lại số tiền cùng chi trả là: 20.000.000 đồng - 7.260.000 đồng = 12.740.000 đồng và được cơ quan BHXH cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm kể từ ngày 01/8/2016.
- Ví dụ 2: Ông Nguyễn Văn B tham gia BHYT liên tục đủ 5 năm vào ngày 31/5/2016. Ngày 01/8/2016, Ông B mang hóa đơn chứng từ đến cơ quan BHXH đề nghị thanh toán phần cùng chi trả chi phí khám, chữa bệnh BHYT vượt quá 6 tháng lương cơ sở. Tổng chi phí cùng chi trả của Ông B từ ngày 01/01/2016 đến ngày 01/8/2016 là 20.000.000 đồng, trong đó số tiền cùng chi trả từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/5/2016 là 5.000.000 đồng và số tiền cùng chi trả từ ngày 01/6/2016 đến ngày 01/8/2016 là 15.000.000 đồng. Khi đó Ông B sẽ được thanh toán lại số tiền cùng chi trả là 15.000.000 đồng - 7.260.000 đồng = 7.740.000 đồng và được cơ quan BHXH cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm kể từ ngày 01/8/2016.
4.2. Trường hợp người tham gia BHYT đủ 5 năm liên tục tự đi khám, chữa bệnh không đúng nơi đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu tại các cơ sở khám, chữa bệnh được thông tuyến, chi phí cùng chi trả (5%, 20%) được cộng dồn để xác định số tiền cùng chi trả trong năm.
4.3. Người bệnh đã được cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm được miễn cùng chi trả chi phí khám, chữa bệnh khi đến khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh không đúng nơi đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu được thông tuyến.
BHXH các tỉnh nơi người bệnh đến gửi BHXH tỉnh nơi đi bản sao giấy khai sinh (hoặc giấy chứng sinh) của đối tượng trẻ em dưới 6 tuổi để BHXH các tỉnh kiểm tra, xác minh việc cấp thẻ BHYT cho trẻ. BHXH tỉnh có bệnh nhân đi phải thực hiện việc rà soát, cấp thẻ BHYT theo đúng quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 13 Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện BHYT.
Yêu cầu BHXH các tỉnh khẩn trương triển khai tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc kịp thời báo cáo BHXH Việt Nam để có hướng chỉ đạo, giải quyết./.
 

 Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các đơn vị: TCKT, TTKT, DVT, KTNB, TT;
- Lưu: VT, CSYT (3b).
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Minh Thảo
 
MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÔNG THANH TOÁN ĐỒNG THỜI
(Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của BHXH Việt Nam)
 
 

STT
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
DỊCH VỤ KỸ THUẬT
KHÔNG THANH TOÁN ĐỒNG THỜI
1
Siêu âm chẩn đoán (mắt) và Đo javal
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
2
Siêu âm ổ bụng
Siêu âm hệ tiết niệu,
3
Siêu âm tử cung, phần phụ
4
Siêu âm Doppler mạch máu của các tạng trong ổ bụng (như mạch máu khối u gan; mạch lách, mạch thận…)
Siêu âm ổ bụng
5
Đặt nội khí quản, Mở khí quản, cấp cứu ngừng tuần hoàn, Nội soi Tai Mũi Họng, Nội soi phế quản, thực quản, dạ dày… và các phẫu thuật.
Hút đờm
6
Thận nhân tạo cấp cứu
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng;
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng
7
Test hồi phục phế quản
Đo chức năng hô hấp
8
Bơm streptokinase vào khoang màng phổi
Chọc dò màng phổi;
Chọc tháo dịch màng phổi
9
Phẫu thuật làm cầu nối điều trị tắc động mạch mãn tính hoặc Phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo
Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển để làm cầu nối
Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong để làm cầu nối
Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay để làm cầu nối
10
Phẫu thuật nạo vét hạch
Chỉ thanh toán khi thực hiện phẫu thuật độc lập
11
Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép TK ngoại biên; Chuyển hoặc ghép thần kinh bằng vi phẫu thuật
Phẫu thuật nội soi lấy thần kinh trong phẫu thuật ghép thần kinh (thần kinh hiển …)
* Lưu ý: Về nguyên tắc thanh toán đối với các dịch vụ phẫu thuật nội soi hỗ trợ
- Trường hợp phẫu thuật nội soi thất bại phải can thiệp mổ mở hoặc mổ mở có sử dụng nội soi hỗ trợ thì thanh toán theo dịch vụ có mức giá cao hơn;
- Trường hợp mổ mở có sử dụng nội soi hỗ trợ có mã thanh toán tại Phụ lục 02: đã tính đủ chi phí, không thanh toán thêm chi phí của dịch vụ mổ mở.
 
MÃ HÓA CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT TRONG PHỤ LỤC KÈM THEO CÔNG VĂN SỐ 7117/BYT-KH-TC
(Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam)
 
 

STT
Mã dịch vụ kỹ thuật
(ma_dich_vu)
Tên theo TT43-50
Phân loại
Mã giá TT 37
Giá từ 01/3/2016
Giá từ 01/7/2016
1
01.0012.0298
Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)
T1
37.8D01.0298
546,000
713,000
2
01.0013.0298
Đặt đường truyền vào thể hang
T1
37.8D01.0298
546,000
713,000
3
01.0068.0298
Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube
T1
37.8D01.0298
546,000
713,000
4
01.0069.0298
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
T1
37.8D01.0298
546,000
713,000
5
01.0115.0297
Siêu âm nội soi phế quản ống mềm
TD
37.8D01.0297
864,000
1,149,000
6
01.0238.0299
Đo áp lực ổ bụng
T2
37.8D01.0299
331,000
430,000
7
02.0093.0319
Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính
T1
37.8D02.0319
296,000
365,000
8
02.0255.0319
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi
T1
37.8D02.0319
546,000
713,000
9
02.0261.0319
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê
T1
37.8D02.0319
546,000
713,000
10
02.0269.0318
Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày
TD
37.8D02.0318
680,000
791,000
11
02.0278.0318
Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)
TD
37.8D02.0318
680,000
791,000
12
02.0279.0318
Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)
TD
37.8D02.0318
680,000
791,000
13
02.0282.0318
Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa
TD
37.8D02.0318
680,000
791,000
14
02.0323.0319
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM
T1
37.8D02.0319
296,000
365,000
15
02.0365.0319
Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết)
T1
37.8D02.0319
296,000
365,000
16
02.0366.0319
Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp
T1
37.8D02.0319
296,000
365,000
17
02.0368.0319
Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật
T1
37.8D02.0319
296,000
365,000
18
02.0370.0319
Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp
T1
37.8D02.0319
296,000
365,000
19
02.0371.0319
Nội soi khớp vai điều trị bào khớp
T1
37.8D02.0319
296,000
365,000
20
02.0372.0319
Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật
T1
37.8D02.0319
296,000
365,000
21
10.0134.0582
Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống qua da, kèm theo bộ phát kích thích dưới da
P1
37.8D05.0582
1,832,000
2,619,000
22
10.0297.0581
Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm/ có C.Arm
PD
37.8D05.0581
3,004,000
4,335,000
23
10.0298.0581
Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/ Laser
PD
37.8D05.0581
3,004,000
4,335,000
24
10.0316.0581
Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi
PD
37.8D05.0581
3,004,000
4,335,000
25
10.0844.0581
Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo
PD
37.8D05.0581
3,004,000
4,335,000
26
10.0848.0581
Tạo hình thay thế khớp cổ tay
PD
37.8D05.0581
3,004,000
4,335,000
27
10.1071.0581
Phẫu thuật cố định bắt vít qua cuống sống sử dụng hệ thống rô-bốt
PD
37.8D05.0581
3,004,000
4,335,000
28
10.1112.0581
Phẫu thuật ứng dụng tế bào gốc điều trị các bệnh lý thần kinh tủy sống
PD
37.8D05.0581
3,004,000
4,335,000
29
12.0005.1188
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ phức tạp
PD
37.8D11.1188
3,004,000
4,335,000
30
12.0338.1189
Bơm xi măng vào xương điều trị u xương
P1
37.8D11.1189
1,832,000
2,619,000
31
12.0356.1192
Xạ trị trong mổ ung thư vú
TD
37.8D11.1192
678,000
916,000
32
12.0357.1192
Xạ trị trong mổ ung thư phần mềm
TD
37.8D11.1192
678,000
916,000
33
12.0358.1192
Xạ trị trong mổ ung thư đại trực tràng
TD
37.8D11.1192
678,000
916,000
34
12.0365.1192
Hóa trị liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tạo máu
TD
37.8D11.1192
678,000
916,000
35
12.0381.1192
Truyền ghép tuỷ tự thân và ngoại lai
TD
37.8D11.1192
678,000
916,000
36
12.0413.1192
Xạ trị trong mổ ung thư não
TD
37.8D11.1192
678,000
916,000
37
12.0414.1192
Xạ trị trong mổ ung thư nội mạc tử cung
TD
37.8D11.1192
678,000
916,000
38
12.0415.1192
Xạ trị trong mổ ung thư cổ tử cung
TD
37.8D11.1192
678,000
916,000
39
12.0416.1192
Xạ trị trong mổ ung thư khoang miệng
TD
37.8D11.1192
678,000
916,000
40
12.0417.1192
Xạ trị trong mổ ung thư di căn xương
TD
37.8D11.1192
678,000
916,000
41
12.0418.1192
Xạ trị trong mổ ung thư di căn cột sống
TD
37.8D11.1192
678,000
916,000
42
12.0419.1192
Xạ trị trong mổ ung thư âm đạo
TD
37.8D11.1192
678,000
916,000
43
12.0420.1192
Xạ trị trong mổ ung thư da
TD
37.8D11.1192
678,000
916,000
44
12.0445.1192
Xạ trị trong mổ ung thư tụy
TD
37.8D11.1192
678,000
916,000
45
27.0027.1209
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
46
27.0041.1209
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
47
27.0061.1209
Phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
48
27.0067.1209
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
49
27.0080.1209
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
50
27.0100.1210
Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc
P1
37.8D14.1210
1,632,000
2,262,000
51
27.0101.1209
Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
52
27.0102.1209
Phẫu thuật nội soi thay van hai lá
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
53
27.0103.1209
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
54
27.0104.1210
Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang màng tim
P1
37.8D14.1210
1,632,000
2,262,000
55
27.0105.1210
Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim
P1
37.8D14.1210
1,632,000
2,262,000
56
27.0106.1209
Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành)
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
57
27.0107.1209
Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
58
27.0108.1209
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
59
27.0109.1210
Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch
P1
37.8D14.1210
1,632,000
2,262,000
60
27.0110.1209
Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ chủ - phổi
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
61
27.0111.1209
Phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
62
27.0115.1209
Phẫu thuật nội soi cắt xương sườn 1 điều trị hội chứng đường thoát lồng ngực
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
63
27.0116.1210
Phẫu thuật nội soi chuyển vị tĩnh mạch trong phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo
P1
37.8D14.1210
1,632,000
2,262,000
64
27.0117.1209
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý mạch máu
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
65
27.0146.1210
Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày (Intraluminal Lap Surgery)
P1
37.8D14.1210
1,632,000
2,262,000
66
27.0236.1210
Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn
P1
37.8D14.1210
1,632,000
2,262,000
67
27.0262.1210
Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA)
P1
37.8D14.1210
1,632,000
2,262,000
68
27.0308.1209
Phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
69
27.0336.1210
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở
P1
37.8D14.1210
1,632,000
2,262,000
70
27.0337.1210
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can thiệp nội soi ống mềm
P1
37.8D14.1210
1,632,000
2,262,000
71
27.0358.1209
Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
72
27.0359.1209
Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
73
27.0370.1210
Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang
P1
37.8D14.1210
1,632,000
2,262,000
74
27.0388.1210
Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng quang điều trị tiểu không kiểm soát
P1
37.8D14.1210
1,632,000
2,262,000
75
27.0400.1210
Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón
P1
37.8D14.1210
1,632,000
2,262,000
76
27.0401.1210
Nội soi tuyến tiền liệt bằng sóng Radio cao tần
P1
37.8D14.1210
1,632,000
2,262,000
77
27.0402.1210
Nội soi tuyến tiền liệt bằng phương pháp nhiệt
P1
37.8D14.1210
1,632,000
2,262,000
78
27.0410.1210
Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng chấp
P1
37.8D14.1210
1,632,000
2,262,000
79
27.0411.1209
Phẫu thuật nội soi nạo hạch bẹn 2 bên (trong ung thư dương vật)
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
80
27.0457.1209
Phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
81
27.0473.1209
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
82
27.0493.1209
Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ lưng to; Vạt cơ thẳng bụng; Vạt mạc treo …
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
83
27.0494.1209
Phẫu thuật nội soi chẩn đoán (u vú)
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
84
27.0496.1209
Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ thon, cơ thẳng đùi, cơ rộng trong …
PD
37.8D14.1209
2,624,000
3,469,000
 
 
 

STT

dịch vụ
kỹ thuật
(ma_dich_vu)
Tên Dịch vụ kỹ thuật
Phân loại
Mã giá theo Thông tư số 37/2015/TTLT-BYT-BTC
Giá từ 01/3/2016
Giá từ 01/7/2016
1
18.9000.9000
Chụp X quang ổ răng
 
37.2A02.9000
12,000
12,000
2
18.9000.9001
Chụp X quang ổ răng số hóa
 
37.2A02.9001
17,000
17,000
3
18.0081.9002
Chụp X quang cận chóp
 
37.2A02.9002
12,000
12,000
4
18.0081.9003
Chụp X quang cận chóp số hóa
 
37.2A02.9003
17,000
17,000
5
10.9001.0546
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối
 
37.8D05.0546
4,504,000
4,981,000
6
10.9002.0504
Cắt phymosis
 
37.8D05.0504
180,000
224,000
7
12.9000.1187
Đặt buồng tiêm truyền dưới da
 
37.8D11.1187
1,070,000
1,248,000
8
18.9001.0015
Chụp Angiography mắt
 
37.2A02.0015
200,000
211,000
9
23.9000.1483
CRP định lượng
 
37.1E03.1483
50,000
53,000
10
23.9000.1544
Phản ứng CRP
 
37.1E03.1544
20,000
21,200
11
23.9001.1599
Urobilinogen
 
37.1E03.1599
6,000
6,300
12
23.9002.1599
Muối mật
 
37.1E03.1599
6,000
6,300
13
23.9003.1599
Xentonic
 
37.1E03.1599
6,000
6,300
14
23.9004.1599
Sắc tố mật
 
37.1E03.1599
6,000
6,300
15
22.9000.1349
Thời gian máu đông
 
37.1E01.1349
11,000
12,300
16
09.9000.1894
Gây mê khác
 
37.8D15.1894
403,000
632,000
 
MÃ HÓA BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ X-QUANG
(Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam)
 
 

STT
Mã dịch vụ kỹ thuật
(ma_dich_vu)
Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT, Thông tư số 50/2014/TT-BYT
(ten_dich_vu)
Mã giá theo Thông tư số 37/2015/TTLT-BYT-BTC
Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư số 37/2015/TTLT-BYT-BTC
Giá từ 01/3/2016
Giá từ 01/7/2016
1
14.0238.0028
Chụp khu trú dị vật nội nhãn
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
2
14.0239.0028
Chụp lỗ thị giác
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
3
18.0089.0028
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
4
18.0087.0010
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
37.2A02.0010
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
36,000
47,000
5
18.0087.0028
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
6
18.0086.0028
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
7
18.0096.0011
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
42,000
53,000
8
18.0096.0028
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
9
18.0090.0011
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
42,000
53,000
10
18.0090.0028
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
11
18.0092.0011
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
42,000
53,000
12
18.0092.0028
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
13
18.0095.0010
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze
37.2A02.0010
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
36,000
47,000
14
18.0094.0011
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
42,000
53,000
15
18.0094.0028
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
16
18.0093.0011
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
42,000
53,000
17
18.0093.0028
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
18
18.0091.0011
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
42,000
53,000
19
18.0091.0028
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
20
18.0123.0010
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
37.2A02.0010
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
36,000
47,000
21
18.0071.0028
Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
22
18.0112.0011
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
42,000
53,000
23
18.0112.0028
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
24
18.0110.0010
Chụp Xquang khớp háng nghiêng
37.2A02.0010
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
36,000
47,000
25
18.0105.0010
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
37.2A02.0010
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
36,000
47,000
26
18.0104.0011
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
42,000
53,000
27
18.0104.0028
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
28
18.0122.0011
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
42,000
53,000
29
18.0122.0028
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
30
18.0101.0010
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
37.2A02.0010
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
36,000
47,000
31
18.0100.0010
Chụp Xquang khớp vai thẳng
37.2A02.0010
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
36,000
47,000
32
18.0098.0010
Chụp Xquang khung chậu thẳng
37.2A02.0010
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
36,000
47,000
33
18.0068.0011
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
42,000
53,000
34
18.0068.0028
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
35
18.0120.0010
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
37.2A02.0010
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
36,000
47,000
36
18.0119.0010
Chụp Xquang ngực thẳng
37.2A02.0010
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
36,000
47,000
37
18.0129.0028
Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
38
18.0067.0028
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
39
18.0102.0010
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
37.2A02.0010
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
36,000
47,000
40
18.0102.0028
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
41
18.0108.0010
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
37.2A02.0010
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
36,000
47,000
42
18.0108.0028
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
43
18.0116.0011
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
42,000
53,000
44
18.0116.0028
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
45
18.0113.0011
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
42,000
53,000
46
18.0113.0028
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
47
18.0114.0011
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
42,000
53,000
48
18.0114.0028
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
49
18.0106.0011
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
42,000
53,000
50
18.0106.0028
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
51
18.0103.0011
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
42,000
53,000
52
18.0103.0028
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
53
18.0115.0011
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
42,000
53,000
54
18.0115.0028
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
55
18.0107.0011
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
42,000
53,000
56
18.0107.0028
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
57
18.0099.0010
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
37.2A02.0010
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
36,000
47,000
58
18.0111.0011
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
42,000
53,000
59
18.0111.0028
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
60
18.0117.0028
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000
61
18.0121.0011
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
37.2A02.0011
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
42,000
53,000
62
18.0121.0028
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
37.2A03.0028
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58,000
69,000

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất