Công văn 4203/QLD-ĐK năm 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK không phải cấp phép trước 01/07/2014
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 4203/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4203/QLD-ĐK |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 13/03/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 4203/QLD-ĐK
BỘ Y TẾ Số:4203/QLD-ĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày13 tháng03 năm 2018 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốctrong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ công văn đề nghị số171/ĐK-DHT đề ngày 02/3/2018 của Công ty CPDP Hà Tây;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bốDanh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trangthông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số:4203/QLD-ĐK ngày13/03/2018của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyênliệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu | Tên cơ sởsản xuất nguyên liệu | Địa chỉcơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Cymodo 200 | VD-15408-11 | 29/12/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Cefpodoximeproxetil | USP 38 | CovalentLaboratoriesPrivate Limited | Survey No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak Dist-502 296. Telangana, India | India |
2 | Epofluden | VD-15409-11 | 29/12/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Paracetamol | BP 2016 | Anqiu LuAn Pharmaceutical Co., Ltd | No.35, Weixu North Road, Anqiu City, Shandong Province, China. | China |
3 | Epofluden | VD-15409-11 | 29/12/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Loratadine | USP 38 | Vasudha Pharma Chem Limited | 78/A, Vengal Rao Nagar, hyderabad - 38 Andhra Pradesh,India. | India |
4 | Epofluden | VD-15409-11 | 29/12/2018 | Công ty cổphần dược phẩm Hà Tây | Dextromethophan hydrobromide | USP 38 | Wockhardt Limited. | Plot No. 138, GIDC Estate, Ankleshwar-393002, Dist. Bharuch, Gujarat, India. | India |
5 | Clovaszol | VD-14293-11 | 29/12/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Clotrimazole | USP 36 | Changzhou Yabang Pharmaceutical Co., Ltd | No.6, Liangchang East Road, Jintan City, Jiangsu Province, China | China |
6 | Tetracyclin | VD-14732-11 | 29/12/2018 | Công ty cổ phần dượcphẩmHàTây | Tetracycline hydrocloride | BP 2016 | Ningxia Qiyuan Pharmaceutical Co., Ltd. | No. 1 Qiyuan Street, Industrial Area, Wangyuan, Yinchuan Ningxia, China. | China |
Danh mục này gồm 01 trang, 06 khoản.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây