Công văn 4202/QLD-ĐK năm 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK phải cấp phép trước 01/07/2014
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 4202/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4202/QLD-ĐK |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 13/03/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 4202/QLD-ĐK
BỘ Y TẾ Số:4202/QLD-ĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày13 tháng03 năm 2018 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ Công văn số 28/CV-DPTƯ2 ngày 19/01/2018 của Công ty CPDP Trung ương 2 về việc đề nghị công bố nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyênliệu làm thuốcđể sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã cógiấyđăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soátđặc biệtphải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trangthông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số:4202/QLD-ĐK ngày13/3/2018của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu | Tên cơsở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Flazenca 1.500.000/250 | VD-22230-15 | 09/02/2020 | Công tv CPDP Trung Ương 2 | Metronidazole | BP 2007 | Hubei Hongyuan Pharmaceutical Co.,Ltd | 428 Yishui North Road, Fengshan, Luotian, Hubei, China | China |
2 | Flazenca 750.000/125 | VD-23043-15 | 09/09/2020 | Công ty CPDP Trung Ương 2 | Metronidazole | BP 2007 | Hubei Hongyuan Pharmaceutical Co.,Ltd | 428 Yishui North Road, Fengshan, Luotian, Hubei,China | China |
3 | Topsea - Codein | VD-26297-17 | 06/02/2022 | Công ty CPDP Trung Ương 2 | Codeine phosphate | BP 2009/EP 6.0 | Johnson Matthey - Mactarlan Smith Fine Chemicals & Catalysts Division | 10 Wheatfield Road, Edinburgh.EHH2OA | Scotland |
Danh mục này gồm 01 trang, 03 khoản
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây