Công văn 4057/QLD-ĐK năm 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK không phải cấp phép
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 4057/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4057/QLD-ĐK |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 09/03/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 4057/QLD-ĐK
BỘ Y TẾ Số:4057/QLD-ĐK V/v:Công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày09tháng03năm2018 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc đượcsản xuất thuốc theo hồsơđăng ký thuốc đã có giấyđăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tinđiện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo đểcác cơ sở biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ.CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢCCHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNHPHẨM ĐỂSẢN XUẤT THUỐC THEO HỒSƠĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓGIẤYĐĂNG KÝ LƯUHÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số4057/QLD-ĐK ngày09/03/2018của Cục Quản lý Dược)
TT | Tên thuốc | SĐK | Ngày hết hạn SĐK | Tên NSX (4) | Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dạng muối....) (5) | Tiêu chuẩn dược chất (6) | Tên NSX nguyên liệu (7) | Địa chỉ NSX nguyên liệu (8) | Nước sản xuất (9) |
1 | Heraprostol | VD-29544-18 | 22/2/2023 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩmHera | Misoprostol HPMC 1% dispersion | Inhouse (NSX) | YONSUNG FINECHEMICALS CO., LTD. | 207, Sujeong-Ro, Jaugan-Myeon, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do, 445-944, Hàn Quốc | Hàn Quốc |
2 | Pidogrel | VD-29545-18 | 22/2/2023 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Clopidogrel besylate | Inhouse (NSX) | CADILA HEALTHCARE LIMITED | 26 to 29 & 31, Dabhasa Umaraya Road, Vill: Dabhasa-391440, Tal.: Padra, Dist.; Vadodara, State: Gujarat.Ấn Độ | Ấn Độ |
3 | Platetica | VD-29546-18 | 22/2/2023 | Công ty TNHH Sinh Dượcphẩm Hera | Ticagrelor | Inhouse (NSX) | Teva API India Ltd. | Nhà máy: Mahanpur; Địa chỉ: Plot Nos. Q1 toQ4 Industrial Area, Ghirongi Malanpur 477117, Distt: Bhind (Madhya Pradesh),Ấn Độ | Ấn Độ |
4 | Telblock | VD-29547-18 | 22/2/2023 | Công tyTNHH Sinh Dược phẩm Hera | Telmisartan | USP38 | Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. | Xunqiao, Linhai, Zhejiang 317024, Trung Quốc | Trung Quốc |
5 | Uloxoric | QLĐB-658-18 | 22/2/2020 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Febuxostat | Inhouse (NSX) | Precise Chemipharma Pvt Ltd. | Plot No-C-384, TTC Industrial Area. M l.D.C, Village Pawne, Navi Munth - 400 703,Ấn Độ | Ấn Độ |
6 | Atorvastatin 10 mg | VD-29200-18 | 22/02/2023 | Công ty Cổ phần Dược phẩm TW25 | Atorvastatin calcium | USP 34 | Morepen LaboratoriesLimited | Village Malkumajra (Morepen Village), Baddi, Nalagarh Road. Baddi, Himachal Pradesh, India, 173205 | India |
7 | Decazone 12g/60mt | VD-27762-17 | 44823 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi | Piracetam | EP8.0 | Microsin S.R.L | Strada Papahagi Pericle, Bucuresti 032364 | Romania |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây