Công văn 3090/QLD-ĐK 2018 danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc nhập khẩu không phải cấp phép

thuộc tính Công văn 3090/QLD-ĐK

Công văn 3090/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3090/QLD-ĐK
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công văn
Người ký:Nguyễn Huy Hùng
Ngày ban hành:09/02/2018
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUN LÝ DƯỢC
-------

Số:3090/QLD-ĐK

V/v:Công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 09tháng02năm 2018

 

 

Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

 

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứ công vănsố 22483/QLD-ĐK ngày 29/12/2017 của Cục Quản lý Dược về việc bổ sung cơ sở sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất;

Căn cứ công văn số 22481/QLD-ĐK ngày29/12/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi tên thuốc, bổ sung cơ sở sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất;

Căn cứ công văn số 21413/QLD-ĐK ngày 18/12/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất;

Căn cứ công văn số 22480/QLD-ĐK ngày 29/12/2017 của Cục Qun lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất, cập nhật tiêuchuẩnchất lượng dược chất;

Căn cứ công văn số 10154/QLD-ĐK ngày 17/07/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất; công văn số 22106/QLD-ĐK ngày 26/12/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đi tên nhà sản xuất dược chất;

Căn cứ công văn số 17913/QLD-ĐK ngày 03/11/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi cơ sở sản xuất dược cht Paracetamol, tiêu chun dược chất, tá dược, cập nhật lại tên, địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Phenylephrin hydroclorid và Chlorpheniramin maleat;

Căn cứ công văn số 20281/QLD-ĐK ngày 01/12/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tádược;

Căn cứ công văn số 20141/QLD-ĐK ngày 01/12/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi cơ sở sản xuất dược chất;

Căn cứ công văn số 21527/QLD-ĐK ngày 19/12/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi cơ sở sản xuất dược chất;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giy đăng ký lưuhành thuốc tại Việt Nam được phép nhập khẩu không yêu cầu phải có giấy phép nhập khẩu theo Danh mục đính kèm công văn này.

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.

 

 Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);

- Các Phó Cục trưởng (để b/c);
- Website Cục QLD;

- Lưu: VT, ĐK (Bi).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Huy Hùng

 

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU DƯỢC CHẤT LÀM THUỐC ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU KHÔNG YÊU CẦU PHẢI CÓ GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU ĐỂ SẢN XUẤT THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC TRONG NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo công văn số: 3090/QLD-ĐK ngày 09tháng02năm 2018 của Cục Quản lý Dược)

 

STT

Tên thuốc

Số giấy đăng ký lưu hành thuốc

Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành

Tên cơ sở sản xuất thuốc

Tên nguyên liệu làm thuốc

Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu

Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu

Địachcơ sở sản xuất nguyên liệu

Tên nước sản xuất nguyên liệu

1.

Ethambutol 400 mg(1)

VD-20750-14

12/06/2019

Công ty CPDP Imexpharm

Ethambutol hydroclorid (Ethambutol hydrochloride)

EP 8.0

Linaria Chemicals (Thailand) Limited(1)

309 Bangpoo Industrial Estate, Soi 6C, Sukhumvit Road, Moo 4, Tumbol Phraksa, Ampur Muangsamutprakan, Samutprakan 10280, Thailand.

Thailand

2.

OPXIL 250(2)

VD-18297-13

18/01/2018

Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương

Cephalexin monohydrat (Cefalexin monohydrate)

BP 2016

DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.(2)

No. 1033, Mu Long Shan road, High & New Technology Industrial Development Zone, Zibo Shandong, PRC.

China

3.

Ethambutol 400 mg(3)

VD-23575-15

17/12/2020

Công ty CPDP Imexpharm

Ethambutol hydroclorid (Ethambutol hydrochloride)

BP 2013

Lupin Ltd.(3)

Plot No. 124, 123, 123/1, 125 & 09, GIDC Industrial Estate, Ankleshwar 393002, Gujarat, India(3)

India

4.

DEXIPHARM 15(4)

VD-23572-15

17/12/2020

Công ty CPDP Imexpharm

Dextromethorphan HBr

USP 38(4)

Divi s Laboratories Limited

UNIT-1, Lingojigudem Village, Choutuppal Mandal, Nalgonda District, Telangana - 508 252, India.

India

5.

Imetoxim 1 g(5)

VD-26846-17

22/6/2022

Chi nhánh 3 - Công ty CPDP Imexpharm tại Bình Dương

Cefotaxim natri sterile (Cefotaxime sodium sterile)

EP 8.8(5)

FRESENIUS KABI iPSUMS.r.l.(5)

Piazza Maestri del Lavoro, 7- 20063 Cemusco Sul Naviglio - Milano - Italy.

Italy

6.

AndolS(6)

VD-23570-15

17/12/2020

Công ty CPDP Imexpharm

Paracetamol

BP 2014(6)

Anqiu Lu’an Pharmaceutical Co., Ltd.(6)

No 35, Weixu North Road, Anqiu City, Shandong Province, China

China

Phenylephrin hydrochloride (Phenylephrine hydrochloride)

USP 38(6)

BASF PharmaChrmikalien GmbH & Co. KG(6)

- Địa chtrên phiếu kiểm nghiệm: 32419, Minden, Germany

- Địa chtrên chứng nhận GMP: Karlstraβe 15-39,42- 44, 32423 Minden, Germany.

Germany

Clorpheniramin maleat (Chlorpheniramine maleate)

BP 2013(6)

Supriya Lifescience Ltd.(6)

- Địa chỉ văn phòng: 207/208 Udyog Bhavan, Sonavala Road, Goregoan (East), Mumbai-400 063,Maharashtra, India

- Địa chỉ nhà máy: A-5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C, Tal-Khed, Dist- Ratnagiri 415722 Maharashtra State, India.

India

7.

Alimazin 5 mg(7)

VD-23569-15

17/12/2020

Công ty CPDP Imexpharm

Trimeprazin tartrat (Alimemazine tartrate)

BP 2016(7)

Sanofi Chimie(7)

45 Chemin de MetelineBP15, 04201 Sisteron Cedex, France

France

8.

Valsartan 80mg(8)

VD-27909-17

19/09/2022

Công ty CPDP Imexpharm

Valsartan

USP 36

Alembic Pharmaceuticals Ltd.

- Địa chỉ văn phòng: Alembic Road, Vadodara-390003, India.

- Địa chỉ nhà máy: Vill. Panelav, P.O. Tajpura, Tal.Halol, Dist. Panchmahal, Pin No.: 389 350, India.(8)

India

9.

Zobacta 3,375g

VD-25700-16

15/11/2021

Chi nhánh 3 - Công ty CPDP Imexpharmtại Bình Dương

Piperacillin sodium +Tazobactam sodium sterile (8:1)

TCCS

FRESENKJS KABI iPSUMS.r.l.(9)

- Địa chỉ công ty: Piazza Maestri del Lavoro, 7-20063 Cernusco S.N. - Milano - Italy.

- Địa chnhà máy:

+ Via San Leonardo 23 - 45010 Villadose (RO), Italy

+ Via A. Boito, 13, 20053 Taccona di Muggio (MB), Italy

+ Loc. Masscrie Armieri, 86077 Pozzilli (IS), Italy

Italy

10.

Thuốc ho người lớn OPC

VD-25224-16

05/09/2021

Công ty cphần DượcphẩmOPC

Cineol

DĐVN IV

Jiangsu Dahua Pharmaceutical Co., Ltd.(10)

B-082 New Century City Garden, No. 71,Huaihai East RD., Huaian Jiangsu, China.

China.

11.

Thuốc hotrẻem OPC

VD-24238-16

23/03/2021

Công ty cổ phần DượcphẩmOPC

Cineol

DĐVN IV

Jiangsu Dahua Pharmaceutical Co., Ltd.(11)

B-082 New Century City Garden, No. 71, Huaihai East RD., Huaian Jiangsu, China.

China.

Ghi chú:

(1). Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại công văn số 22483/QLD-ĐK ngày 29/12/2017 của Cục Quản lý Dược;

(2). Thay đổi tên thuốc, bổ sung cơ sở sản xuất dược cht, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại công văn số 22481/QLD-ĐK ngày 29/12/2017 của CụcQuản lýDược;

(3). Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất tại công văn số 21413/QLD-ĐK ngày 18/12/2017 của CụcQuản lýDược;

(4). Thay đổi cơ sở sản xuất dược chất, tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại công văn số 22504/QLD-ĐK ngày 29/12/2017 của Cục Quản lý Dược;

(5). Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất, thay đổi tiêu chuẩn cht lượng dược chất tại công văn số 1736/QLD-ĐK ngày 24/01/2018 của Cục Quản lý Dược;

(6). Thay đổi cơ sở sản xuất dược chất Paracetamol, tiêu chuẩn dược chất, tá dược, cập nhật lại tên, địa chcơ sở sản xuất dược chất Phenylephrin hydroclorid và Chlorpheniramin maleat tại công văn số 17913/QLD-ĐK ngày 03/11/2017 của CụcQuản lýDược;

(7). Thay đổi tên, địa chcơ sở sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược theo công văn s20281/QLD-ĐK ngày 01/12/2017 của Cục Quản lý Dược;

(8). Bổ sung địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất theo hồ sơ Notification;

(9). Thay đi tên cơ ssản xuất dược chất theo hồ sơ Notification;

(10). Thayđổi cơ sở sản xuất dược chất tại công văn số 20141/QLD-ĐK ngày 01/12/2017 của Cục Qun lýDược;

(11). Thay đổi cơ sở sản xuất dược chất tại công văn số 21527/QLD-ĐK ngày 19/12/2017 ca Cục Quản lý Dược;

 

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất