Công văn 253/BGDĐT-CTHSSV của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai “Tháng hành động vì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm” năm 2012
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 253/BGDĐT-CTHSSV
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 253/BGDĐT-CTHSSV |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Trần Quang Quý |
Ngày ban hành: | 17/01/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
tải Công văn 253/BGDĐT-CTHSSV
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------------------- Số: 253/BGDĐT-CTHSSV V/v: triển khai “Tháng hành động vì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm” năm 2012 | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2012 |
Kính gửi: | - Các sở giáo dục và đào tạo; - Các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp. |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Cục ATVSTP - Bộ Y tế (để phối hợp); - Vụ: GDĐH; GDCN; GDTrH; GDTH; GDMN; Cục CNTT (để phối hợp); - Lưu: VT, Vụ CTHSSV. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đã ký Trần Quang Quý |
ĐƠN VỊ ---------------------- Số: /BC- V/v triển khai “Tháng hành động vì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm” năm 2012 | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- ................, ngày tháng năm 2012 |
TT | Hoạt động | Số buổi | Số người tham dự |
1 | Nói chuyện chuyên đề | ||
2 | Tập huấn | ||
3 | Hội thảo | ||
4 | Phát thanh, truyền hình | ||
5 | Báo viết | ||
6 | Hoạt động khác: Hội thi, hội thao tuyên truyền VS ATTP … |
TT | Sản phẩm | Số lượng | Số đơn vị sử dụng/tổng số đơn vị |
1 | Băng rôn, khẩu hiệu | ||
2 | Tranh áp phích | ||
3 | Tờ gấp | ||
4 | Băng, đĩa hình | ||
5 | Băng, đĩa âm | ||
6 | Khác … (ghi rõ) |
TT | Cơ sở | Tổng số cơ sở | Số cơ sở được kiểm tra, thanh tra | Số đạt | Tỷ lệ đạt (%) |
1 | Sản xuất, chế biến thực phẩm | ||||
2 | Kinh doanh tiêu dùng | ||||
3 | Dịch vụ ăn uống | ||||
4 | Bếp ăn tập thể | ||||
Tổng cộng |
TT | Chỉ số | Tháng hành động vì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | Số cùng kỳ năm trước |
1 | Số vụ | ||
2 | Số người mắc | ||
3 | Số người chết |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây