Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 22823/QLD-ĐK 2018 Danh mục nguyên liêu sản xuất thuốc NK không phải cấp phép
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 22823/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 22823/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 13/12/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 22823/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số:22823/QLD-ĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày13tháng12năm2018 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018;
Theo đề nghị của Công tyCổphần Dược phẩm VCP tại công văn số 122-2018/CV-VCP đề ngày 29/11/2018 đề nghị công bố nguyên liệu dược chất sử dụng để sản xuất thuốc trong nước đợt 162;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Namđược nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THUỐC THEOHỒ SƠĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯUHÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
Đính kèm công vănsố 22823/QLD-ĐK ngày13tháng12năm 2018.
STT | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên nguyên liệu làm thuốc | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | VD-30584-18 | 05/07/2023 | Benzathine benzylpenicillin | NSX | CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd | China |
2 | VD-30585-18 | 05/07/2023 | Benzylpenicillin sodium | USP 38 | CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd | China |
3 | VD-30586-18 | 05/07/2023 | Cefpirome Sulphate with sodium carbonate | NSX | Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd | China |
4 | VD-30587-18 | 05/07/2023 | Ceftazidime with sodium carbonate | NSX | NCPC Hebei Huamin Pharmaceutical Co., Ltd | China |
5 | VD-30588-18 | 05/07/2023 | Clobetasol propionate | USP 38 | Zhejiang Xianju Xianle Pharmaceutical Industry Limited | China |
6 | VD-30589-18 | 05/07/2023 | Cloxacillin Sodium | NSX | Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd | China |
7 | VD-30590-18 | 05/07/2023 | Cloxacillin Sodium | USP 38 | Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd | China |
8 | VD-30591-18 | 05/07/2023 | Flucloxacillin sodium | BP 2016 | Shandong Ruiying Fioneer Pharmaceutical Co., Ltd. | India |
9 | VD-30592-1S | 05/07/2023 | Flucloxacillin sodium | BP 2016 | Shandong Ruiying Fioneer Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
10 | VD-30593-18 | 05/07/2023 | Clotrimazole | USP 38 | Changzhou Yabang Pharmaceutical Co., Ltd | China |
Gentamicin sulfate | BP 2016 | Yantai Justaware Pharmaceutical Co., Ltd | China | |||
Betamethasene dipropionate | USP 38 | Zhejiang Xianju Xianle Pharmaceutical Industry Limited | China | |||
11 | VD-30594-18 | 05/07/2023 | Cefoperazene sodium with Sulbactam sodium (2:1) | NSX | Zhuhai United Laboratories Co., Ltd | China |
12 | VD-30595-18 | 05/07/2023 | Ceftriaxone sodium | USP 38 | Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd | China |
13 | VD-30596-18 | 05/07/2023 | Ceftriaxone sodium | USP 38 | Shandong Luoxin Pharmaceutical Group Hengxin Pharmaceutical Co., Ltd | China |
14 | VD-30597-18 | 05/07/2023 | Ticarcillin Disodium and Clavulanate potassium(15:1) | NSX | Zhuhai United Laboratories Co., Ltd | China |
15 | VD-30598-18 | 05/07/2023 | Cefotaxime sodium sterile | USP38 | Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co., Ltd | China |
Danh mục này gồm 15 khoản