Công văn 2261/BHXH-DVT năm 2018 thanh quyết toán chi phí thuốc dạng bào chế, đóng gói

thuộc tính Công văn 2261/BHXH-DVT

Công văn 2261/BHXH-DVT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc thanh quyết toán chi phí thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói ít cạnh tranh có giá trúng thầu cao bất hợp lý
Cơ quan ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2261/BHXH-DVT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công văn
Người ký:Phạm Lương Sơn
Ngày ban hành:19/06/2018
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

tải Công văn 2261/BHXH-DVT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BẢO HIM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

Số: 2261/BHXH-DVT
V/v: Thanh quyết toán chi phí thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói ít cạnh tranh có giá trúng thầu cao bất hợp lý

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2018

Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Qua kiểm tra rà soát kết quả đấu thầu thuốc, dữ liệu thanh toán chi phí thuốc theo chế độ bảo hiểm y tế (BHYT) tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (KCB) BHYT năm 2017, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam phát hiện một số loại thuốc có hàm lượng, dạng bào chế và dạng đóng gói ít cạnh tranh, giá trúng thầu cao bất hợp lý so với dạng cạnh tranh (theo phụ lục đính kèm).

Đây là 1 trong những nguyên nhân dẫn đến gia tăng chi phí bất hợp lý làm mất cân đối quỹ khám, chữa bệnh BHYT năm 2017. Để thực hiện việc thanh quyết toán chi phí vượt trần, vượt quỹ năm 2017 theo đúng quy định, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện các nội dung sau:

1. Kiểm tra, báo cáo, giải trình việc đấu thầu mua sắm, quản lý sử dụng và thanh toán cụ thể đối với các thuốc tại phụ lục gửi kèm và các thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói ít cạnh tranh khác do BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ động rà soát, phát hiện:

- Quá trình xây dựng và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (KHLCNT), Sở Y tế (hoặc cơ sở KCB) với tư cách là chủ đầu tư có báo cáo và được Bộ Y tế đồng ý được đưa vào KHLCNT mua thuốc năm 2017 theo đúng hướng dẫn tại Công văn số 4837/BYT-BH ngày 07/7/2015 của Bộ Y tế hay không; có hay không việc xây dựng KHLCNT đối với các thuốc tương tự cạnh tranh;

- Ý kiến tham gia của thành viên cơ quan BHXH trong quá trình đấu thầu;

- Về quản lý sử dụng và thanh toán: việc phối hợp thống nhất hướng dẫn phạm vi, trường hợp người bệnh chỉ định sử dụng hợp lý các thuốc nêu trên với các thuốc cạnh tranh giữa BHXH tỉnh và Sở Y tế/cơ sở KCB BHYT; đánh giá việc thực hiện hướng dẫn của các cơ sở KCB BHYT.

- Văn bản giải trình của các cơ sở KCB BHYT về lựa chọn sử dụng đối với các thuốc nêu trên.

2. Phối hợp với Tổ thẩm định quyết toán của BHXH Việt Nam theo Quyết định số 468/QĐ-BHXH ngày 11/4/2018 của Tổng giám đốc BHXH Việt Nam, xác định và chịu trách nhiệm về số liệu và các nội dung thẩm định ghi Biên bản thẩm định quyết toán như sau:

- Chi phí từng loại thuốc trong danh mục nêu trên không có ý kiến đồng ý của Bộ Y tế đưa vào KHLCNT mua thuốc năm 2017: xác định số liệu chi phí và không chấp nhận thanh toán.

- Các thuốc được Bộ Y tế đồng ý (bản sao văn bản kèm theo):

+ Văn bản thống nhất, hướng dẫn của Sở Y tế về việc sử dụng hợp lý, hiệu quả; đánh giá việc thực hiện của cơ sở KCB;

+ Văn bản yêu cầu giảm giá của Sở Y tế và các cơ sở KCB; kết quả giảm giá thuốc hợp lý;

Trường hợp các cơ sở KCB đã thực hiện việc sử dụng thuốc hợp lý theo đúng hướng dẫn của Sở Y tế, nội dung thống nhất với cơ quan BHXH và đã thực hiện điều chỉnh giảm giá hợp lý gần với giá thuốc đảm bảo cạnh tranh thì đề xuất BHXH Việt Nam xem xét giải quyết;

Trường hợp việc sử dụng không hợp lý, đồng thời không giảm giá hoặc giảm giá mang tính hình thức thì BHXH tỉnh thống nhất với Tổ thẩm định xác định chi phí chênh lệch theo nguyên tắc: so sánh với thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói phổ biến trúng thầu trên địa bàn tỉnh, trường hợp không có thuốc để so sánh thì lấy giá trúng thầu thấp nhất tại phụ lục gửi kèm.

Tổ thẩm định quyết toán ghi nhận vào Biên bản thẩm định số liệu không chấp nhận thanh toán chi phí vượt trần vượt quỹ năm 2017 do nguyên nhân chủ quan lựa chọn sử dụng thuốc ít cạnh tranh có giá cao bất hợp lý.

Đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với các Tổ thẩm định quyết toán khẩn trương triển khai thực hiện. Trường hợp có khó khăn vướng mắc kịp thời có ý kiến về BHXH Việt Nam (Ban Dược và VTYT) để được xem xét giải quyết./.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- PTGĐ Nguyễn Đình Khương;
- Tổ chỉ đạo thẩm định, quyết toán 2017;
- Các đơn vị: TCKT, CSYT, GĐB;
- Lưu VT, DVT (5b).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Phạm Lương Sơn

PHỤ LỤC 01:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH AN GIANG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Thuc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Cộng

4,121,636,297

2,042,156,307

1

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

14229

3,246,558,985

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

1,560,422,485

2

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

2733

680,516,988

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

356,656,488

3

MICROVATIN - 5

Viên ung

5mg

17316

39,636,324

650

QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

28,380,924

4

MICROVATIN - 5

Viên uống

5mg

44491

71,185,600

650

QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

42,266,450

5

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

34891

83,738,400

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng

54,429,960

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 02:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (BẮC GIANG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tổng cộng

11,566,001,833

7,823,581,438

1

Rezoclav

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

500,522

4,878,296,000

2,349

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

3,702,569,822

2

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

27,360

3,310,658,890

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

1,466,321,290

3

Loviza 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

4,875

780,000,000

22,845

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

612,946,131

4

ALPHACHY MOTRYPSIN

Viên nén phân tán

4,2mg

501,479

644,421,141

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

581,738,854

5

Rezoclav

Viên nén phân tán

250mg + 31,25mg

92,486

717,151,300

1,465

QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

581,659,310

6

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

221,947

699,133,050

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

512,697,570

7

pms-Rosuvastatin

Viên ung

5mg

40,938

278,378,400

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

171,980,538

8

Babytrim- New Alpha

Bột uống

4,2mg

30,761

121,505,950

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

117,660,825

9

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

424

114,857,102

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

64,613,097

10

Amflox

Tm/Chai /L

750mg/150ml

180

21,600,000

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

11,394,000

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 03:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (BẮC KẠN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tổng cộng

10,489,243,489

6,615,461,513

1

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

2,942,055

3,539,474,269

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

3,171,717,394

2

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

48,827

5,884,239,450

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

2,592,811,380

3

Alphatrypa DT.

Viên nén phân tán

4,2mg

311,363

373,635,600

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

334,715,225

4

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

117,855

372,789,550

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

273,791,350

5

Safeesem 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

64,549

200,497,200

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

161,896,898

6

Surotadina

Viên uống

5mg

12,453

80,174,900

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

47,809,553

7

Safeesem 5

Viên uống, dạng S- Amlo

5mg

7,526

35,372,200

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

30,871,652

8

pms- Rosuvastatin

Viên uống

5mg

466

3,029,000

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

1,817,866

9

Babytrim- New Alpha

Bột uống

4,2mg

9

31,320

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

30,195

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 04:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BẠC LIÊU)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số  lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

8,849,840,205

6,029,143,190

1

Alphachymotrypsi n -BVP 8400

Viên uống

8,4mg

952310

895,171,395

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

657,093,895

2

Chymodk 4,2

Viên nén phân tán

8,4mg

596573

755,466,959

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

680,895,334

3

Chymodk

Viên uống

8,4mg

1568841

2,823,913,800

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

2,431,703,550

4

Ticarcillin + kali clavulanat 1,6g (VITICALAT)

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

34

3,502,000

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

1,210,060

5

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

13374

3,548,245,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

1,963,426,000

6

Paclitaxelum Actavis

Dung dịch tiêm

260mg/43.33ml

182

601,510,000

805,854

QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/Sở Y tế Quảng Nam

161,513,716

7

Rosuvas Hasan 5

Viên uống

5mg

1997

5,158,251

650

QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

3,860,201

8

Surotadina 5mg

Viên uống

5mg

31794

200,302,200

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

117,669,594

9

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

5714

16,570,600

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng

11,770,840

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 05:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (BẮC NINH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

SQuyết định

Tổng cộng

9,729,499,089

7,165,619,208

1

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

3,987,335

4,804,666,732

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

4,306,389,788

2

Amflox

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

20,712

2,464,609,619

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

1,290,239,219

3

Surotadina

Viên uống

5mg

247,271

1,681,442,800

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

1,038,785,471

4

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

154,845

449,052,951

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

318,983,151

5

S-LopiIcar 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

54,158

188,794,788

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

156,408,304

6

Juvicap Injection

Tiêm truyền

3g/10ml

2,634

65,850,000

6,825

QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình

47,872,950

7

Lipocithin

Tiêm truyền

10%/100 ml

774

74,776,500

88,000

QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

6,664,500

8

ALPHACHY MOTRYPSIN

Viên nén phân tán

4,2mg

239

305,700

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

275,825

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 06:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BẾN TRE)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

4,825,988,750

3,255,914,945

1

Zidimbiotic 2000

Bột pha tiêm

2g

543

26,009,700

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

6,678,900

2

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tm

2g

8531

958,179,300

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

547,923,510

3

GALOXCIN 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

14910.267

2,082,673,563

22,845

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

1,571,735,989

4

Leflocin

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

2350

547,073,548

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

268,598,548

5

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

417946

1,212,052,639

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

860,977,999

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 07:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BÌNH ĐỊNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

3,759,539,315

2,395,470,015

1

Chymodk 4,2

Viên nén phân tán

8,4mg

418052

576,015,460

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

523,758,960

2

Katrypsin

Viên nén phân tán

8,4mg

542489.99

677,050,418

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

609,239,169

3

Zidimbiotic 2000

Bột pha tiêm

2g

6656

336,127,986

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

99,174,386

4

Zidimbiotic 500

Bột pha tiêm

500mg

2369

59,745,800

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

17,577,600

5

Vaxcel Ceftazidime-2g

Bột pha tiêm

2g

4706

244,712,000

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

77,178,400

6

Ceflazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

2878

391,408,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

253,004,980

7

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

1575

190,575,000

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

84,404,250

8

Amflox 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

523

62,760,000

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

33,105,900

9

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

934

230,464,500

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

119,785,500

10

Leflocin

Tiêm/Chai /Lọ

2193

515,355,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

255,484,500

11

Getzlox 750mg Tablets

Viên uống

750mg

177

2,796,600

2,700

QĐ số 15/QĐ-BVĐHYD-TP HCM ngày 03/01/2017

2,079,750

12

Paclitaxelum Actavis

Dung dịch tiêm

260mg/43.33ml

31

118,937,700

805,854

QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam

43,993,278

13

S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

45370

111,512,760

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

84,744,460

14

Sampine Tablet - 2.5mg

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

27756

72,165,600

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

55,789,560

15

Safeesem/Amlodipin

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

45063

120,323,301

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

93,736,131

16

Safeesem/Amlodipin

Viên uống, dạng S- Amlo

5mg

9180

42,989,940

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

37,573,740

17

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

2095

6,599,250

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

4,839,450

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 08:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BÌNH DƯƠNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

2,042,035,917

1,021,500,777

1

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

205

21,730,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

11,871,550

2

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

9639.98

935,078,060

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

285,247,008

3

Amflox 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

1827

211,018,500

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

107,427,600

4

Pms - Rosuvastatin

Viên uống

5mg

3101

13,892,472

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

5,832,973

5

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

296661

860,316,886

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng

611,121,646

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 09:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BÌNH PHƯỚC)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

S Quyết định

Cộng

10,852,154,821

8,936,525,538

1

Babytrim-New Alpha

Bột uống

4,2mg

14528

65,376,000

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

63,560,000

2

Chymodk 4,2

Viên nén phân tán

8,4mg

862468

1,078,087,221

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

970,278,721

3

Katrypsin

Viên nén phân tán

8,4mg

3362265

4,202,788,790

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

3,782,505,665

4

Rezoclav 500mg + 62,5mg

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

176216

1,589,634,832

2,246

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

1,175,703,448

5

Rezoclav 250mg + 31,25mg

Viên nén phân tán

250mg + 31,25mg

41684

316,798,400

1,465

QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

255,731,340

6

Zidimbiotic 2000

Bột pha tiêm

2g

460

21,831,600

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

5,455,600

7

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

11415

1,198,575,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

649,627,650

8

GALOXCIN 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

980

142,100,000

22,845

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

108,517,850

9

S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)

Viên uống dạng S- Amlo

2,5mg

4371

15,298,500

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở y tế Hà Nội

12,719,610

10

Sampine 5mg

Viên uống, dạng S- Amlo

5mg

214643

904,505,602

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

777,866,232

11

Safeesem/Amlodipin

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

5256

23,656,216

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

20,555,176

12

Safeesem/Amlodipin

Viên uống, dạng S- Amlo

5mg

207790.029

1,087,740,960

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

965,144,843

13

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

67740.83

205,761,700

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

148,859,403

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 10:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BÌNH THUẬN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

12,489,935,902

8,230,641,112

1

Chymodk 4,2

Viên nén phân tán

8,4mg

2334242

3,034,512,304

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

2,742,732,054

2

Zidimbiotic 2000

Bột pha tiêm

2g

49724

2,205,108,700

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

434,934,300

3

Zidimbiotic 500

Bột pha tiêm

500mg

12604

226,872,000

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

2,520,800

4

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

6947

944,792,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

610,710,770

5

GALOXCIN 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

4672

644,736,000

22,845

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

484,638,240

6

Amflox 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

1713

196,995,000

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

 99,867,900

7

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

1559

388,113,050

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

203,371,550

8

Safeesem/Amlodipin

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

61906

201,194,473

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

164,669,933

9

Safeesem/AmIodipin

Viên uống, dạng S- Amlo

5mg

243971

1,122,267,187

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

978,324,297

10

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

1210088

3,525,345,188

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

2,508,871,268

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 11:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

SQuyết định

Cộng

9.304.626.999

6.914.879.468

1

Chymodk 4,2

Viên nén phân tán

8,4mg

3730452,5

4.728.167.588

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

4.261.861.026

2

500mg + 62,5mg

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

168

1.678.320

2.246

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

1.283.688

3

Zidimbiotic 2000

Bột pha tiêm

2g

24081,5

1.193.238.326

17.800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

335.936.926

4

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

1506

204.853.650

24.045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

132.430.110

5

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

3096

300.312.000

67.410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

91.610.640

6

Sampine Tablet -2.5mg

uống, dạng S- Amlo

2,5mg

567309

1.520.336.405

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

1.185.624.095

7

Surotadina 5mg

Viên uống

5mg

62473

288.625.260

2.599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu

126.257.933

8

Gluzilop MR60

Viên uống

60mg

342310

1.067.415.450

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

779.875.050

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 12:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH CÀ MAU)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

7,428,257,269

3,805,353,921

1

Tenamyd- Ceftazidime 2000

Bột pha tiêm

2g

25784

1,235,053,360

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

317,142,960

2

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

20130

2,737,690,962

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

1,769,639,262

3

Combikit

Lọ tm

1,5g + 100mg

12821

1,217,995,000

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

353,731,390

4

GALOXCIN 750

Tiêm/Chai /Lọ

720mg/150ml

18

2,520,000

22,845

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

1,903,185

5

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

4406

1,207,244,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

685,133,000

6

Surotadina 5mg

Viên uống

5mg

67497

425,231,100

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu

249,806,397

7

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

207768

602,522,847

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

427,997,727

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 13:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH CẦN THƠ)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

4,831,665,554

2,206,793,544

1

Katrypsin

Viên nén phân tán

8,4mg

20048

25,060,000

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

22,554,000

2

Rezoclav 500mg + 62,5mg

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

497

5,364,618

2,246

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

4,197,165

3

Zidimbiotic 2000

Bột pha tiêm

2g

11624

507,968,800

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

94,154,400

4

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

44

6,072,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

3,956,040

5

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

5384

559,935,983

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

197,000,543

6

GALOXCIN 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

7311

1,028,705,655

22,845

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

778,175,962

7

Amflox 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

2842

341,040,000

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

179,898,600

8

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

2007

504,926,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

267,096,500

9

Leflocin

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

1052

254,698,960

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày-26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

130,036,960

10

Paclitaxelum Actavis

Dung dịch tiêm

260mg/43.33ml

366

1,185,720,000

805,854

QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam

300,892,308

11

S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

27617

72,494,625

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

56,200,595

12

SaVi Rosuvastatin 5

Viên uống

5mg

9628

23,107,200

1,482

QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh

8,838,504

13

ZYROVA 5

Viên uống

5mg

11161

14,509,300

650

QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

7,254,650

14

Surotadina 5mg

Viên uống

5mg

19984

88,129,440

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

36,191,024

15

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

46670

135,343,000

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng

96,140,200

16

DOROCRON MR 60MG

Viên uống

60mg

12257

29,281,973

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

18,986,093

17

Lipocithin 10% 250ml

Tiêm truyền

10%/100ml

501

49,308,000

88,000

QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

5,220,000

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 14:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (CAO BẰNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tổng cng

8,505,957,350

6,915,664,477

1

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

2,003,020

2,503,860,750

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

2,253,483,250

2

Babytrim- New Alpha

Bột uống

4,2mg

314,476

1,509,698,600

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

1,470,389,100

3

Rezoclav

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

107,013

1,101,639,700

2,349

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

850,266,163

4

Rezoclav

Viên nén phân tán

250mg + 31,25mg

129,257

1,066,370,250

1,465

QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

877,008,745

5

Juvicap Injection

Tiêm truyền

3g/10ml

30,916

787,158,550

6,825

QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình

576,156,850

6

Ceftazidime Kabi 0,5g

Bột pha tiêm

500mg

12,133

582,384,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

290,646,015

7

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

3,447

417,087,000

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

184,724,730

8

Safeesem 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

70,521

229,207,700

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

187,036,142

9

Alphausar

Viên nang mềm

4,2mg

67,877

108,603,200

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

100,118,575

10

Ceftazidime Kabi 2g

Bột pha tiêm

2g

705

101,520,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

67,616,550

11

Surotadina

Viên uống

5mg

10,257

69,747,600

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu

43,089,657

12

Amflox

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

239

28,680,000

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

15,128,700

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 15:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH ĐẮK LẮK)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

4,615,111,346

3,480,099,291

1

Alphachymotrypsin

Viên nén phân tán

8,4mg

9177

5,807,965

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

4,660,840

2

Rezoclav 500mg + 62,5mg

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

253053

2,661,686,000

2,246

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

2,067,264,503

3

Rezoclav 250mg + 31,25mg

Viên nén phân tán

250mg + 31,25mg

169712.5

1,342,680,150

1,465

QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

1,094,051,338

4

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

2341

226,893,000

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

69,086,190

5

SaVi Rosuvastatin 5

Viên uống

5mg

9167

22,000,800

1,482

QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh

8,415,306

6

Surotadina 5mg

Viên uống

5mg

13537

71,069,250

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

35,886,587

7

Pms - Rosuvastatin

Viên uống

5mg

2066

10,805,180

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

5,435,646

8

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

93893

274,169,001

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng

195,298,881

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 16:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH ĐẮK NÔNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

2,960,060,290

2,321,041,642

1

Chymodk 4,2

Viên nén phân tán

8,4mg

1569360

1,961,628,822

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

1,765,458,822

2

Rezoclav 500mg + 62,5mg

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

10477

106,865,400

2,246

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

82,254,927

3

RezocIav 250mg + 31,25mg

Vn nén phân tán

250mg + 31,25mg

1107

9,077,400

1,465

QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

7,455,645

4

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

1723

206,753,718

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

90,606,288

5

Amflox 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

1337

77,648,000

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

1,840,100

6

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

1002

265,530,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

146,793,000

7

Safelevo 750

Viên uống

750mg

5509

80,982,300

2,700

QĐ số 15/QĐ-BVĐHYD-TP HCM ngày 03/01/2017

58,670,850

8

Leflocin

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

250

61,250,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

31,625,000

9

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

40013

126,040,950

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

92,430,030

10

DOROCRON MR 60MG

Viên uống

60mg

24258

64,283,700

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

43,906,980

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 17:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TP ĐÀ NẴNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

n thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017

Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

cộng

9,219,755,435

5,654,020,205

1

S-Lopilcar 2.5

Viên uống, dạng S-Amlo

2,5mg

769,252

2,423,223,160

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

1,969,364,480

2

Amflox

Tiêm/Chai/Lọ

750mg/150ml

22,870

1,743,898,000

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

447,169,000

3

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

14,284

1,717,545,900

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bác Ninh

754,668,201

4

Safeesem 2.5

Viên

2,5mg

330,073

1,023,728,000

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

828,984,930

5

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

306,819

904,182,183

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

646,454,223

6

Loviza 750

Tiêm/Chai/Lọ

750mg/150ml

5,805

837,833,382

22,845

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

638,910,545

7

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

1,065

136,320,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

85,104,150

8

Ceftazidime Kabi 2g

Bột pha tiêm

2g

956

109,796,600

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

63,822,560

9

Leflocin

Tiêm/Chai/Lọ

750mg/150ml

405

101,209,500

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

53,217,000

10

ALPHACHYMOT RYPSIN

Viên nén phân tán

4,2mg

87,686

83,301,700

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

72,340,950

11

Alphatrypa DT.

Viên nén phân tán

4,2mg

56,753

70,941,250

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

63,847,125

12

Surotadina

Viên uống

5mg

14,482

67,775,760

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

30,137,042

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 18:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (ĐIỆN BIÊN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tổng cộng

12,662,439,907

9,442,842,518

1

Rezoclav

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

294,244

2,922,725,652

2,349

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

2,231,546,496

2

Rezoclav

Viên nén phân tán

250mg + 31,25mg

270,202

1,985,984,700

1,465

QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

1,590,138,770

3

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

1,236,330

1,552,984,525

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

1,398,443,275

4

Alphausar

Viên nang mềm

4,2mg

946,753

1,232,672,406

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

1,114,328,281

5

S-Lopilcar 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

268,026

884,485,800

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

724,206,252

6

Chymodk

Viên uống

8,4mg

371,685

686,873,880

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

593,952,630

7

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

10,600

1,279,727,400

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

565,181,400

8

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

3,548

962,418,240

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

541,980,240

9

Ceftazidime Kabi 2g

Bột pha tiêm

2g

3,046

420,348,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

273,865,860

10

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

76,388

243,830,496

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

179,664,576

11

Ceftazidime Kabi 0,5g

Bột pha tiêm

500mg

6,872

316,043,280

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

150,806,040

12

SaVi Rosuvastatin 5

Viên uống

5mg

63,442

170,116,296

1,482

QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh

76,095,252

13

pms- Rosuvastatin

Viên uống

5mg

614

4,229,232

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

2,633,446

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 19:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH ĐỒNG NAI)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết đnh

Cộng

16,789,347,055

12,564,494,203

1

Chymodk 4,2

Viên nén phân tán

8,4mg

7216552.8

9,020,603,157

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

8,118,534,057

2

Alphatrypa Dt

Viên nén phân tán

8,4mg

265974.5

330,914,237

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

297,667,425

3

Rezoclav 500mg + 62,25mg

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

12742

127,292,580

2,246

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

97,361,622

4

Zidimbiotic 2000

Bột pha tiêm

2g

593

29,003,037

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

7,892,237

5

Zidimbiotic 500

Bột pha tiêm

500mg

3727

69,693,750

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

3,353,150

6

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

18071

2,439,612,002

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

1,570,577,612

7

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

4613.8

447,538,600

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

136,522,342

8

GALOXCIN 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

9832

1,376,173,385

22,845

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

1,039,255,325

9

Amflox 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

13395.5

776,939,001

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

17,414,151

10

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

4295

1,069,261,770

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

560,304,270

11

SaVi Rosuvastatin 5

Viên uống

5mg

1980

4,752,000

1,482

QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh

1,817,640

12

ZYROVA 5

Viên uống

5mg

90485

108,581,895

650

QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

49,766,645

13

Surotadina 5mg

Viên uống

5mg

30526

141,030,120

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

61,693,046

14

GIuzitop MR60

Vn uống

60mg

292401

847,951,523

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

602,334,683

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 20:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH ĐỒNG THÁP)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết đnh

Cộng

2,629,498,778

1,607,603,676

1

Zidimbiotic 2000

Bột pha tiêm

2g

3681.5

174,337,739

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

43,276,339

2

Amflox 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

4495

516,925,000

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

262,058,500

3

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

1491

370,095,479

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

193,411,979

4

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

543054

1,556,674,560

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

1,100,509,200

5

GALOXCIN 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

91

11,466,000

22,845

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

8,347,658

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 21:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH GIA LAI)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết đnh

Cộng

2,629,498,778

1,607,603,676

1

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

10749

1,152,642,555

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

635,723,145

2

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

107163

315,059,220

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

225,042,300

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 22:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (HÀ GIANG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết đnh

Tổng cộng

16,796,478,986

10,208,890,152

1

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

3,386,271

4,062,985,611

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

3,639,701,749

2

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

45,659

5,524,487,750

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

2,446,614,560

3

Rezoclav

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

179,789

1,850,917,700

2,349

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

1,428,593,339

4

Rezoclav

Viên nén phân tán

250mg + 31,25mg

183,393

1,418,730,500

1,465

QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

1,150,059,755

5

Ceftazidime Kabi 0,5g

Bột pha tiêm

500mg

32,504

1,494,858,960

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

713,300,280

6

Alphausar

Viên nang mềm

4,2mg

133,463

224,217,840

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

207,534,965

7

Lipocithin

Tiêm truyền

10%/100ml

15,901

1,542,427,000

88,000

QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

143,139,000

8

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

61,294

182,843,300

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

131,356,340

9

pms- Rosuvastatin

Viên uống

5mg

26,963

161,778,000

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu

91,701,163

10

Ceftazidime Kabi 2g

Bột pha tiêm

2g

1,143

145,145,205

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

90,178,335

11

S-Lopilcar 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

26,093

104,405,000

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

88,801,386

12

Babytrim- New Alpha

Bột uống

4,2mg

17,148

67,563,120

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

65,419,620

13

Safeesem 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

3,330

9,999,000

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

8,007,660

14

Juvicap Injection

Tiêm truyền

3g/10ml

240

6,120,000

6,825

QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình

4,482,000

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 23:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (HẢI DƯƠNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết đnh

Tổng cộng

24,769,992,495

15,798,164,583

1

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

5,985,889

7,132,091,893

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

6,383,850,619

2

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

55,046

6,498,275,960

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

2,787,625,100

3

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150 ml

14,163

3,704,660,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

2,026,344,500

4

pms- Rosuvastatin

Viên uống

5mg

400,341

2,602,220,189

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

1,561,733,930

5

Ceftazidime Kabi 2g

Bột pha tiêm

2g

10,092

1,194,603,616

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

709,260,920

6

Loviza 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

4,698

739,898,250

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

578,917,531

7

Ceftazidime Kabi 0,5g

Bột pha tiêm

500mg

23,059

1,057,749,100

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

503,306,458

8

Rezoclav

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

55,211

545,021,430

2,349

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

415,330,791

9

Amflox

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

6,158

653,506,500

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

304,347,900

10

Rezoclav

Viên nén phân tán

250mg + 31,25mg

35,589

287,737,065

1,465

QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

235,599,180

11

Safeesem 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

62,133

201,621,473

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

164,465,939

12

S-Lopilcar 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

30,290

99,957,000

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

81,843,580

13

ALPHACHY MOTRYPSIN

Viên nén phân tán

4,2mg

40,391

44,793,619

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

39,744,744

14

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

2,356

7,421,400

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

5,442,360

15

Babytrim- New Alpha

Bột uống

4,2mg

48

240,000

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

234,000

16

Surotadina

Viên uống

5mg

30

195,000

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

117,030

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 24:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (HẢI PHÒNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết đnh

Tổng cộng

43,334,350,646

24,198,900,733

1

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

174,460

21,109,078,655

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

9,348,763,759

2

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

93,277

13,245,333,676

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

8,759,642,746

3

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

3,258,158

3,883,439,589

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

3,476,169,839

4

Juvicap Injection

Tiêm truyền

3g/10ml

38,618

965,449,646

6,825

QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình

701,881,254

5

Rezoclav

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

75,753

666,626,396

2,349

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

488,682,599

6

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

2,551

629,722,878

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

327,429,378

7

Leflocin

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

2,885

663,550,002

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

321,677,502

8

Surotadina

Viên uống

5mg

77,176

487,069,800

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

286,489,376

9

Loviza 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

1,679

231,701,998

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

174,166,865

10

Paclitaxelum Actavis

Hộp 1 lọ 43.33ml dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch 260mg Paclitaxel

260mg/43.33ml

262

757,180,000

805,854

QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam

123,778,756

11

pms- Rosuvastatin

Viên uống

5mg

17,490

115,433,999

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

69,977,489

12

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

25,649

74,459,100

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

52,913,943

13

Lipocithin

Tiêm truyền

10%/100 ml

3,865

374,904,787

88,000

QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

34,784,787

14

Safeesem 2.5

Vn ung, dạng S

2,5mg

9,327

29,846,390

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

24,268,845

15

Chymodk

Viên uống

8,4mg

1,854

3,504,060

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

3,040,560

16

S-Lopilcar 2.5

Vn ung, dạng S

2,5mg

1,008

3,323,376

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

2,720,592

17

Amflox

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

1,608

93,307,690

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

2,134,088

18

Alphatrypa DT.

Viên nén phân tán

4,2mg

322

418,603

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

378,353

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 25:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (HÀ NAM)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết đnh

Tổng cộng

3,768,220,491

3,072,228,334

1

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

2,068,172

2,318,476,331

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

2,059,977,171

2

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

368,643

1,143,741,450

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

834,081,330

3

Surotadina

Viên uống

5mg

28,365

184,372,500

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

110,651,865

4

Alphausar

Viên nang mềm

4,2mg

17,786

27,212,580

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

24,989,330

5

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

507

55,257,930

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

21,081,060

6

Babytrim- New Alpha

Bột ung

4,2mg

3,126

12,347,700

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

11,956,950

7

Paclitaxelum Actavis

Hộp 1 lọ 43.33ml dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch 260mg Paclitaxel

260mg/43.33ml

6

23,724,000

805,854

QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam

9,218,628

8

Lipocithin

Tiêm truyền

10%/100 ml

32

3,088,000

88,000

QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

272,000

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 26:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TP HÀ NỘI)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017

Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

CỘNG

84,972,647,363

66,916,558,510

1

Paclitaxelum Actavis

Dung dịch tiêm

260mg/43.33ml

12,840

38,001,383,000

805,854

QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam

38,001,383,000

2

Levogolds

Tiêm/Chai/Lọ

750mg/150ml

70,989

19,234,785,346

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

10,822,588,846

3

Surotadina

Viên uống

5mg

1,167,848

7,626,791,552

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

4,591,554,600

4

Ceftazidime Gerda 2g

Lọ tiêm

2g

38,749

5,366,686,536

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

3,503,247,126

5

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

1,492,234

4,413,553,486

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

3,160,076,926

6

Ceftazidime Kabi 0,5g

Bột pha tiêm

500mg

63,176

2,899,749,757

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

1,380,691,012

7

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

1,844,005

2,263,996,018

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

2,033,495,393

8

Alphausar

Viên nang mềm

4,2mg

1,013,893

1,485,021,649

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

1,358,285,024

9

Loviza 750

Tiêm/Chai/Lọ

750mg/150 ml

7,681

1,116,840,401

22,845

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

853,631,734

10

Amflox

Tiêm/Chai/Lọ

750mg/150ml

10,383

1,069,736,100

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

481,020,000

11

pms- Rosuvastatin

Viên uống

5mg

123,276

739,596,392

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT Ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

419,202,068

12

Combikit

Bột pha tiêm

1,5g + 100mg

2,239

253,726,000

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

102,795,010

13

Ceftazidime Kabi 2g

Bột pha tiêm

2g

2,047

204,700,007

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

106,259,777

14

Lipocithin

Tiêm truyền

10%/100ml

1,696

164,521,700

88,000

QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

15,273,700

15

Rezoclav

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

7,970

78,265,400

2,246

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

60,364,780

16

Vitazidim 0,5g

Bột pha tiêm

500mg

2,038

30,977,600

11,298

QĐ số 1692/QĐ-SYT ngày 03/11/2017 Sở Y tế Hà Tĩnh

7,952,276

17

ALPHACHYM OTRYPSIN

Viên nén phân tán

4,2mg

12,202

12,011,720

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

10,486,470

18

Rezoclav

Viên nén phân tán

250mg + 31,25mg

1,402

10,304,700

1,465

QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

8,250,770

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 27:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH HÀ TĨNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017

Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Cộng

8,118,945,359

4,544,270,012

1

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

33,994

3,360,814,797

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

1,069,279,257

2

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

1,637,165

1,964,410,672

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

1,759,765,047

3

Ceftazidime Kabi 2g

Bột pha tiêm

2g

9,892

1,078,990,490

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

603,284,210

4

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

318,212

938,725,409

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

671,427,329

5

Surotadina

Viên uống

5mg

98,614

617,591,000

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

361,293,214

6

Amflox

Tiêm/Chai/Lọ

750mg/150ml

1,365

143,413,200

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

66,017,700

7

Alphausar

Viên nang mềm

4,2mg

9,403

13,446,290

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

12,270,915

8

pms-Rosuvastatin

Viên uống

5mg

239

1,553,500

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

932,339

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 28:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH HẬU GIANG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

2,049,247,670

990,693,590

1

Zidimbiotic 2000

Bt pha tiêm

2g

21689

956,318,600

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

184,190,200

2

GALOXCIN 750

Tm/Chai /Lọ

750mg/150ml

4468

631,143,000

22,845

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

478,035,810

3

S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)

Viên uống, dạng S-Amlo

2,5mg

2851

7,327,070

590

QB số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

5,644,980

4

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

156710

454,459,000

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

322,822,600

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 29:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (HÒA BÌNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tổng cộng

8,929,459,217

6,149,125,681

1

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

27,773

4,082,631,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

2,747,027,430

2

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

1,369,111

1,659,700,250

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

1,488,561,375

3

Safeesem 5

Viên uống, dạng S- Amlo

5mg

127,836

575,262,000

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

498,816,072

4

Surotadina

Viên uống

5mg

79,707

518,104,500

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

310,946,007

5

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

1,924

519,480,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

291,486,000

6

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

4,639

565,261,000

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

252,546,010

7

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

68,192

214,804,800

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

157,523,520

8

Zidimbiotic 500 (CSNQ: Labesfal Laboratórios Almiro S.A - đ/c: 3465-157 Santiago de Besterios, Portugal)

Bột pha tiêm

500mg

19,886

508,943,045

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

154,972,245

9

S-Lopilcar 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

37,761

136,814,772

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

114,233,694

10

Babytrim- New Alpha

Bột uống

4,2mg

15,813

71,158,500

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

69,181,875

11

Sampine Tablet-5mg

Viên uống, dạng S- AmIo

5mg

7,559

28,346,250

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

23,825,968

12

Safeesem 2.5

Viên uống, dạng S-Amlo

2,5mg

7,885

25,118,850

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

20,403,620

13

Rezoclav

Viên nén phân tán

250mg + 31,25mg

2,889

23,834,250

1,465

QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

19,601,865

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 30:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TP HỒ CHÍ MINH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017

Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

CỘNG

77,512,479,942

51,598,158,226

1

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

202,273

24,165,496,445

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

14,438,166,235

2

Rezoclav

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

1,030,850

10,565,440,709

2,246

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

8,250,151,160

3

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

3,511,029

10,316,716,660

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

7,367,452,720

4

Loviza 750

Tiêm/Chai/Lọ

750mg/150ml

44,187

5,922,334,012

22,845

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

4,408,153,933

5

Leflocin

Tiêm/Chai/Lọ

750mg/150ml

22,753

5,306,307,941

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

2,610,071,516

6

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

3,512,031

4,390,394,511

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

3,951,390,699

7

Safeesem 5

Viên uống, dạng S-Amlo

5mg

582,948

2,716,952,757

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

2,373,013,437

8

Sampine Tablet- 2.5mg

Viên uống, dạng S-Amlo

2,5mg

839,993

2,250,530,611

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

1,754,934,741

9

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

21,992

2,152,013,451

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

669,532,731

10

Paclitaxelum Actavis

Dung dịch tiêm

260mg/43.33ml

518

1,712,318,200

805,854

QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam

1,712,318,200

11

Levogolds

Tiêm/Chai/L

750mg/150ml

5,491

1,472,652,034

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

822,023,044

12

Zidimbiotic 2000 (CSNQ: Labesfal Laboratories

Bột pha tiêm

2g

33,858

1,346,668,119

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

141,337,559

13

Rezoclav

Viên nén phân tán

250mg + 31,25mg

138,915

1,218,884,693

1,465

QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

1,015,374,189

14

Surotadina

Viên uống

5mg

260,143

1,183,094,574

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

506,982,917

15

SaVi Rosuvastatin 5

Viên uống

5mg

473,687

1,136,696,336

1,482

QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh

434,692,202

16

Rosuvas Hasan 5

Viên uống

5mg

463,200

1,060,264,800

650

QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

759,184,800

17

Zyrova 5

Viên uống

5mg

178,042

218,097,660

650

QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

102,370,360

18

Microvatin-5

Viên uống

5mg

108,513

175,281,080

650

QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

104,747,630

19

Alphachymotrypsin- BVP 8400

Viên uống

8,4mg

69,575

116,545,479

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

99,151,729

20

Amlevo 750

Viên uống

750mg

9,015

85,789,870

642

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

77,108,425

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 31:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (HƯNG YÊN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tng cộng

2,662,300,000

1,102,169,600

1

pms- Rosuvastatin

Viên uống

5mg

51,560

335,140,000

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

201,135,560

2

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

21,156

2,327,160,000

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

901,034,040

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 32:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH KHÁNH HÒA)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

4,138,944,384

2,621,234,471

1

Katrypsin

Viên nén phân tán

8,4mg

264558

330,697,500

125

QĐ số 216/QĐ-ĐV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

297,627,750

2

Tenamyd- Ceftazidime 2000

Bột pha tiêm

2g

8919

458,436,600

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

140,920,200

3

Ceftazidime Kabi 0,5g

Bột pha tiêm

500mg

1512

78,624,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

42,267,960

4

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

16577.9

2,287,930,185

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

1,490,698,974

5

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

799

96,679,000

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

42,818,410

6

GALOXCIN 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

255

35,700,000

22,845

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

26,961,788

7

Leflocin

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

433.9

101,966,500

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

50,549,350

8

Gluzitop MR60

Viên ung

60mg

261334

748,910,600

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

529,390,040

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 33:

chi phí chênh lệch do lựa chọn sử dụng các thuốc hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói ít cạnh tranh trúng thầu giá cao so với thuốc có giá trúng thầu hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (tỉnh kiên giang)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

6,964,985,489

4,269,054,374

1

Chymodk 4,2

Viên nén phân tán

8,4mg

92594

110,291,418

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

98,717,168

2

ALPHAUSAR (2017)

Viên nang mềm

8,4mg

50815

85,369,200

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

79,017,325

3

Rezoclav 500mg + 62,5mg

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

5566.6

58,449,300

2,246

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

45,373,357

4

Rezoclav 250mg + 31,25mg

Viên nén phân tán

250mg + 31,25mg

2654

21,736,260

1,465

QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

17,848,150

5

Zidimbiotic 2000

Bt pha tiêm

2g

4494.5

212,837,048

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

52,832,848

6

Zidimbiotic 500

Bột pha tiêm

500mg

198

4,651,020

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

1,126,620

7

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

4128

459,446,400

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

260,930,880

8

GALOXCIN 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

6297

868,986,000

22,845

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

653,203,553

9

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

9279.25

2,390,490,557

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

1,290,899,432

10

Leflocin

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

3807

879,417,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

428,287,500

11

S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

5781

15,493,080

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

12,082,290

12

Sampine Tablet - 2.5mg

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

29877

73,198,650

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

55,571,220

13

Safeesem/Amlodipin

Viên uống, dạng S- Amlo

5mg

100004

480,919,236

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

421,916,876

14

Pms - Rosuvastatin

Viên uống

5mg

53236

219,332,320

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu

80,971,956

15

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

373920

1,084,368,000

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

770,275,200

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 34:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH KON TUM)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

3,887,067,799

2,673,379,629

1

Babytrim-New Alpha

Bột uống

4,2mg

155270

698,715,000

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

679,306,250

2

Ceftazidime Kabi 2g

Bột pha tiêm

2g

9031

984,379,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

550,078,210

3

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

8147

1,132,433,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

740,643,770

4

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

1385

342,095,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

177,972,500

5

Sampine 5mg

Viên uống, dạng S- Amlo

5mg

4926

22,659,600

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

19,753,260

6

ZYROVA 5

Viên uống

5mg

48168

69,843,599

650

QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

38,534,399

7

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

202204

636,942,600

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

467,091,240

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 35:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (LAI CHÂU)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tổng cộng

9,664,851,068

7,463,972,565

1

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

3,687,286

4,424,743,200

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

3,963,832,450

2

Rezoclav

Viên nén phân tán

250mg + 31,25mg

197,010

1,365,325,155

1,465

QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

1,076,705,505

3

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

15,755

1,890,071,664

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

828,027,114

4

Alphausar

Viên nang mềm

4,2mg

479,985

616,300,740

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

556,302,615

5

S-Lopilcar 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

194,244

644,927,444

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

528,769,532

6

Rezoclav

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

50,899

432,895,995

2,349

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

313,334,244

7

Ceftazidime Kabi 2g

Bột pha tiêm

2g

1,197

175,959,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

118,395,270

8

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

29,630

93,334,500

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

68,445,300

9

Ceftazidime Kabi 0,5g

Bột pha tiêm

500mg

463

21,293,370

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

10,160,535

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 36:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH LÂM ĐỒNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

828,496,189

736,972,939

1

Alphachymotrypsin

Viên nén phân tán

8,4mg

711330

823,458,189

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

734,541,939

2

Leflocin

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

22

5,038,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

2,431,000

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 37:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (LẠNG SƠN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tổng cộng

7,746,579,518

5,860,348,454

1

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

3,069,890

3,684,667,600

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

3,300,931,350

2

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

617,508

1,957,849,727

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng

1,439,143,007

3

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

9,097

1,133,526,800

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

520,298,030

4

S-Lopilcar 2.5

Viên uống, dng S-

2,5mg

150,813

542,312,258

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

452,126,084

5

Zidimbiotic 500

Bột pha tiêm

500mg

13,145

312,198,136

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

78,217,136

6

Surotadina

Viên uống

5mg

17,850

116,024,997

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

69,632,847

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 38:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (LÀO CAI)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tổng cộng

16,626,657,847

12,396,755,137

1

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

4,228,031

5,496,440,300

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

4,967,936,425

2

Safeesem 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

1,655,042

4,905,954,250

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

3,916,239,134

3

Rezoclav

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

265,593

2,151,303,300

2,349

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

1,527,425,343

4

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

18,939

2,083,252,704

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

806,574,714

5

S-Lopilcar 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

165,336

554,468,453

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

455,597,525

6

Chymodk

Viên uống

8,4mg

261,271

470,268,800

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

404,951,050

7

Zidimbiotic 500

Bột pha tiêm

500mg

35,076

839,719,440

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

215,366,640

8

Alphausar

Viên nang mềm

4,2mg

62,920

105,705,600

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

97,840,600

9

Vitazidim 0,5g

Bột pha tiêm

500mg

1,303

19,545,000

11,298

QĐ số 1692/QĐ-SYT ngày 03/11/2017 Sở Y tế Hà Tĩnh

4,823,706

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 39:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH LONG AN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

421,777,598

167,005,358

1

Zidimbiotic 2000

Bột pha tiêm

2g

4299

208,501,500

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

55,457,100

2

DOROCRON MR 60MG

Viên uống

60mg

7401

21,448,098

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

15,231,258

3

Leflocin

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

806

191,828,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

96,317,000

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 40:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (NAM ĐỊNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tổng cộng

5,638,890,643

2,934,631,046

1

Surotadina

Viên uống

5mg

508,223

3,303,449,500

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

1,982,577,923

2

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

20,522

2,335,441,143

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

952,053,123

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 41:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (NGHỆ AN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tổng cộng

28,154,437,067

17,037,068,854

1

Ceftazidime Kabi 0,5g

Bột pha tiêm

500mg

197,413

10,364,148,900

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

5,617,353,315

2

Rezoclav

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

381,286

3,677,191,800

2,349

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

2,781,550,986

3

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

2,487,566

3,003,926,917

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

2,692,981,167

4

Rezoclav

Viên nén phân tán

250mg + 31,25mg

258,849

1,971,159,400

1,465

QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

1,591,945,615

5

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

44,001

4,342,835,500

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

1,376,728,090

6

Safeesem 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

462,308

1,503,413,150

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

1,226,952,966

7

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

7,995

1,095,315,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

710,835,450

8

Surotadina

Viên uống

5mg

108,878

683,905,275

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

400,931,353

9

S-Lopilcar 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

66,282

218,730,600

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

179,093,964

10

Leflocin

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

1,504

342,907,488

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

164,683,488

11

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

60,932

179,369,037

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

128,186,157

12

Loviza 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

1,199

165,462,000

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

124,375,268

13

Kevizole

Viên nén phân tán

4,2mg

29,950

35,940,000

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

32,196,250

14

Lipocithin

Tiêm truyền

10%/100 ml

2,920

262,800,000

88,000

QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

5,840,000

15

Zidimbiotic 2000

Bột pha tiêm

2g

8,537

307,332,000

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

3,414,785

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 42:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (NINH BÌNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tổng cộng

9,268,387,637

6,216,141,010

1

Babytrim- New Alpha

Bột uống

4,2mg

393,680

1,527,186,150

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

1,477,976,150

2

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

27,009

2,943,981,000

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

1,123,304,310

3

Loviza 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

7,609

1,099,342,500

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

838,601,093

4

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

680,011

860,279,127

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

775,277,752

5

ALPHACHY MOTRYPSIN

Viên nén phân tán

4,2mg

675,526

759,266,486

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

674,825,741

6

S-Lopilcar 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

113,930

382,846,563

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

314,716,423

7

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

1,880

484,570,490

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

261,790,490

8

Sampine Tablet-2.5mg

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

115,478

305,683,072

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

236,627,228

9

Chymodk

Viên uống

8,4mg

146,600

263,880,404

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

227,230,754

10

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

95,632

301,240,800

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

220,909,920

11

Surotadina

Viên uống

5mg

7,495

50,966,000

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu

31,486,495

12

Safeesem 5

Viên uống, dạng S- Amlo

5mg

4,130

20,212,220

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

17,742,480

13

Zidimbiotic 500

Bột pha tm

500mg

14,229

268,932,825

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

15,652,175

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 43:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH NINH THUẬN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

2,309,148,375

1,697,425,550

1

Chymodk 4,2

Vn nén phân tán

8,4mg

676806

868,089,087

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

783,488,337

2

ALPHAUSAR (2017)

Viên nang mềm

8,4mg

173151

308,973,488

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

287,329,613

3

Zidimbiotic 2000

Bột pha tiêm

2g

3422

198,125,883

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

76,302,683

4

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

1964

263,283,503

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

168,834,743

5

Leflocin

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

1990

487,131,333

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

251,316,333

6

Gluzitop MR60

Viên ung

60mg

63561

183,545,081

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng

130,153,841

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 44:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (PHÚ THỌ)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tổng cộng

26,040,659,211

15,850,349,522

1

Rezoclav

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

793,733

8,175,449,762

2,349

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

6,310,971,081

2

Ceftazidime Kabi 0,5g

Bột pha tiêm

500mg

204,995

9,429,747,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

4,500,654,248

3

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

2,164,191

2,818,639,485

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

2,548,115,615

4

Chymodk

Viên uống

8,4mg

497,738

940,724,820

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

816,290,320

5

ALPHACHY MOTRYPSIN

Viên nén phân tán

4,2mg

386,527

502,468,755

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

454,152,872

6

S-Lopilcar 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

142,132

468,609,193

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

383,614,268

7

Paclitaxelum Actavis

Hộp 1 lọ 43.33ml dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch 260mg Paclitaxel

260mg/43.33ml

178

735,260,000

805,854

QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam

304,933,964

8

Zidimbiotic 500

Bột pha tiêm

500mg

40,773

937,575,135

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

211,815,735

9

Lipocithin

Tiêm truyền

10%/100 ml

17,283

1,676,451,000

88,000

QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

155,547,000

10

pms- Rosuvastatin

Viên uống

5mg

19,689

129,666,798

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-VũngTàu

78,495,087

11

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

1,623

160,667,262

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

51,260,832

12

Amflox

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

545

65,400,000

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

34,498,500

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 45:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH PHÚ YÊN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

1,914,476,469

1,572,488,574

1

S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)

Viên uống, dạng S-Amlo

2,5mg

561590.5

1,854,911,469

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

1,523,573,074

2

S-Lopilcar 2.5

Viên uống, dạng S-Amlo

5mg

18050

59,565,000

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

48,915,500

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 46:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH QUẢNG BÌNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017

Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

CỘNG

3,033,778,455

2,441,088,985

1

ALPHACHYMOTRYPSIN

Viên nén phân tán

4,2mg

1,215,940

1,542,221,465

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

1,390,228,965

2

Alphatrypa DT.

Viên nén phân tán

4,2mg

635,370

787,858,800

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

708,437,550

3

Vaxcel Ceftazidime- 2g Injection

Bột pha tiêm

2g

5,085

259,335,000

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

78,309,000

4

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

81,047

255,293,910

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017 Sở Y tế Hải Phòng

187,214,430

5

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

1,072

128,093,280

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

55,829,760

6

Viticalat

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

592

60,976,000

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

21,069,280

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 47:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH QUẢNG NAM)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

1,767,788,700

1,190,342,235

1

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

553

76,278,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

49,684,230

2

Levogolds

Tiêm/Chai/Lọ

750mg/150ml

2088

553,320,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

305,892,000

3

Juvicap Injection

Tiêm truyền

3g/10ml

79

2,370,000

6,825

QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình

1,830,825

4

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

360578

1,135,820,700

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

832,935,180

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 48:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH QUẢNG NGÃI)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

226,135,846

170,833,098

1

Alphachymotrypsin

Viên nén phân tán

8,4mg

19726

18,677,940

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

16,212,190

2

GALOXCIN 750

Tiêm/Chai/ Lọ

750mg/150ml

1141

158,598,999

22,845

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

119,499,782

3

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

6424.5

20,558,406

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hài Phòng

15,161,826

4

DOROCRON MR 60MG

Viên uống

60mg

9930

28,300,500

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng

19,959,300

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 49:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (QUẢNG NINH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tổng cộng

15,055,960,837

10,864,281,432

1

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

5,224,446

6,401,661,851

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

5,748,605,690

2

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

35,257

4,256,547,456

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

1,879,873,086

3

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

594,303

1,866,717,900

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

1,367,503,380

4

Babytrim- New Alpha

Bột uống

4,2mg

100,532

432,054,080

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

419,487,635

5

Ceftazidime Kabi 2g

Bột pha tiêm

2g

4,448

526,843,360

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

312,939,040

6

Safeesem 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

108,566

347,411,799

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

282,489,331

7

Juvicap Injection

Tiêm truyền

3g/10ml

11,479

286,975,000

6,825

QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình

208,630,825

8

Ceftazidime Kabi 0,5g

Bột pha tiêm

500mg

5,522

289,905,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

157,128,510

9

Rezoclav

Viên nén phân tán

250mg + 31,25mg

18,425

152,006,250

1,465

QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

125,013,625

10

S-Lopilcar 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

40,086

144,310,351

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

120,338,930

11

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

707

194,424,999

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

110,645,499

12

Alphausar

Viên nang mềm

4,2mg

48,243

78,478,451

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

72,448,076

13

Rezoclav

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

7,326

73,260,000

2,349

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

56,051,226

14

pms- Rosuvastatin

Viên uống

5mg

539

3,503,500

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

2,102,639

15

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

10

1,284,390

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

803,490

16

Zidimbiotic 2000

Bột pha tiêm

2g

10

576,450

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

220,450

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 50:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH QUẢNG TRỊ)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017

Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

CỘNG

211,993,300

105,837,310

1

Ceftazidime Kabi 0,5g

Bột pha tiêm

500mg

1,496

71,808,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

35,836,680

2

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

478

57,838,000

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

25,616,020

3

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

27,165

57,046,500

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017 Sở Y tế Hải Phòng

34,227,900

4

SaVi Rosuvastatin 5

Viên uống

5mg

8,245

19,792,800

1,482

QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh

7,573,710

5

Zyrova 5

Viên uống

5mg

4,500

5,508,000

650

QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

2,583,000

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 51:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH SÓC TRĂNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

4,915,293,434

3,323,599,704

1

Katrypsin

Viên nén phân tán

8,4mg

457351

401,531,115

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

344,362,240

2

Rezoclav 250mg + 31,25mg

Viên nén phân tán

250mg + 31,25mg

34161

279,778,590

1,465

QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

229,732,725

3

Zidimbiotic 2000

Bột pha tiêm

2g

1989

101,974,500

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

31,166,100

4

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

744

89,563,252

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

39,410,212

5

GALOXCIN 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

1304

187,776,000

22,845

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

143,091,180

6

Leflocin

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

4353

1,015,237,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

499,406,500

7

S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

81465

231,099,300

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

183,034,950

8

Sampine Tablet- 2.5mg

Viên uống, dạng S-

2,5mg

3264

8,649,588

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

6,723,828

9

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

896443

2,599,684,089

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

1,846,671,969

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 52:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (SƠN LA)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tng cộng

28,725,667,160

18,705,774,820

1

Chymodk

Viên uống

8,4mg

4,830,536

8,945,543,380

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

7,737,909,380

2

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

94,241

11,407,030,595

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

5,054,244,785

3

Rezoclav

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

219,158

2,191,579,613

2,349

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

1,676,777,471

4

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

1,188,680

1,418,028,755

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

1,269,443,755

5

Ceftazidime Kabi 2g

Bột pha tiêm

2g

11,601

1,471,412,839

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

913,520,749

6

Rezoclav

Viên nén phân tán

250mg + 31,25mg

152,585

1,052,836,500

1,465

QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

829,299,475

7

Ceftazidime Kabi 0,5g

Bột pha tiêm

500mg

30,970

1,362,679,997

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

618,006,347

8

Loviza 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

2,916

440,316,000

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

340,391,970

9

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

57,877

174,925,355

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

126,308,675

10

Surotadina

Viên uống

5mg

29,862

194,102,997

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

116,491,659

11

Zidimbiotic 500

Bột pha tiêm

500mg

2,454

61,840,800

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

18,159,600

12

Babytrim- New Alpha

Bột uống

4,2mg

1,195

5,370,330

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

5,220,955

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 53:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH TÂY NINH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

3,141,177,435

1,748,166,892

1

Zidimbiotic 2000

Bột pha tiêm

2g

4816.5

221,510,835

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

50,043,435

2

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

4240

494,172,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

290,270,400

3

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

6285.5

1,570,040,850

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

825,209,100

4

Surotadina 5mg

Viên uống

5mg

23207

121,836,750

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

61,521,757

5

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

252970

733,617,000

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

521,122,200

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 54:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (THÁI BÌNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tổng cộng

3,775,382,611

2,756,627,329

1

Alphatrypa DT.

Viên nén phân tán

4,2mg

1,334,749

1,668,431,501

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

1,501,587,875

2

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

233,421

735,276,150

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

539,202,510

3

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

237,460

289,816,100

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

260,133,600

4

ALPHACHY MOTRYPSIN

Viên nén phân tán

4,2mg

197,621

209,478,260

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

184,775,635

5

Zidimbiotic 500

Bột pha tiêm

500mg

28,893

691,698,420

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

177,403,020

6

S-Lopilcar 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

16,834

56,732,806

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

46,666,074

7

Zyrova 5

Viên uống

5mg

69,732

85,351,854

650

QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

40,026,054

8

SaVi Rosuvastatin 5

Viên uống

5mg

4,860

13,471,920

1,482

QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh

6,269,400

9

Amflox

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

433

25,125,600

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

563,160

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 55:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (THÁI NGUYÊN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tổng cộng

11,252,940,882

7,059,648,811

1

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

3,395,209

4,075,147,808

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

3,650,746,683

2

Juvicap Injection

Tiêm truyền

3g/10ml

54,167

1,329,803,053

6,825

QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình

960,113,278

3

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

14,406

1,743,728,330

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

772,619,870

4

GIuzitop MR 60

Viên uống

60mg

250,794

789,994,900

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

579,327,940

5

Zidimbiotic 2000

Bột pha tiêm

2g

37,742

1,666,889,700

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

323,274,500

6

Zidimbiotic 500

Bột pha tiêm

500mg

36,403

867,664,770

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

219,691,370

7

Rezoclav

Viên nén phân tán

250mg + 31,25mg

33,730

252,975,000

1,465

QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

203,560,550

8

Surotadina

Viên uống

5mg

50,253

319,932,900

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

189,325,353

9

ALPHACHY MOTRYPSIN

Viên nén phân tán

4,2mg

70,408

78,082,472

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

69,281,472

10

S-Lopilcar 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

17,160

56,628,000

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

46,366,320

11

pms- Rosuvastatin

Viên uống

5mg

9,369

60,898,500

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

36,548,469

12

Safeesem 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

2,907

9,274,130

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

7,535,744

13

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

11

1,650,000

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

1,121,010

14

Zyrova 5

Viên uống

5mg

150

195,000

650

QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

97,500

15

SaVi Rosuvastatin 5

Viên uống

5mg

24

64,800

1,482

QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh

29,232

16

Alphatrypa DT.

Viên nén phân tán

4,2mg

16

11,520

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

9,520

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 56:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (THANH HÓA)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tổng cộng

23,880,016,999

12,399,599,381

1

Safeesem 5

Viên uống, dạng S- Amlo

5mg

725,030

3,372,025,950

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

2,938,458,010

2

Safeesem 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

1,159,324

3,435,676,550

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

2,742,400,798

3

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

1,027,480

2,979,692,000

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

2,116,608,800

4

Juvicap Injection

Tiêm truyền

3g/10ml

101,296

2,481,752,000

6,825

QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình

1,790,406,800

5

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

58,419

5,631,435,404

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

1,693,410,614

6

Leflocin

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

5,057

1,188,395,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

589,140,500

7

Lipocithin

Tiêm truyền

10%/100 ml

23,528

2,259,292,800

88,000

QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

188,828,800

8

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

1,042

267,273,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

143,796,000

9

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

94,778

109,624,561

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

97,777,311

10

Surotadina

Viên uống

5mg

17,356

112,814,000

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

67,705,756

11

Amflox

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

32,154

1,839,208,800

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

16,077,000

12

Zidimbiotic 500

Bột pha tiêm

500mg

10,482

199,346,556

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

12,766,956

13

Rezoclav

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

126

1,297,800

2,349

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

1,001,826

14

pms- Rosuvastatin

Viên uống

5mg

192

1,305,600

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

806,592

15

S-Lopilcar 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

120

360,000

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

288,240

16

Zidimbiotic 2000

Bột pha tiêm

2g

11

516,978

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

125,378

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 57:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH THỪA THIÊN HUẾ)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017

Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

CỘNG

14,074,178,161

5,784,716,840

1

Amflox

Tiêm/Chai/Lọ

750mg/150ml

85,985

6,878,752,400

37,800

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

2,003,431,250

2

Zidimbiotic 2000 (CSNQ: Labesfal

Bột pha tiêm

2g

73,155

4,222,620,557

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

1,618,298,997

3

ALPHACHYMOTRYPSIN

Viên nén phân tán

4,2mg

1,257,259

1,357,612,532

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

1,200,455,157

4

Surotadina

Viên uống

5mg

91,829

444,513,138

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu

205,849,567

5

Dorocron MR 60 mg

Viên uống

60mg

133,492

360,428,400

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

248,295,120

6

pms-Rosuvastatin

Viên uống

5mg

66,622

264,942,295

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu

91,791,717

7

GIuzitop MR 60

Viên uống

60mg

73,140

226,740,250

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

165,302,650

8

Paclitaxelum Actavis

Dung dịch tiêm

260mg/43.33ml

35

140,000,000

805,854

QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam

140,000,000

9

Ceftazidime Kabi 2g

Bột pha tiêm

2g

612

61,639,200

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

32,232,165

10

Safeesem 2.5

Viên uống, dạng S-Amlo

2,5mg

8,607

58,791,000

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

53,712,870

11

Vaxcel Ceftazidime- 2g Injection

Bột pha tm

2g

795

40,060,390

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

11,758,390

12

Loviza 750

Tiêm/Chai/Lọ

750mg/150ml

131

18,077,999

22,845

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

13,588,957

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 58:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH TIỀN GIANG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

961,869,673

259,624,568

1

Zidimbiotic 2000

Bột pha tiêm

2%

13952.75

641,686,973

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

144,969,073

2

Vaxcel Ceftazidime-2g Injection.

Bột pha tiêm

2g

83

4,233,000

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

1,278,200

3

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

2978.5

309,764,000

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

108,983,315

4

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

2133

6,185,700

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

4,393,980

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 59:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH TRÀ VINH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

11,762,684,956

7,470,005,594

1

Zidimbiotic 2000

Bột pha tiêm

2g

3294

162,064,798

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

44,798,398

2

Ceftazidime Kabi 2g

Bột pha tiêm

2g

25393.6

2,772,981,120

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

1,551,802,896

3

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

22956

2,777,676,000

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

1,230,212,040

4

GALOXCIN 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

883

121,854,000

22,845

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

91,595,797

5

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

2060

512,933,820

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

268,823,820

6

Leflocin

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

334

78,490,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

38,911,000

7

S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

2910

7,798,800

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

6,081,900

8

Sampine Tablet - 2.5mg

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

21984

56,923,171

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế

43,952,611

9

Sampine 5mg

Viên uống, dạng S- Amlo

5mg

58623

245,741,650

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

211,154,080

10

Safeesem/Amlodipin

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

5070

15,970,500

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

12,979,200

11

Safeesem/Amlodipin

Viên uống, dạng S- Amlo

5mg

703406

3,165,327,000

590

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

2,750,317,460

12

Surotadina 5mg

Viên uống

5mg

68414

316,072,680

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

138,264,694

13

MICROVATIN - 5

Viên uống

5mg

31688

51,492,440

650

QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

30,895,240

14

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

508502.9994

1,477,358,978

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

1,050,216,458

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 60:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TUYÊN QUANG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tổng cộng

14,777,842,150

9,669,062,236

1

S-Lopilcar 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

934,018

3,369,160,653

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

2,810,617,889

2

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

13,748

3,780,700,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

2,151,562,000

3

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

1,015,703

1,269,628,750

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

1,142,665,875

4

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

20,629

2,475,447,726

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

1,084,846,836

5

Safeesem 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

294,292

918,782,260

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

742,795,644

6

Alphausar

Viên nang mềm

4,2mg

427,745

718,611,600

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

665,143,475

7

Zidimbiotic 500

Bột pha tiêm

500mg

52,419

1,295,055,720

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

361,997,520

8

Loviza 750

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

3,116

444,964,800

37,800

QĐ số 56/QB-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

338,187,270

9

Rezoclav

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

26,579

278,521,341

2,349

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

216,087,270

10

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

45,152

142,228,800

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

104,301,120

11

pms- Rosuvastatin

Viên uống

5mg

7,856

51,064,000

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

30,646,256

12

Surotadina

Viên uống

5mg

5,181

33,676,500

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu

20,211,081

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 61:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH VĨNH LONG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

Số Quyết định

Cộng

11,188,146,008

7,655,469,918

1

Chymodk 4,2

Viên nén phân tán

8,4mg

1972213.6

2,268,040,107

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

2,021,513,407

2

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

44761

6,043,266,900

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

3,890,710,410

3

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

771

208,170,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

116,806,500

4

Leflocin

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

5842

1,460,500,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

768,223,000

5

Gluzitop MR60

Viên uống

60mg

416610

1,208,169,001

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

858,216,601

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 62:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (VĨNH PHÚC)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuốc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tổng cộng

19,477,376,741

11,830,312,770

1

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

3,278,598

3,934,775,730

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

3,524,950,980

2

Ceftazidime Kabi 0,5g

Bột pha tiêm

500mg

84,476

3,885,872,988

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

1,854,659,591

3

Ceftazidime Gerda 2g

Bột pha tiêm

2g

14,151

1,924,492,500

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

1,243,970,910

4

Alphausar

Viên nang mềm

4,2mg

935,587

1,340,203,410

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

1,223,255,035

5

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

19,790

2,336,820,000

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

1,002,776,100

6

Ceftazidime Kabi 2g

Bột pha tiêm

2g

8,679

993,268,155

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

575,895,045

7

pms- Rosuvastatin

Viên uống

5mg

145,004

940,247,500

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

563,382,104

8

S-Lopilcar 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

150,253

495,834,572

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

405,983,278

9

Levogolds

Tiêm/Chai /Lọ

750mg/150ml

2,580

683,700,000

79,000

QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

377,970,000

10

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

158,376

498,285,339

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

365,249,499

11

Zidimbiotic 500

Bột pha tiêm

500mg

53,893

1,256,246,498

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

296,951,098

12

Rezoclav

Viên nén phân tán

250mg + 31,25mg

37,907

240,709,450

1,465

QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

185,175,695

13

Rezoclav

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

15,436

168,111,600

2,349

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

131,852,436

14

Lipocithin

Tiêm truyền

10%/100 ml

7,961

778,809,000

88,000

QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

78,241,000

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

PHỤ LỤC 63:

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (YÊN BÁI)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Đường dùng, dạng bào chế

Hàm lượng

Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

Thuc so sánh

Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

Giá trúng thầu thấp nhất

Số Quyết định

Tổng cộng

11,519,229,488

9,003,508,377

1

Chymodk

Viên nén phân tán

4,2mg

2,565,995

3,347,324,561

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

3,026,575,206

2

Safeesem 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

890,041

2,838,680,456

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

2,306,435,938

3

Ceftazidime Kabi 2g

Bột pha tiêm

2g

19,485

2,338,199,940

24,045

QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

1,401,166,325

4

Rezoclav

Viên nén phân tán

500mg + 62,5mg

80,907

825,880,230

2,349

QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

635,829,687

5

Gluzitop MR 60

Viên uống

60mg

216,325

681,423,750

420

QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

499,710,750

6

ALPHACHYMOTRYPSIN

Viên nén phân tán

4,2mg

437,469

503,089,356

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

448,405,731

7

Alphausar

Viên nang mềm

4,2mg

225,190

344,540,700

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

316,391,950

8

S-Lopilcar 2.5

Viên uống, dạng S- Amlo

2,5mg

38,812

137,522,805

598

QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

114,318,080

9

Surotadina

Viên uống

5mg

26,769

174,685,200

2,599

QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

105,112,570

10

Chymodk

Viên uống

8,4mg

45,720

82,296,000

125

QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

70,866,000

11

Zidimbiotic 500

Bột pha tiêm

500mg

7,577

188,111,490

17,800

QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

53,240,890

12

Combikit

Lọ tiêm

1,5g + 100mg

475

57,475,000

67,410

QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

25,455,250

File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất