Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2261/BHXH-DVT năm 2018 thanh quyết toán chi phí thuốc dạng bào chế, đóng gói
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2261/BHXH-DVT
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2261/BHXH-DVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Lương Sơn |
Ngày ban hành: | 19/06/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
tải Công văn 2261/BHXH-DVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM Số: 2261/BHXH-DVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2018 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Qua kiểm tra rà soát kết quả đấu thầu thuốc, dữ liệu thanh toán chi phí thuốc theo chế độ bảo hiểm y tế (BHYT) tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (KCB) BHYT năm 2017, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam phát hiện một số loại thuốc có hàm lượng, dạng bào chế và dạng đóng gói ít cạnh tranh, giá trúng thầu cao bất hợp lý so với dạng cạnh tranh (theo phụ lục đính kèm).
Đây là 1 trong những nguyên nhân dẫn đến gia tăng chi phí bất hợp lý làm mất cân đối quỹ khám, chữa bệnh BHYT năm 2017. Để thực hiện việc thanh quyết toán chi phí vượt trần, vượt quỹ năm 2017 theo đúng quy định, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện các nội dung sau:
1. Kiểm tra, báo cáo, giải trình việc đấu thầu mua sắm, quản lý sử dụng và thanh toán cụ thể đối với các thuốc tại phụ lục gửi kèm và các thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói ít cạnh tranh khác do BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ động rà soát, phát hiện:
- Quá trình xây dựng và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (KHLCNT), Sở Y tế (hoặc cơ sở KCB) với tư cách là chủ đầu tư có báo cáo và được Bộ Y tế đồng ý được đưa vào KHLCNT mua thuốc năm 2017 theo đúng hướng dẫn tại Công văn số 4837/BYT-BH ngày 07/7/2015 của Bộ Y tế hay không; có hay không việc xây dựng KHLCNT đối với các thuốc tương tự cạnh tranh;
- Ý kiến tham gia của thành viên cơ quan BHXH trong quá trình đấu thầu;
- Về quản lý sử dụng và thanh toán: việc phối hợp thống nhất hướng dẫn phạm vi, trường hợp người bệnh chỉ định sử dụng hợp lý các thuốc nêu trên với các thuốc cạnh tranh giữa BHXH tỉnh và Sở Y tế/cơ sở KCB BHYT; đánh giá việc thực hiện hướng dẫn của các cơ sở KCB BHYT.
- Văn bản giải trình của các cơ sở KCB BHYT về lựa chọn sử dụng đối với các thuốc nêu trên.
2. Phối hợp với Tổ thẩm định quyết toán của BHXH Việt Nam theo Quyết định số 468/QĐ-BHXH ngày 11/4/2018 của Tổng giám đốc BHXH Việt Nam, xác định và chịu trách nhiệm về số liệu và các nội dung thẩm định ghi Biên bản thẩm định quyết toán như sau:
- Chi phí từng loại thuốc trong danh mục nêu trên không có ý kiến đồng ý của Bộ Y tế đưa vào KHLCNT mua thuốc năm 2017: xác định số liệu chi phí và không chấp nhận thanh toán.
- Các thuốc được Bộ Y tế đồng ý (bản sao văn bản kèm theo):
+ Văn bản thống nhất, hướng dẫn của Sở Y tế về việc sử dụng hợp lý, hiệu quả; đánh giá việc thực hiện của cơ sở KCB;
+ Văn bản yêu cầu giảm giá của Sở Y tế và các cơ sở KCB; kết quả giảm giá thuốc hợp lý;
Trường hợp các cơ sở KCB đã thực hiện việc sử dụng thuốc hợp lý theo đúng hướng dẫn của Sở Y tế, nội dung thống nhất với cơ quan BHXH và đã thực hiện điều chỉnh giảm giá hợp lý gần với giá thuốc đảm bảo cạnh tranh thì đề xuất BHXH Việt Nam xem xét giải quyết;
Trường hợp việc sử dụng không hợp lý, đồng thời không giảm giá hoặc giảm giá mang tính hình thức thì BHXH tỉnh thống nhất với Tổ thẩm định xác định chi phí chênh lệch theo nguyên tắc: so sánh với thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói phổ biến trúng thầu trên địa bàn tỉnh, trường hợp không có thuốc để so sánh thì lấy giá trúng thầu thấp nhất tại phụ lục gửi kèm.
Tổ thẩm định quyết toán ghi nhận vào Biên bản thẩm định số liệu không chấp nhận thanh toán chi phí vượt trần vượt quỹ năm 2017 do nguyên nhân chủ quan lựa chọn sử dụng thuốc ít cạnh tranh có giá cao bất hợp lý.
Đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với các Tổ thẩm định quyết toán khẩn trương triển khai thực hiện. Trường hợp có khó khăn vướng mắc kịp thời có ý kiến về BHXH Việt Nam (Ban Dược và VTYT) để được xem xét giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 01:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH AN GIANG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 4,121,636,297 | 2,042,156,307 | ||||||
1 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 14229 | 3,246,558,985 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 1,560,422,485 |
2 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 2733 | 680,516,988 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 356,656,488 |
3 | MICROVATIN - 5 | Viên uống | 5mg | 17316 | 39,636,324 | 650 | QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ | 28,380,924 |
4 | MICROVATIN - 5 | Viên uống | 5mg | 44491 | 71,185,600 | 650 | QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ | 42,266,450 |
5 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 34891 | 83,738,400 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng | 54,429,960 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 02:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (BẮC GIANG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 11,566,001,833 | 7,823,581,438 | ||||||
1 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 500,522 | 4,878,296,000 | 2,349 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 3,702,569,822 |
2 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 27,360 | 3,310,658,890 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 1,466,321,290 |
3 | Loviza 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 4,875 | 780,000,000 | 22,845 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 612,946,131 |
4 | ALPHACHY MOTRYPSIN | Viên nén phân tán | 4,2mg | 501,479 | 644,421,141 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 581,738,854 |
5 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 250mg + 31,25mg | 92,486 | 717,151,300 | 1,465 | QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang | 581,659,310 |
6 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 221,947 | 699,133,050 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 512,697,570 |
7 | pms-Rosuvastatin | Viên uống | 5mg | 40,938 | 278,378,400 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 171,980,538 |
8 | Babytrim- New Alpha | Bột uống | 4,2mg | 30,761 | 121,505,950 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 117,660,825 |
9 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 424 | 114,857,102 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 64,613,097 |
10 | Amflox | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 180 | 21,600,000 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 11,394,000 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 03:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (BẮC KẠN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 10,489,243,489 | 6,615,461,513 | ||||||
1 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 2,942,055 | 3,539,474,269 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 3,171,717,394 |
2 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 48,827 | 5,884,239,450 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 2,592,811,380 |
3 | Alphatrypa DT. | Viên nén phân tán | 4,2mg | 311,363 | 373,635,600 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 334,715,225 |
4 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 117,855 | 372,789,550 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 273,791,350 |
5 | Safeesem 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 64,549 | 200,497,200 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 161,896,898 |
6 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 12,453 | 80,174,900 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 47,809,553 |
7 | Safeesem 5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 5mg | 7,526 | 35,372,200 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 30,871,652 |
8 | pms- Rosuvastatin | Viên uống | 5mg | 466 | 3,029,000 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 1,817,866 |
9 | Babytrim- New Alpha | Bột uống | 4,2mg | 9 | 31,320 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 30,195 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 04:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BẠC LIÊU)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 8,849,840,205 | 6,029,143,190 | ||||||
1 | Alphachymotrypsi n -BVP 8400 | Viên uống | 8,4mg | 952310 | 895,171,395 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 657,093,895 |
2 | Chymodk 4,2 | Viên nén phân tán | 8,4mg | 596573 | 755,466,959 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 680,895,334 |
3 | Chymodk | Viên uống | 8,4mg | 1568841 | 2,823,913,800 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 2,431,703,550 |
4 | Ticarcillin + kali clavulanat 1,6g (VITICALAT) | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 34 | 3,502,000 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 1,210,060 |
5 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 13374 | 3,548,245,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 1,963,426,000 |
6 | Paclitaxelum Actavis | Dung dịch tiêm | 260mg/43.33ml | 182 | 601,510,000 | 805,854 | QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/Sở Y tế Quảng Nam | 161,513,716 |
7 | Rosuvas Hasan 5 | Viên uống | 5mg | 1997 | 5,158,251 | 650 | QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ | 3,860,201 |
8 | Surotadina 5mg | Viên uống | 5mg | 31794 | 200,302,200 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 117,669,594 |
9 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 5714 | 16,570,600 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng | 11,770,840 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 05:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (BẮC NINH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 9,729,499,089 | 7,165,619,208 | ||||||
1 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 3,987,335 | 4,804,666,732 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 4,306,389,788 |
2 | Amflox | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 20,712 | 2,464,609,619 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 1,290,239,219 |
3 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 247,271 | 1,681,442,800 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 1,038,785,471 |
4 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 154,845 | 449,052,951 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 318,983,151 |
5 | S-LopiIcar 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 54,158 | 188,794,788 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 156,408,304 |
6 | Juvicap Injection | Tiêm truyền | 3g/10ml | 2,634 | 65,850,000 | 6,825 | QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình | 47,872,950 |
7 | Lipocithin | Tiêm truyền | 10%/100 ml | 774 | 74,776,500 | 88,000 | QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP | 6,664,500 |
8 | ALPHACHY MOTRYPSIN | Viên nén phân tán | 4,2mg | 239 | 305,700 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 275,825 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 06:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BẾN TRE)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 4,825,988,750 | 3,255,914,945 | ||||||
1 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 543 | 26,009,700 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 6,678,900 |
2 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 8531 | 958,179,300 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 547,923,510 |
3 | GALOXCIN 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 14910.267 | 2,082,673,563 | 22,845 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 1,571,735,989 |
4 | Leflocin | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 2350 | 547,073,548 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 268,598,548 |
5 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 417946 | 1,212,052,639 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 860,977,999 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 07:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BÌNH ĐỊNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 3,759,539,315 | 2,395,470,015 | ||||||
1 | Chymodk 4,2 | Viên nén phân tán | 8,4mg | 418052 | 576,015,460 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 523,758,960 |
2 | Katrypsin | Viên nén phân tán | 8,4mg | 542489.99 | 677,050,418 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 609,239,169 |
3 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 6656 | 336,127,986 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 99,174,386 |
4 | Zidimbiotic 500 | Bột pha tiêm | 500mg | 2369 | 59,745,800 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 17,577,600 |
5 | Vaxcel Ceftazidime-2g | Bột pha tiêm | 2g | 4706 | 244,712,000 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 77,178,400 |
6 | Ceflazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 2878 | 391,408,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 253,004,980 |
7 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 1575 | 190,575,000 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 84,404,250 |
8 | Amflox 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 523 | 62,760,000 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 33,105,900 |
9 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 934 | 230,464,500 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 119,785,500 |
10 | Leflocin | Tiêm/Chai /Lọ | 2193 | 515,355,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 255,484,500 | |
11 | Getzlox 750mg Tablets | Viên uống | 750mg | 177 | 2,796,600 | 2,700 | QĐ số 15/QĐ-BVĐHYD-TP HCM ngày 03/01/2017 | 2,079,750 |
12 | Paclitaxelum Actavis | Dung dịch tiêm | 260mg/43.33ml | 31 | 118,937,700 | 805,854 | QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam | 43,993,278 |
13 | S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5) | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 45370 | 111,512,760 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 84,744,460 |
14 | Sampine Tablet - 2.5mg | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 27756 | 72,165,600 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 55,789,560 |
15 | Safeesem/Amlodipin | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 45063 | 120,323,301 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 93,736,131 |
16 | Safeesem/Amlodipin | Viên uống, dạng S- Amlo | 5mg | 9180 | 42,989,940 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 37,573,740 |
17 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 2095 | 6,599,250 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 4,839,450 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 08:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BÌNH DƯƠNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 2,042,035,917 | 1,021,500,777 | ||||||
1 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 205 | 21,730,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 11,871,550 |
2 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 9639.98 | 935,078,060 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 285,247,008 |
3 | Amflox 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 1827 | 211,018,500 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 107,427,600 |
4 | Pms - Rosuvastatin | Viên uống | 5mg | 3101 | 13,892,472 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 5,832,973 |
5 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 296661 | 860,316,886 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng | 611,121,646 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 09:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BÌNH PHƯỚC)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 10,852,154,821 | 8,936,525,538 | ||||||
1 | Babytrim-New Alpha | Bột uống | 4,2mg | 14528 | 65,376,000 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 63,560,000 |
2 | Chymodk 4,2 | Viên nén phân tán | 8,4mg | 862468 | 1,078,087,221 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 970,278,721 |
3 | Katrypsin | Viên nén phân tán | 8,4mg | 3362265 | 4,202,788,790 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 3,782,505,665 |
4 | Rezoclav 500mg + 62,5mg | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 176216 | 1,589,634,832 | 2,246 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 1,175,703,448 |
5 | Rezoclav 250mg + 31,25mg | Viên nén phân tán | 250mg + 31,25mg | 41684 | 316,798,400 | 1,465 | QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang | 255,731,340 |
6 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 460 | 21,831,600 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 5,455,600 |
7 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 11415 | 1,198,575,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 649,627,650 |
8 | GALOXCIN 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 980 | 142,100,000 | 22,845 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 108,517,850 |
9 | S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5) | Viên uống dạng S- Amlo | 2,5mg | 4371 | 15,298,500 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở y tế Hà Nội | 12,719,610 |
10 | Sampine 5mg | Viên uống, dạng S- Amlo | 5mg | 214643 | 904,505,602 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 777,866,232 |
11 | Safeesem/Amlodipin | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 5256 | 23,656,216 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 20,555,176 |
12 | Safeesem/Amlodipin | Viên uống, dạng S- Amlo | 5mg | 207790.029 | 1,087,740,960 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 965,144,843 |
13 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 67740.83 | 205,761,700 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 148,859,403 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 10:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BÌNH THUẬN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 12,489,935,902 | 8,230,641,112 | ||||||
1 | Chymodk 4,2 | Viên nén phân tán | 8,4mg | 2334242 | 3,034,512,304 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 2,742,732,054 |
2 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 49724 | 2,205,108,700 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 434,934,300 |
3 | Zidimbiotic 500 | Bột pha tiêm | 500mg | 12604 | 226,872,000 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 2,520,800 |
4 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 6947 | 944,792,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 610,710,770 |
5 | GALOXCIN 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 4672 | 644,736,000 | 22,845 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 484,638,240 |
6 | Amflox 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 1713 | 196,995,000 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 99,867,900 |
7 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 1559 | 388,113,050 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 203,371,550 |
8 | Safeesem/Amlodipin | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 61906 | 201,194,473 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 164,669,933 |
9 | Safeesem/AmIodipin | Viên uống, dạng S- Amlo | 5mg | 243971 | 1,122,267,187 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 978,324,297 |
10 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 1210088 | 3,525,345,188 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 2,508,871,268 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 11:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 9.304.626.999 | 6.914.879.468 | ||||||
1 | Chymodk 4,2 | Viên nén phân tán | 8,4mg | 3730452,5 | 4.728.167.588 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 4.261.861.026 |
2 | 500mg + 62,5mg | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 168 | 1.678.320 | 2.246 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 1.283.688 |
3 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 24081,5 | 1.193.238.326 | 17.800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 335.936.926 |
4 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 1506 | 204.853.650 | 24.045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 132.430.110 |
5 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 3096 | 300.312.000 | 67.410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 91.610.640 |
6 | Sampine Tablet -2.5mg | uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 567309 | 1.520.336.405 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 1.185.624.095 |
7 | Surotadina 5mg | Viên uống | 5mg | 62473 | 288.625.260 | 2.599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu | 126.257.933 |
8 | Gluzilop MR60 | Viên uống | 60mg | 342310 | 1.067.415.450 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 779.875.050 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 12:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH CÀ MAU)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 7,428,257,269 | 3,805,353,921 | ||||||
1 | Tenamyd- Ceftazidime 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 25784 | 1,235,053,360 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 317,142,960 |
2 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 20130 | 2,737,690,962 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 1,769,639,262 |
3 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 12821 | 1,217,995,000 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 353,731,390 |
4 | GALOXCIN 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 720mg/150ml | 18 | 2,520,000 | 22,845 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 1,903,185 |
5 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 4406 | 1,207,244,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 685,133,000 |
6 | Surotadina 5mg | Viên uống | 5mg | 67497 | 425,231,100 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu | 249,806,397 |
7 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 207768 | 602,522,847 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 427,997,727 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 13:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH CẦN THƠ)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 4,831,665,554 | 2,206,793,544 | ||||||
1 | Katrypsin | Viên nén phân tán | 8,4mg | 20048 | 25,060,000 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 22,554,000 |
2 | Rezoclav 500mg + 62,5mg | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 497 | 5,364,618 | 2,246 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 4,197,165 |
3 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 11624 | 507,968,800 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 94,154,400 |
4 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 44 | 6,072,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 3,956,040 |
5 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 5384 | 559,935,983 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 197,000,543 |
6 | GALOXCIN 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 7311 | 1,028,705,655 | 22,845 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 778,175,962 |
7 | Amflox 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 2842 | 341,040,000 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 179,898,600 |
8 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 2007 | 504,926,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 267,096,500 |
9 | Leflocin | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 1052 | 254,698,960 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày-26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 130,036,960 |
10 | Paclitaxelum Actavis | Dung dịch tiêm | 260mg/43.33ml | 366 | 1,185,720,000 | 805,854 | QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam | 300,892,308 |
11 | S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5) | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 27617 | 72,494,625 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 56,200,595 |
12 | SaVi Rosuvastatin 5 | Viên uống | 5mg | 9628 | 23,107,200 | 1,482 | QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh | 8,838,504 |
13 | ZYROVA 5 | Viên uống | 5mg | 11161 | 14,509,300 | 650 | QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ | 7,254,650 |
14 | Surotadina 5mg | Viên uống | 5mg | 19984 | 88,129,440 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 36,191,024 |
15 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 46670 | 135,343,000 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng | 96,140,200 |
16 | DOROCRON MR 60MG | Viên uống | 60mg | 12257 | 29,281,973 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 18,986,093 |
17 | Lipocithin 10% 250ml | Tiêm truyền | 10%/100ml | 501 | 49,308,000 | 88,000 | QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP | 5,220,000 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 14:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (CAO BẰNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 8,505,957,350 | 6,915,664,477 | ||||||
1 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 2,003,020 | 2,503,860,750 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 2,253,483,250 |
2 | Babytrim- New Alpha | Bột uống | 4,2mg | 314,476 | 1,509,698,600 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 1,470,389,100 |
3 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 107,013 | 1,101,639,700 | 2,349 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 850,266,163 |
4 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 250mg + 31,25mg | 129,257 | 1,066,370,250 | 1,465 | QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang | 877,008,745 |
5 | Juvicap Injection | Tiêm truyền | 3g/10ml | 30,916 | 787,158,550 | 6,825 | QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình | 576,156,850 |
6 | Ceftazidime Kabi 0,5g | Bột pha tiêm | 500mg | 12,133 | 582,384,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 290,646,015 |
7 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 3,447 | 417,087,000 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 184,724,730 |
8 | Safeesem 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 70,521 | 229,207,700 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 187,036,142 |
9 | Alphausar | Viên nang mềm | 4,2mg | 67,877 | 108,603,200 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 100,118,575 |
10 | Ceftazidime Kabi 2g | Bột pha tiêm | 2g | 705 | 101,520,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 67,616,550 |
11 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 10,257 | 69,747,600 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu | 43,089,657 |
12 | Amflox | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 239 | 28,680,000 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 15,128,700 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 15:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH ĐẮK LẮK)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 4,615,111,346 | 3,480,099,291 | ||||||
1 | Alphachymotrypsin | Viên nén phân tán | 8,4mg | 9177 | 5,807,965 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 4,660,840 |
2 | Rezoclav 500mg + 62,5mg | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 253053 | 2,661,686,000 | 2,246 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 2,067,264,503 |
3 | Rezoclav 250mg + 31,25mg | Viên nén phân tán | 250mg + 31,25mg | 169712.5 | 1,342,680,150 | 1,465 | QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang | 1,094,051,338 |
4 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 2341 | 226,893,000 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 69,086,190 |
5 | SaVi Rosuvastatin 5 | Viên uống | 5mg | 9167 | 22,000,800 | 1,482 | QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh | 8,415,306 |
6 | Surotadina 5mg | Viên uống | 5mg | 13537 | 71,069,250 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 35,886,587 |
7 | Pms - Rosuvastatin | Viên uống | 5mg | 2066 | 10,805,180 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 5,435,646 |
8 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 93893 | 274,169,001 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng | 195,298,881 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 16:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH ĐẮK NÔNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 2,960,060,290 | 2,321,041,642 | ||||||
1 | Chymodk 4,2 | Viên nén phân tán | 8,4mg | 1569360 | 1,961,628,822 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 1,765,458,822 |
2 | Rezoclav 500mg + 62,5mg | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 10477 | 106,865,400 | 2,246 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 82,254,927 |
3 | RezocIav 250mg + 31,25mg | Viên nén phân tán | 250mg + 31,25mg | 1107 | 9,077,400 | 1,465 | QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang | 7,455,645 |
4 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 1723 | 206,753,718 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 90,606,288 |
5 | Amflox 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 1337 | 77,648,000 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 1,840,100 |
6 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 1002 | 265,530,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 146,793,000 |
7 | Safelevo 750 | Viên uống | 750mg | 5509 | 80,982,300 | 2,700 | QĐ số 15/QĐ-BVĐHYD-TP HCM ngày 03/01/2017 | 58,670,850 |
8 | Leflocin | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 250 | 61,250,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 31,625,000 |
9 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 40013 | 126,040,950 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 92,430,030 |
10 | DOROCRON MR 60MG | Viên uống | 60mg | 24258 | 64,283,700 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 43,906,980 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 17:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TP ĐÀ NẴNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017 | Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
cộng | 9,219,755,435 | 5,654,020,205 | ||||||
1 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S-Amlo | 2,5mg | 769,252 | 2,423,223,160 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 1,969,364,480 |
2 | Amflox | Tiêm/Chai/Lọ | 750mg/150ml | 22,870 | 1,743,898,000 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 447,169,000 |
3 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 14,284 | 1,717,545,900 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bác Ninh | 754,668,201 |
4 | Safeesem 2.5 | Viên | 2,5mg | 330,073 | 1,023,728,000 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 828,984,930 |
5 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 306,819 | 904,182,183 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 646,454,223 |
6 | Loviza 750 | Tiêm/Chai/Lọ | 750mg/150ml | 5,805 | 837,833,382 | 22,845 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 638,910,545 |
7 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 1,065 | 136,320,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 85,104,150 |
8 | Ceftazidime Kabi 2g | Bột pha tiêm | 2g | 956 | 109,796,600 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 63,822,560 |
9 | Leflocin | Tiêm/Chai/Lọ | 750mg/150ml | 405 | 101,209,500 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 53,217,000 |
10 | ALPHACHYMOT RYPSIN | Viên nén phân tán | 4,2mg | 87,686 | 83,301,700 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 72,340,950 |
11 | Alphatrypa DT. | Viên nén phân tán | 4,2mg | 56,753 | 70,941,250 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 63,847,125 |
12 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 14,482 | 67,775,760 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 30,137,042 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 18:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (ĐIỆN BIÊN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 12,662,439,907 | 9,442,842,518 | ||||||
1 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 294,244 | 2,922,725,652 | 2,349 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 2,231,546,496 |
2 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 250mg + 31,25mg | 270,202 | 1,985,984,700 | 1,465 | QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang | 1,590,138,770 |
3 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 1,236,330 | 1,552,984,525 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 1,398,443,275 |
4 | Alphausar | Viên nang mềm | 4,2mg | 946,753 | 1,232,672,406 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 1,114,328,281 |
5 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 268,026 | 884,485,800 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 724,206,252 |
6 | Chymodk | Viên uống | 8,4mg | 371,685 | 686,873,880 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 593,952,630 |
7 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 10,600 | 1,279,727,400 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 565,181,400 |
8 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 3,548 | 962,418,240 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 541,980,240 |
9 | Ceftazidime Kabi 2g | Bột pha tiêm | 2g | 3,046 | 420,348,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 273,865,860 |
10 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 76,388 | 243,830,496 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 179,664,576 |
11 | Ceftazidime Kabi 0,5g | Bột pha tiêm | 500mg | 6,872 | 316,043,280 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 150,806,040 |
12 | SaVi Rosuvastatin 5 | Viên uống | 5mg | 63,442 | 170,116,296 | 1,482 | QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh | 76,095,252 |
13 | pms- Rosuvastatin | Viên uống | 5mg | 614 | 4,229,232 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 2,633,446 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 19:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH ĐỒNG NAI)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 16,789,347,055 | 12,564,494,203 | ||||||
1 | Chymodk 4,2 | Viên nén phân tán | 8,4mg | 7216552.8 | 9,020,603,157 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 8,118,534,057 |
2 | Alphatrypa Dt | Viên nén phân tán | 8,4mg | 265974.5 | 330,914,237 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 297,667,425 |
3 | Rezoclav 500mg + 62,25mg | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 12742 | 127,292,580 | 2,246 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 97,361,622 |
4 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 593 | 29,003,037 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 7,892,237 |
5 | Zidimbiotic 500 | Bột pha tiêm | 500mg | 3727 | 69,693,750 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 3,353,150 |
6 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 18071 | 2,439,612,002 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 1,570,577,612 |
7 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 4613.8 | 447,538,600 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 136,522,342 |
8 | GALOXCIN 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 9832 | 1,376,173,385 | 22,845 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 1,039,255,325 |
9 | Amflox 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 13395.5 | 776,939,001 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 17,414,151 |
10 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 4295 | 1,069,261,770 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 560,304,270 |
11 | SaVi Rosuvastatin 5 | Viên uống | 5mg | 1980 | 4,752,000 | 1,482 | QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh | 1,817,640 |
12 | ZYROVA 5 | Viên uống | 5mg | 90485 | 108,581,895 | 650 | QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ | 49,766,645 |
13 | Surotadina 5mg | Viên uống | 5mg | 30526 | 141,030,120 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 61,693,046 |
14 | GIuzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 292401 | 847,951,523 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 602,334,683 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 20:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH ĐỒNG THÁP)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 2,629,498,778 | 1,607,603,676 | ||||||
1 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 3681.5 | 174,337,739 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 43,276,339 |
2 | Amflox 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 4495 | 516,925,000 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 262,058,500 |
3 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 1491 | 370,095,479 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 193,411,979 |
4 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 543054 | 1,556,674,560 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 1,100,509,200 |
5 | GALOXCIN 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 91 | 11,466,000 | 22,845 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 8,347,658 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 21:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH GIA LAI)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 2,629,498,778 | 1,607,603,676 | ||||||
1 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 10749 | 1,152,642,555 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 635,723,145 |
2 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 107163 | 315,059,220 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 225,042,300 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 22:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (HÀ GIANG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 16,796,478,986 | 10,208,890,152 | ||||||
1 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 3,386,271 | 4,062,985,611 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 3,639,701,749 |
2 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 45,659 | 5,524,487,750 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 2,446,614,560 |
3 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 179,789 | 1,850,917,700 | 2,349 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 1,428,593,339 |
4 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 250mg + 31,25mg | 183,393 | 1,418,730,500 | 1,465 | QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang | 1,150,059,755 |
5 | Ceftazidime Kabi 0,5g | Bột pha tiêm | 500mg | 32,504 | 1,494,858,960 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 713,300,280 |
6 | Alphausar | Viên nang mềm | 4,2mg | 133,463 | 224,217,840 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 207,534,965 |
7 | Lipocithin | Tiêm truyền | 10%/100ml | 15,901 | 1,542,427,000 | 88,000 | QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP | 143,139,000 |
8 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 61,294 | 182,843,300 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 131,356,340 |
9 | pms- Rosuvastatin | Viên uống | 5mg | 26,963 | 161,778,000 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu | 91,701,163 |
10 | Ceftazidime Kabi 2g | Bột pha tiêm | 2g | 1,143 | 145,145,205 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 90,178,335 |
11 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 26,093 | 104,405,000 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 88,801,386 |
12 | Babytrim- New Alpha | Bột uống | 4,2mg | 17,148 | 67,563,120 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 65,419,620 |
13 | Safeesem 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 3,330 | 9,999,000 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 8,007,660 |
14 | Juvicap Injection | Tiêm truyền | 3g/10ml | 240 | 6,120,000 | 6,825 | QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình | 4,482,000 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 23:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (HẢI DƯƠNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 24,769,992,495 | 15,798,164,583 | ||||||
1 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 5,985,889 | 7,132,091,893 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 6,383,850,619 |
2 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 55,046 | 6,498,275,960 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 2,787,625,100 |
3 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150 ml | 14,163 | 3,704,660,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 2,026,344,500 |
4 | pms- Rosuvastatin | Viên uống | 5mg | 400,341 | 2,602,220,189 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 1,561,733,930 |
5 | Ceftazidime Kabi 2g | Bột pha tiêm | 2g | 10,092 | 1,194,603,616 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 709,260,920 |
6 | Loviza 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 4,698 | 739,898,250 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 578,917,531 |
7 | Ceftazidime Kabi 0,5g | Bột pha tiêm | 500mg | 23,059 | 1,057,749,100 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 503,306,458 |
8 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 55,211 | 545,021,430 | 2,349 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 415,330,791 |
9 | Amflox | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 6,158 | 653,506,500 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 304,347,900 |
10 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 250mg + 31,25mg | 35,589 | 287,737,065 | 1,465 | QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang | 235,599,180 |
11 | Safeesem 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 62,133 | 201,621,473 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 164,465,939 |
12 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 30,290 | 99,957,000 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 81,843,580 |
13 | ALPHACHY MOTRYPSIN | Viên nén phân tán | 4,2mg | 40,391 | 44,793,619 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 39,744,744 |
14 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 2,356 | 7,421,400 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 5,442,360 |
15 | Babytrim- New Alpha | Bột uống | 4,2mg | 48 | 240,000 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 234,000 |
16 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 30 | 195,000 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 117,030 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 24:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (HẢI PHÒNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 43,334,350,646 | 24,198,900,733 | ||||||
1 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 174,460 | 21,109,078,655 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 9,348,763,759 |
2 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 93,277 | 13,245,333,676 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 8,759,642,746 |
3 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 3,258,158 | 3,883,439,589 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 3,476,169,839 |
4 | Juvicap Injection | Tiêm truyền | 3g/10ml | 38,618 | 965,449,646 | 6,825 | QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình | 701,881,254 |
5 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 75,753 | 666,626,396 | 2,349 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 488,682,599 |
6 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 2,551 | 629,722,878 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 327,429,378 |
7 | Leflocin | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 2,885 | 663,550,002 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 321,677,502 |
8 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 77,176 | 487,069,800 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 286,489,376 |
9 | Loviza 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 1,679 | 231,701,998 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 174,166,865 |
10 | Paclitaxelum Actavis | Hộp 1 lọ 43.33ml dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch 260mg Paclitaxel | 260mg/43.33ml | 262 | 757,180,000 | 805,854 | QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam | 123,778,756 |
11 | pms- Rosuvastatin | Viên uống | 5mg | 17,490 | 115,433,999 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 69,977,489 |
12 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 25,649 | 74,459,100 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 52,913,943 |
13 | Lipocithin | Tiêm truyền | 10%/100 ml | 3,865 | 374,904,787 | 88,000 | QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP | 34,784,787 |
14 | Safeesem 2.5 | Viên uống, dạng S | 2,5mg | 9,327 | 29,846,390 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 24,268,845 |
15 | Chymodk | Viên uống | 8,4mg | 1,854 | 3,504,060 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 3,040,560 |
16 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S | 2,5mg | 1,008 | 3,323,376 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 2,720,592 |
17 | Amflox | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 1,608 | 93,307,690 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 2,134,088 |
18 | Alphatrypa DT. | Viên nén phân tán | 4,2mg | 322 | 418,603 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 378,353 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 25:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (HÀ NAM)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 3,768,220,491 | 3,072,228,334 | ||||||
1 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 2,068,172 | 2,318,476,331 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 2,059,977,171 |
2 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 368,643 | 1,143,741,450 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 834,081,330 |
3 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 28,365 | 184,372,500 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 110,651,865 |
4 | Alphausar | Viên nang mềm | 4,2mg | 17,786 | 27,212,580 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 24,989,330 |
5 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 507 | 55,257,930 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 21,081,060 |
6 | Babytrim- New Alpha | Bột uống | 4,2mg | 3,126 | 12,347,700 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 11,956,950 |
7 | Paclitaxelum Actavis | Hộp 1 lọ 43.33ml dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch 260mg Paclitaxel | 260mg/43.33ml | 6 | 23,724,000 | 805,854 | QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam | 9,218,628 |
8 | Lipocithin | Tiêm truyền | 10%/100 ml | 32 | 3,088,000 | 88,000 | QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP | 272,000 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 26:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TP HÀ NỘI)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017 | Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
CỘNG | 84,972,647,363 | 66,916,558,510 | ||||||
1 | Paclitaxelum Actavis | Dung dịch tiêm | 260mg/43.33ml | 12,840 | 38,001,383,000 | 805,854 | QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam | 38,001,383,000 |
2 | Levogolds | Tiêm/Chai/Lọ | 750mg/150ml | 70,989 | 19,234,785,346 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 10,822,588,846 |
3 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 1,167,848 | 7,626,791,552 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 4,591,554,600 |
4 | Ceftazidime Gerda 2g | Lọ tiêm | 2g | 38,749 | 5,366,686,536 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 3,503,247,126 |
5 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 1,492,234 | 4,413,553,486 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 3,160,076,926 |
6 | Ceftazidime Kabi 0,5g | Bột pha tiêm | 500mg | 63,176 | 2,899,749,757 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 1,380,691,012 |
7 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 1,844,005 | 2,263,996,018 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 2,033,495,393 |
8 | Alphausar | Viên nang mềm | 4,2mg | 1,013,893 | 1,485,021,649 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 1,358,285,024 |
9 | Loviza 750 | Tiêm/Chai/Lọ | 750mg/150 ml | 7,681 | 1,116,840,401 | 22,845 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 853,631,734 |
10 | Amflox | Tiêm/Chai/Lọ | 750mg/150ml | 10,383 | 1,069,736,100 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 481,020,000 |
11 | pms- Rosuvastatin | Viên uống | 5mg | 123,276 | 739,596,392 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT Ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 419,202,068 |
12 | Combikit | Bột pha tiêm | 1,5g + 100mg | 2,239 | 253,726,000 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 102,795,010 |
13 | Ceftazidime Kabi 2g | Bột pha tiêm | 2g | 2,047 | 204,700,007 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 106,259,777 |
14 | Lipocithin | Tiêm truyền | 10%/100ml | 1,696 | 164,521,700 | 88,000 | QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP | 15,273,700 |
15 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 7,970 | 78,265,400 | 2,246 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 60,364,780 |
16 | Vitazidim 0,5g | Bột pha tiêm | 500mg | 2,038 | 30,977,600 | 11,298 | QĐ số 1692/QĐ-SYT ngày 03/11/2017 Sở Y tế Hà Tĩnh | 7,952,276 |
17 | ALPHACHYM OTRYPSIN | Viên nén phân tán | 4,2mg | 12,202 | 12,011,720 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 10,486,470 |
18 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 250mg + 31,25mg | 1,402 | 10,304,700 | 1,465 | QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang | 8,250,770 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 27:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH HÀ TĨNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017 | Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 8,118,945,359 | 4,544,270,012 | ||||||
1 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 33,994 | 3,360,814,797 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 1,069,279,257 |
2 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 1,637,165 | 1,964,410,672 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 1,759,765,047 |
3 | Ceftazidime Kabi 2g | Bột pha tiêm | 2g | 9,892 | 1,078,990,490 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 603,284,210 |
4 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 318,212 | 938,725,409 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 671,427,329 |
5 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 98,614 | 617,591,000 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 361,293,214 |
6 | Amflox | Tiêm/Chai/Lọ | 750mg/150ml | 1,365 | 143,413,200 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 66,017,700 |
7 | Alphausar | Viên nang mềm | 4,2mg | 9,403 | 13,446,290 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 12,270,915 |
8 | pms-Rosuvastatin | Viên uống | 5mg | 239 | 1,553,500 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 932,339 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 28:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH HẬU GIANG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 2,049,247,670 | 990,693,590 | ||||||
1 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 21689 | 956,318,600 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 184,190,200 |
2 | GALOXCIN 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 4468 | 631,143,000 | 22,845 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 478,035,810 |
3 | S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5) | Viên uống, dạng S-Amlo | 2,5mg | 2851 | 7,327,070 | 590 | QB số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 5,644,980 |
4 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 156710 | 454,459,000 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 322,822,600 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 29:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (HÒA BÌNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 8,929,459,217 | 6,149,125,681 | ||||||
1 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 27,773 | 4,082,631,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 2,747,027,430 |
2 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 1,369,111 | 1,659,700,250 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 1,488,561,375 |
3 | Safeesem 5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 5mg | 127,836 | 575,262,000 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 498,816,072 |
4 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 79,707 | 518,104,500 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 310,946,007 |
5 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 1,924 | 519,480,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 291,486,000 |
6 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 4,639 | 565,261,000 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 252,546,010 |
7 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 68,192 | 214,804,800 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 157,523,520 |
8 | Zidimbiotic 500 (CSNQ: Labesfal Laboratórios Almiro S.A - đ/c: 3465-157 Santiago de Besterios, Portugal) | Bột pha tiêm | 500mg | 19,886 | 508,943,045 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 154,972,245 |
9 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 37,761 | 136,814,772 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 114,233,694 |
10 | Babytrim- New Alpha | Bột uống | 4,2mg | 15,813 | 71,158,500 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 69,181,875 |
11 | Sampine Tablet-5mg | Viên uống, dạng S- AmIo | 5mg | 7,559 | 28,346,250 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 23,825,968 |
12 | Safeesem 2.5 | Viên uống, dạng S-Amlo | 2,5mg | 7,885 | 25,118,850 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 20,403,620 |
13 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 250mg + 31,25mg | 2,889 | 23,834,250 | 1,465 | QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang | 19,601,865 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 30:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TP HỒ CHÍ MINH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017 | Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
CỘNG | 77,512,479,942 | 51,598,158,226 | ||||||
1 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 202,273 | 24,165,496,445 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 14,438,166,235 |
2 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 1,030,850 | 10,565,440,709 | 2,246 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 8,250,151,160 |
3 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 3,511,029 | 10,316,716,660 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 7,367,452,720 |
4 | Loviza 750 | Tiêm/Chai/Lọ | 750mg/150ml | 44,187 | 5,922,334,012 | 22,845 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 4,408,153,933 |
5 | Leflocin | Tiêm/Chai/Lọ | 750mg/150ml | 22,753 | 5,306,307,941 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 2,610,071,516 |
6 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 3,512,031 | 4,390,394,511 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 3,951,390,699 |
7 | Safeesem 5 | Viên uống, dạng S-Amlo | 5mg | 582,948 | 2,716,952,757 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 2,373,013,437 |
8 | Sampine Tablet- 2.5mg | Viên uống, dạng S-Amlo | 2,5mg | 839,993 | 2,250,530,611 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 1,754,934,741 |
9 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 21,992 | 2,152,013,451 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 669,532,731 |
10 | Paclitaxelum Actavis | Dung dịch tiêm | 260mg/43.33ml | 518 | 1,712,318,200 | 805,854 | QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam | 1,712,318,200 |
11 | Levogolds | Tiêm/Chai/Lọ | 750mg/150ml | 5,491 | 1,472,652,034 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 822,023,044 |
12 | Zidimbiotic 2000 (CSNQ: Labesfal Laboratories | Bột pha tiêm | 2g | 33,858 | 1,346,668,119 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 141,337,559 |
13 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 250mg + 31,25mg | 138,915 | 1,218,884,693 | 1,465 | QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang | 1,015,374,189 |
14 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 260,143 | 1,183,094,574 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 506,982,917 |
15 | SaVi Rosuvastatin 5 | Viên uống | 5mg | 473,687 | 1,136,696,336 | 1,482 | QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh | 434,692,202 |
16 | Rosuvas Hasan 5 | Viên uống | 5mg | 463,200 | 1,060,264,800 | 650 | QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ | 759,184,800 |
17 | Zyrova 5 | Viên uống | 5mg | 178,042 | 218,097,660 | 650 | QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ | 102,370,360 |
18 | Microvatin-5 | Viên uống | 5mg | 108,513 | 175,281,080 | 650 | QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ | 104,747,630 |
19 | Alphachymotrypsin- BVP 8400 | Viên uống | 8,4mg | 69,575 | 116,545,479 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 99,151,729 |
20 | Amlevo 750 | Viên uống | 750mg | 9,015 | 85,789,870 | 642 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 77,108,425 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 31:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (HƯNG YÊN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 2,662,300,000 | 1,102,169,600 | ||||||
1 | pms- Rosuvastatin | Viên uống | 5mg | 51,560 | 335,140,000 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 201,135,560 |
2 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 21,156 | 2,327,160,000 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 901,034,040 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 32:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH KHÁNH HÒA)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 4,138,944,384 | 2,621,234,471 | ||||||
1 | Katrypsin | Viên nén phân tán | 8,4mg | 264558 | 330,697,500 | 125 | QĐ số 216/QĐ-ĐV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 297,627,750 |
2 | Tenamyd- Ceftazidime 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 8919 | 458,436,600 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 140,920,200 |
3 | Ceftazidime Kabi 0,5g | Bột pha tiêm | 500mg | 1512 | 78,624,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 42,267,960 |
4 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 16577.9 | 2,287,930,185 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 1,490,698,974 |
5 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 799 | 96,679,000 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 42,818,410 |
6 | GALOXCIN 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 255 | 35,700,000 | 22,845 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 26,961,788 |
7 | Leflocin | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 433.9 | 101,966,500 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 50,549,350 |
8 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 261334 | 748,910,600 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 529,390,040 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 33:
chi phí chênh lệch do lựa chọn sử dụng các thuốc hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói ít cạnh tranh trúng thầu giá cao so với thuốc có giá trúng thầu hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (tỉnh kiên giang)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 6,964,985,489 | 4,269,054,374 | ||||||
1 | Chymodk 4,2 | Viên nén phân tán | 8,4mg | 92594 | 110,291,418 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 98,717,168 |
2 | ALPHAUSAR (2017) | Viên nang mềm | 8,4mg | 50815 | 85,369,200 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 79,017,325 |
3 | Rezoclav 500mg + 62,5mg | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 5566.6 | 58,449,300 | 2,246 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 45,373,357 |
4 | Rezoclav 250mg + 31,25mg | Viên nén phân tán | 250mg + 31,25mg | 2654 | 21,736,260 | 1,465 | QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang | 17,848,150 |
5 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 4494.5 | 212,837,048 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 52,832,848 |
6 | Zidimbiotic 500 | Bột pha tiêm | 500mg | 198 | 4,651,020 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 1,126,620 |
7 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 4128 | 459,446,400 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 260,930,880 |
8 | GALOXCIN 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 6297 | 868,986,000 | 22,845 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 653,203,553 |
9 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 9279.25 | 2,390,490,557 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 1,290,899,432 |
10 | Leflocin | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 3807 | 879,417,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 428,287,500 |
11 | S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5) | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 5781 | 15,493,080 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 12,082,290 |
12 | Sampine Tablet - 2.5mg | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 29877 | 73,198,650 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 55,571,220 |
13 | Safeesem/Amlodipin | Viên uống, dạng S- Amlo | 5mg | 100004 | 480,919,236 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 421,916,876 |
14 | Pms - Rosuvastatin | Viên uống | 5mg | 53236 | 219,332,320 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu | 80,971,956 |
15 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 373920 | 1,084,368,000 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 770,275,200 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 34:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH KON TUM)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 3,887,067,799 | 2,673,379,629 | ||||||
1 | Babytrim-New Alpha | Bột uống | 4,2mg | 155270 | 698,715,000 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 679,306,250 |
2 | Ceftazidime Kabi 2g | Bột pha tiêm | 2g | 9031 | 984,379,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 550,078,210 |
3 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 8147 | 1,132,433,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 740,643,770 |
4 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 1385 | 342,095,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 177,972,500 |
5 | Sampine 5mg | Viên uống, dạng S- Amlo | 5mg | 4926 | 22,659,600 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 19,753,260 |
6 | ZYROVA 5 | Viên uống | 5mg | 48168 | 69,843,599 | 650 | QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ | 38,534,399 |
7 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 202204 | 636,942,600 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 467,091,240 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 35:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (LAI CHÂU)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 9,664,851,068 | 7,463,972,565 | ||||||
1 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 3,687,286 | 4,424,743,200 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 3,963,832,450 |
2 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 250mg + 31,25mg | 197,010 | 1,365,325,155 | 1,465 | QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang | 1,076,705,505 |
3 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 15,755 | 1,890,071,664 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 828,027,114 |
4 | Alphausar | Viên nang mềm | 4,2mg | 479,985 | 616,300,740 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 556,302,615 |
5 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 194,244 | 644,927,444 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 528,769,532 |
6 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 50,899 | 432,895,995 | 2,349 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 313,334,244 |
7 | Ceftazidime Kabi 2g | Bột pha tiêm | 2g | 1,197 | 175,959,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 118,395,270 |
8 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 29,630 | 93,334,500 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 68,445,300 |
9 | Ceftazidime Kabi 0,5g | Bột pha tiêm | 500mg | 463 | 21,293,370 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 10,160,535 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 36:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH LÂM ĐỒNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 828,496,189 | 736,972,939 | ||||||
1 | Alphachymotrypsin | Viên nén phân tán | 8,4mg | 711330 | 823,458,189 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 734,541,939 |
2 | Leflocin | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 22 | 5,038,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 2,431,000 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 37:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (LẠNG SƠN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 7,746,579,518 | 5,860,348,454 | ||||||
1 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 3,069,890 | 3,684,667,600 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 3,300,931,350 |
2 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 617,508 | 1,957,849,727 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng | 1,439,143,007 |
3 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 9,097 | 1,133,526,800 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 520,298,030 |
4 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S- | 2,5mg | 150,813 | 542,312,258 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 452,126,084 |
5 | Zidimbiotic 500 | Bột pha tiêm | 500mg | 13,145 | 312,198,136 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 78,217,136 |
6 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 17,850 | 116,024,997 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 69,632,847 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 38:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (LÀO CAI)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 16,626,657,847 | 12,396,755,137 | ||||||
1 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 4,228,031 | 5,496,440,300 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 4,967,936,425 |
2 | Safeesem 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 1,655,042 | 4,905,954,250 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 3,916,239,134 |
3 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 265,593 | 2,151,303,300 | 2,349 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 1,527,425,343 |
4 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 18,939 | 2,083,252,704 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 806,574,714 |
5 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 165,336 | 554,468,453 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 455,597,525 |
6 | Chymodk | Viên uống | 8,4mg | 261,271 | 470,268,800 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 404,951,050 |
7 | Zidimbiotic 500 | Bột pha tiêm | 500mg | 35,076 | 839,719,440 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 215,366,640 |
8 | Alphausar | Viên nang mềm | 4,2mg | 62,920 | 105,705,600 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 97,840,600 |
9 | Vitazidim 0,5g | Bột pha tiêm | 500mg | 1,303 | 19,545,000 | 11,298 | QĐ số 1692/QĐ-SYT ngày 03/11/2017 Sở Y tế Hà Tĩnh | 4,823,706 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 39:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH LONG AN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 421,777,598 | 167,005,358 | ||||||
1 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 4299 | 208,501,500 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 55,457,100 |
2 | DOROCRON MR 60MG | Viên uống | 60mg | 7401 | 21,448,098 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 15,231,258 |
3 | Leflocin | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 806 | 191,828,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 96,317,000 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 40:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (NAM ĐỊNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 5,638,890,643 | 2,934,631,046 | ||||||
1 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 508,223 | 3,303,449,500 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 1,982,577,923 |
2 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 20,522 | 2,335,441,143 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 952,053,123 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 41:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (NGHỆ AN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 28,154,437,067 | 17,037,068,854 | ||||||
1 | Ceftazidime Kabi 0,5g | Bột pha tiêm | 500mg | 197,413 | 10,364,148,900 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 5,617,353,315 |
2 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 381,286 | 3,677,191,800 | 2,349 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 2,781,550,986 |
3 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 2,487,566 | 3,003,926,917 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 2,692,981,167 |
4 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 250mg + 31,25mg | 258,849 | 1,971,159,400 | 1,465 | QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang | 1,591,945,615 |
5 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 44,001 | 4,342,835,500 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 1,376,728,090 |
6 | Safeesem 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 462,308 | 1,503,413,150 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 1,226,952,966 |
7 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 7,995 | 1,095,315,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 710,835,450 |
8 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 108,878 | 683,905,275 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 400,931,353 |
9 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 66,282 | 218,730,600 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 179,093,964 |
10 | Leflocin | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 1,504 | 342,907,488 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 164,683,488 |
11 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 60,932 | 179,369,037 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 128,186,157 |
12 | Loviza 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 1,199 | 165,462,000 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 124,375,268 |
13 | Kevizole | Viên nén phân tán | 4,2mg | 29,950 | 35,940,000 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 32,196,250 |
14 | Lipocithin | Tiêm truyền | 10%/100 ml | 2,920 | 262,800,000 | 88,000 | QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP | 5,840,000 |
15 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 8,537 | 307,332,000 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 3,414,785 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 42:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (NINH BÌNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 9,268,387,637 | 6,216,141,010 | ||||||
1 | Babytrim- New Alpha | Bột uống | 4,2mg | 393,680 | 1,527,186,150 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 1,477,976,150 |
2 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 27,009 | 2,943,981,000 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 1,123,304,310 |
3 | Loviza 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 7,609 | 1,099,342,500 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 838,601,093 |
4 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 680,011 | 860,279,127 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 775,277,752 |
5 | ALPHACHY MOTRYPSIN | Viên nén phân tán | 4,2mg | 675,526 | 759,266,486 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 674,825,741 |
6 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 113,930 | 382,846,563 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 314,716,423 |
7 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 1,880 | 484,570,490 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 261,790,490 |
8 | Sampine Tablet-2.5mg | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 115,478 | 305,683,072 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 236,627,228 |
9 | Chymodk | Viên uống | 8,4mg | 146,600 | 263,880,404 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 227,230,754 |
10 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 95,632 | 301,240,800 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 220,909,920 |
11 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 7,495 | 50,966,000 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu | 31,486,495 |
12 | Safeesem 5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 5mg | 4,130 | 20,212,220 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 17,742,480 |
13 | Zidimbiotic 500 | Bột pha tiêm | 500mg | 14,229 | 268,932,825 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 15,652,175 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 43:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH NINH THUẬN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 2,309,148,375 | 1,697,425,550 | ||||||
1 | Chymodk 4,2 | Viên nén phân tán | 8,4mg | 676806 | 868,089,087 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 783,488,337 |
2 | ALPHAUSAR (2017) | Viên nang mềm | 8,4mg | 173151 | 308,973,488 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 287,329,613 |
3 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 3422 | 198,125,883 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 76,302,683 |
4 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 1964 | 263,283,503 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 168,834,743 |
5 | Leflocin | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 1990 | 487,131,333 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 251,316,333 |
6 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 63561 | 183,545,081 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng | 130,153,841 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 44:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (PHÚ THỌ)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 26,040,659,211 | 15,850,349,522 | ||||||
1 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 793,733 | 8,175,449,762 | 2,349 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 6,310,971,081 |
2 | Ceftazidime Kabi 0,5g | Bột pha tiêm | 500mg | 204,995 | 9,429,747,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 4,500,654,248 |
3 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 2,164,191 | 2,818,639,485 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 2,548,115,615 |
4 | Chymodk | Viên uống | 8,4mg | 497,738 | 940,724,820 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 816,290,320 |
5 | ALPHACHY MOTRYPSIN | Viên nén phân tán | 4,2mg | 386,527 | 502,468,755 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 454,152,872 |
6 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 142,132 | 468,609,193 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 383,614,268 |
7 | Paclitaxelum Actavis | Hộp 1 lọ 43.33ml dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch 260mg Paclitaxel | 260mg/43.33ml | 178 | 735,260,000 | 805,854 | QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam | 304,933,964 |
8 | Zidimbiotic 500 | Bột pha tiêm | 500mg | 40,773 | 937,575,135 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 211,815,735 |
9 | Lipocithin | Tiêm truyền | 10%/100 ml | 17,283 | 1,676,451,000 | 88,000 | QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP | 155,547,000 |
10 | pms- Rosuvastatin | Viên uống | 5mg | 19,689 | 129,666,798 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-VũngTàu | 78,495,087 |
11 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 1,623 | 160,667,262 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 51,260,832 |
12 | Amflox | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 545 | 65,400,000 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 34,498,500 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 45:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH PHÚ YÊN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 1,914,476,469 | 1,572,488,574 | ||||||
1 | S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5) | Viên uống, dạng S-Amlo | 2,5mg | 561590.5 | 1,854,911,469 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 1,523,573,074 |
2 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S-Amlo | 5mg | 18050 | 59,565,000 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 48,915,500 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 46:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH QUẢNG BÌNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017 | Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
CỘNG | 3,033,778,455 | 2,441,088,985 | ||||||
1 | ALPHACHYMOTRYPSIN | Viên nén phân tán | 4,2mg | 1,215,940 | 1,542,221,465 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 1,390,228,965 |
2 | Alphatrypa DT. | Viên nén phân tán | 4,2mg | 635,370 | 787,858,800 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 708,437,550 |
3 | Vaxcel Ceftazidime- 2g Injection | Bột pha tiêm | 2g | 5,085 | 259,335,000 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 78,309,000 |
4 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 81,047 | 255,293,910 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017 Sở Y tế Hải Phòng | 187,214,430 |
5 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 1,072 | 128,093,280 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 55,829,760 |
6 | Viticalat | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 592 | 60,976,000 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 21,069,280 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 47:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH QUẢNG NAM)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 1,767,788,700 | 1,190,342,235 | ||||||
1 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 553 | 76,278,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 49,684,230 |
2 | Levogolds | Tiêm/Chai/Lọ | 750mg/150ml | 2088 | 553,320,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 305,892,000 |
3 | Juvicap Injection | Tiêm truyền | 3g/10ml | 79 | 2,370,000 | 6,825 | QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình | 1,830,825 |
4 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 360578 | 1,135,820,700 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 832,935,180 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 48:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH QUẢNG NGÃI)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 226,135,846 | 170,833,098 | ||||||
1 | Alphachymotrypsin | Viên nén phân tán | 8,4mg | 19726 | 18,677,940 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 16,212,190 |
2 | GALOXCIN 750 | Tiêm/Chai/ Lọ | 750mg/150ml | 1141 | 158,598,999 | 22,845 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 119,499,782 |
3 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 6424.5 | 20,558,406 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hài Phòng | 15,161,826 |
4 | DOROCRON MR 60MG | Viên uống | 60mg | 9930 | 28,300,500 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng | 19,959,300 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 49:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (QUẢNG NINH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 15,055,960,837 | 10,864,281,432 | ||||||
1 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 5,224,446 | 6,401,661,851 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 5,748,605,690 |
2 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 35,257 | 4,256,547,456 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 1,879,873,086 |
3 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 594,303 | 1,866,717,900 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 1,367,503,380 |
4 | Babytrim- New Alpha | Bột uống | 4,2mg | 100,532 | 432,054,080 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 419,487,635 |
5 | Ceftazidime Kabi 2g | Bột pha tiêm | 2g | 4,448 | 526,843,360 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 312,939,040 |
6 | Safeesem 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 108,566 | 347,411,799 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 282,489,331 |
7 | Juvicap Injection | Tiêm truyền | 3g/10ml | 11,479 | 286,975,000 | 6,825 | QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình | 208,630,825 |
8 | Ceftazidime Kabi 0,5g | Bột pha tiêm | 500mg | 5,522 | 289,905,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 157,128,510 |
9 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 250mg + 31,25mg | 18,425 | 152,006,250 | 1,465 | QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang | 125,013,625 |
10 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 40,086 | 144,310,351 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 120,338,930 |
11 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 707 | 194,424,999 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 110,645,499 |
12 | Alphausar | Viên nang mềm | 4,2mg | 48,243 | 78,478,451 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 72,448,076 |
13 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 7,326 | 73,260,000 | 2,349 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 56,051,226 |
14 | pms- Rosuvastatin | Viên uống | 5mg | 539 | 3,503,500 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 2,102,639 |
15 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 10 | 1,284,390 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 803,490 |
16 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 10 | 576,450 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 220,450 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 50:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH QUẢNG TRỊ)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017 | Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
CỘNG | 211,993,300 | 105,837,310 | ||||||
1 | Ceftazidime Kabi 0,5g | Bột pha tiêm | 500mg | 1,496 | 71,808,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 35,836,680 |
2 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 478 | 57,838,000 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 25,616,020 |
3 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 27,165 | 57,046,500 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017 Sở Y tế Hải Phòng | 34,227,900 |
4 | SaVi Rosuvastatin 5 | Viên uống | 5mg | 8,245 | 19,792,800 | 1,482 | QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh | 7,573,710 |
5 | Zyrova 5 | Viên uống | 5mg | 4,500 | 5,508,000 | 650 | QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ | 2,583,000 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 51:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH SÓC TRĂNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 4,915,293,434 | 3,323,599,704 | ||||||
1 | Katrypsin | Viên nén phân tán | 8,4mg | 457351 | 401,531,115 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 344,362,240 |
2 | Rezoclav 250mg + 31,25mg | Viên nén phân tán | 250mg + 31,25mg | 34161 | 279,778,590 | 1,465 | QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang | 229,732,725 |
3 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 1989 | 101,974,500 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 31,166,100 |
4 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 744 | 89,563,252 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 39,410,212 |
5 | GALOXCIN 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 1304 | 187,776,000 | 22,845 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 143,091,180 |
6 | Leflocin | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 4353 | 1,015,237,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 499,406,500 |
7 | S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5) | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 81465 | 231,099,300 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 183,034,950 |
8 | Sampine Tablet- 2.5mg | Viên uống, dạng S- | 2,5mg | 3264 | 8,649,588 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 6,723,828 |
9 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 896443 | 2,599,684,089 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 1,846,671,969 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 52:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (SƠN LA)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 28,725,667,160 | 18,705,774,820 | ||||||
1 | Chymodk | Viên uống | 8,4mg | 4,830,536 | 8,945,543,380 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 7,737,909,380 |
2 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 94,241 | 11,407,030,595 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 5,054,244,785 |
3 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 219,158 | 2,191,579,613 | 2,349 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 1,676,777,471 |
4 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 1,188,680 | 1,418,028,755 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 1,269,443,755 |
5 | Ceftazidime Kabi 2g | Bột pha tiêm | 2g | 11,601 | 1,471,412,839 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 913,520,749 |
6 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 250mg + 31,25mg | 152,585 | 1,052,836,500 | 1,465 | QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang | 829,299,475 |
7 | Ceftazidime Kabi 0,5g | Bột pha tiêm | 500mg | 30,970 | 1,362,679,997 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 618,006,347 |
8 | Loviza 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 2,916 | 440,316,000 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 340,391,970 |
9 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 57,877 | 174,925,355 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 126,308,675 |
10 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 29,862 | 194,102,997 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 116,491,659 |
11 | Zidimbiotic 500 | Bột pha tiêm | 500mg | 2,454 | 61,840,800 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 18,159,600 |
12 | Babytrim- New Alpha | Bột uống | 4,2mg | 1,195 | 5,370,330 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 5,220,955 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 53:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH TÂY NINH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 3,141,177,435 | 1,748,166,892 | ||||||
1 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 4816.5 | 221,510,835 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 50,043,435 |
2 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 4240 | 494,172,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 290,270,400 |
3 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 6285.5 | 1,570,040,850 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 825,209,100 |
4 | Surotadina 5mg | Viên uống | 5mg | 23207 | 121,836,750 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 61,521,757 |
5 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 252970 | 733,617,000 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 521,122,200 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 54:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (THÁI BÌNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 3,775,382,611 | 2,756,627,329 | ||||||
1 | Alphatrypa DT. | Viên nén phân tán | 4,2mg | 1,334,749 | 1,668,431,501 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 1,501,587,875 |
2 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 233,421 | 735,276,150 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 539,202,510 |
3 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 237,460 | 289,816,100 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 260,133,600 |
4 | ALPHACHY MOTRYPSIN | Viên nén phân tán | 4,2mg | 197,621 | 209,478,260 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 184,775,635 |
5 | Zidimbiotic 500 | Bột pha tiêm | 500mg | 28,893 | 691,698,420 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 177,403,020 |
6 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 16,834 | 56,732,806 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 46,666,074 |
7 | Zyrova 5 | Viên uống | 5mg | 69,732 | 85,351,854 | 650 | QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ | 40,026,054 |
8 | SaVi Rosuvastatin 5 | Viên uống | 5mg | 4,860 | 13,471,920 | 1,482 | QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh | 6,269,400 |
9 | Amflox | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 433 | 25,125,600 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 563,160 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 55:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (THÁI NGUYÊN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 11,252,940,882 | 7,059,648,811 | ||||||
1 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 3,395,209 | 4,075,147,808 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 3,650,746,683 |
2 | Juvicap Injection | Tiêm truyền | 3g/10ml | 54,167 | 1,329,803,053 | 6,825 | QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình | 960,113,278 |
3 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 14,406 | 1,743,728,330 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 772,619,870 |
4 | GIuzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 250,794 | 789,994,900 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 579,327,940 |
5 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 37,742 | 1,666,889,700 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 323,274,500 |
6 | Zidimbiotic 500 | Bột pha tiêm | 500mg | 36,403 | 867,664,770 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 219,691,370 |
7 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 250mg + 31,25mg | 33,730 | 252,975,000 | 1,465 | QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang | 203,560,550 |
8 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 50,253 | 319,932,900 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 189,325,353 |
9 | ALPHACHY MOTRYPSIN | Viên nén phân tán | 4,2mg | 70,408 | 78,082,472 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 69,281,472 |
10 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 17,160 | 56,628,000 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 46,366,320 |
11 | pms- Rosuvastatin | Viên uống | 5mg | 9,369 | 60,898,500 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 36,548,469 |
12 | Safeesem 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 2,907 | 9,274,130 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 7,535,744 |
13 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 11 | 1,650,000 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 1,121,010 |
14 | Zyrova 5 | Viên uống | 5mg | 150 | 195,000 | 650 | QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ | 97,500 |
15 | SaVi Rosuvastatin 5 | Viên uống | 5mg | 24 | 64,800 | 1,482 | QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh | 29,232 |
16 | Alphatrypa DT. | Viên nén phân tán | 4,2mg | 16 | 11,520 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 9,520 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 56:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (THANH HÓA)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 23,880,016,999 | 12,399,599,381 | ||||||
1 | Safeesem 5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 5mg | 725,030 | 3,372,025,950 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 2,938,458,010 |
2 | Safeesem 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 1,159,324 | 3,435,676,550 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 2,742,400,798 |
3 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 1,027,480 | 2,979,692,000 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 2,116,608,800 |
4 | Juvicap Injection | Tiêm truyền | 3g/10ml | 101,296 | 2,481,752,000 | 6,825 | QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình | 1,790,406,800 |
5 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 58,419 | 5,631,435,404 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 1,693,410,614 |
6 | Leflocin | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 5,057 | 1,188,395,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 589,140,500 |
7 | Lipocithin | Tiêm truyền | 10%/100 ml | 23,528 | 2,259,292,800 | 88,000 | QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP | 188,828,800 |
8 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 1,042 | 267,273,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 143,796,000 |
9 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 94,778 | 109,624,561 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 97,777,311 |
10 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 17,356 | 112,814,000 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 67,705,756 |
11 | Amflox | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 32,154 | 1,839,208,800 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 16,077,000 |
12 | Zidimbiotic 500 | Bột pha tiêm | 500mg | 10,482 | 199,346,556 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 12,766,956 |
13 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 126 | 1,297,800 | 2,349 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 1,001,826 |
14 | pms- Rosuvastatin | Viên uống | 5mg | 192 | 1,305,600 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 806,592 |
15 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 120 | 360,000 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 288,240 |
16 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 11 | 516,978 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 125,378 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 57:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH THỪA THIÊN HUẾ)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017 | Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
CỘNG | 14,074,178,161 | 5,784,716,840 | ||||||
1 | Amflox | Tiêm/Chai/Lọ | 750mg/150ml | 85,985 | 6,878,752,400 | 37,800 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 2,003,431,250 |
2 | Zidimbiotic 2000 (CSNQ: Labesfal | Bột pha tiêm | 2g | 73,155 | 4,222,620,557 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 1,618,298,997 |
3 | ALPHACHYMOTRYPSIN | Viên nén phân tán | 4,2mg | 1,257,259 | 1,357,612,532 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 1,200,455,157 |
4 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 91,829 | 444,513,138 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu | 205,849,567 |
5 | Dorocron MR 60 mg | Viên uống | 60mg | 133,492 | 360,428,400 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 248,295,120 |
6 | pms-Rosuvastatin | Viên uống | 5mg | 66,622 | 264,942,295 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu | 91,791,717 |
7 | GIuzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 73,140 | 226,740,250 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 165,302,650 |
8 | Paclitaxelum Actavis | Dung dịch tiêm | 260mg/43.33ml | 35 | 140,000,000 | 805,854 | QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam | 140,000,000 |
9 | Ceftazidime Kabi 2g | Bột pha tiêm | 2g | 612 | 61,639,200 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 32,232,165 |
10 | Safeesem 2.5 | Viên uống, dạng S-Amlo | 2,5mg | 8,607 | 58,791,000 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 53,712,870 |
11 | Vaxcel Ceftazidime- 2g Injection | Bột pha tiêm | 2g | 795 | 40,060,390 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 11,758,390 |
12 | Loviza 750 | Tiêm/Chai/Lọ | 750mg/150ml | 131 | 18,077,999 | 22,845 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 13,588,957 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 58:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH TIỀN GIANG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 961,869,673 | 259,624,568 | ||||||
1 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2% | 13952.75 | 641,686,973 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 144,969,073 |
2 | Vaxcel Ceftazidime-2g Injection. | Bột pha tiêm | 2g | 83 | 4,233,000 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 1,278,200 |
3 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 2978.5 | 309,764,000 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 108,983,315 |
4 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 2133 | 6,185,700 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 4,393,980 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 59:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH TRÀ VINH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 11,762,684,956 | 7,470,005,594 | ||||||
1 | Zidimbiotic 2000 | Bột pha tiêm | 2g | 3294 | 162,064,798 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 44,798,398 |
2 | Ceftazidime Kabi 2g | Bột pha tiêm | 2g | 25393.6 | 2,772,981,120 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 1,551,802,896 |
3 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 22956 | 2,777,676,000 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 1,230,212,040 |
4 | GALOXCIN 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 883 | 121,854,000 | 22,845 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 91,595,797 |
5 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 2060 | 512,933,820 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 268,823,820 |
6 | Leflocin | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 334 | 78,490,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 38,911,000 |
7 | S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5) | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 2910 | 7,798,800 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 6,081,900 |
8 | Sampine Tablet - 2.5mg | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 21984 | 56,923,171 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế | 43,952,611 |
9 | Sampine 5mg | Viên uống, dạng S- Amlo | 5mg | 58623 | 245,741,650 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 211,154,080 |
10 | Safeesem/Amlodipin | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 5070 | 15,970,500 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 12,979,200 |
11 | Safeesem/Amlodipin | Viên uống, dạng S- Amlo | 5mg | 703406 | 3,165,327,000 | 590 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 2,750,317,460 |
12 | Surotadina 5mg | Viên uống | 5mg | 68414 | 316,072,680 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 138,264,694 |
13 | MICROVATIN - 5 | Viên uống | 5mg | 31688 | 51,492,440 | 650 | QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ | 30,895,240 |
14 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 508502.9994 | 1,477,358,978 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 1,050,216,458 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 60:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TUYÊN QUANG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 14,777,842,150 | 9,669,062,236 | ||||||
1 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 934,018 | 3,369,160,653 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 2,810,617,889 |
2 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 13,748 | 3,780,700,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 2,151,562,000 |
3 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 1,015,703 | 1,269,628,750 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 1,142,665,875 |
4 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 20,629 | 2,475,447,726 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 1,084,846,836 |
5 | Safeesem 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 294,292 | 918,782,260 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 742,795,644 |
6 | Alphausar | Viên nang mềm | 4,2mg | 427,745 | 718,611,600 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 665,143,475 |
7 | Zidimbiotic 500 | Bột pha tiêm | 500mg | 52,419 | 1,295,055,720 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 361,997,520 |
8 | Loviza 750 | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 3,116 | 444,964,800 | 37,800 | QĐ số 56/QB-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 338,187,270 |
9 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 26,579 | 278,521,341 | 2,349 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 216,087,270 |
10 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 45,152 | 142,228,800 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 104,301,120 |
11 | pms- Rosuvastatin | Viên uống | 5mg | 7,856 | 51,064,000 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 30,646,256 |
12 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 5,181 | 33,676,500 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu | 20,211,081 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 61:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH VĨNH LONG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng) | Giá trúng thầu thấp nhất | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh | Số Quyết định | |||||||
Cộng | 11,188,146,008 | 7,655,469,918 | ||||||
1 | Chymodk 4,2 | Viên nén phân tán | 8,4mg | 1972213.6 | 2,268,040,107 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 2,021,513,407 |
2 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 44761 | 6,043,266,900 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 3,890,710,410 |
3 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 771 | 208,170,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 116,806,500 |
4 | Leflocin | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 5842 | 1,460,500,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 768,223,000 |
5 | Gluzitop MR60 | Viên uống | 60mg | 416610 | 1,208,169,001 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 858,216,601 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 62:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (VĨNH PHÚC)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 19,477,376,741 | 11,830,312,770 | ||||||
1 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 3,278,598 | 3,934,775,730 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 3,524,950,980 |
2 | Ceftazidime Kabi 0,5g | Bột pha tiêm | 500mg | 84,476 | 3,885,872,988 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 1,854,659,591 |
3 | Ceftazidime Gerda 2g | Bột pha tiêm | 2g | 14,151 | 1,924,492,500 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 1,243,970,910 |
4 | Alphausar | Viên nang mềm | 4,2mg | 935,587 | 1,340,203,410 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 1,223,255,035 |
5 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 19,790 | 2,336,820,000 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 1,002,776,100 |
6 | Ceftazidime Kabi 2g | Bột pha tiêm | 2g | 8,679 | 993,268,155 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 575,895,045 |
7 | pms- Rosuvastatin | Viên uống | 5mg | 145,004 | 940,247,500 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 563,382,104 |
8 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 150,253 | 495,834,572 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 405,983,278 |
9 | Levogolds | Tiêm/Chai /Lọ | 750mg/150ml | 2,580 | 683,700,000 | 79,000 | QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện | 377,970,000 |
10 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 158,376 | 498,285,339 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 365,249,499 |
11 | Zidimbiotic 500 | Bột pha tiêm | 500mg | 53,893 | 1,256,246,498 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 296,951,098 |
12 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 250mg + 31,25mg | 37,907 | 240,709,450 | 1,465 | QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang | 185,175,695 |
13 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 15,436 | 168,111,600 | 2,349 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 131,852,436 |
14 | Lipocithin | Tiêm truyền | 10%/100 ml | 7,961 | 778,809,000 | 88,000 | QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP | 78,241,000 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 63:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (YÊN BÁI)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Đường dùng, dạng bào chế | Hàm lượng | Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 | Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng) | Thuốc so sánh | Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng) | |
Giá trúng thầu thấp nhất | Số Quyết định | |||||||
Tổng cộng | 11,519,229,488 | 9,003,508,377 | ||||||
1 | Chymodk | Viên nén phân tán | 4,2mg | 2,565,995 | 3,347,324,561 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 3,026,575,206 |
2 | Safeesem 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 890,041 | 2,838,680,456 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 2,306,435,938 |
3 | Ceftazidime Kabi 2g | Bột pha tiêm | 2g | 19,485 | 2,338,199,940 | 24,045 | QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang | 1,401,166,325 |
4 | Rezoclav | Viên nén phân tán | 500mg + 62,5mg | 80,907 | 825,880,230 | 2,349 | QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh | 635,829,687 |
5 | Gluzitop MR 60 | Viên uống | 60mg | 216,325 | 681,423,750 | 420 | QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng | 499,710,750 |
6 | ALPHACHYMOTRYPSIN | Viên nén phân tán | 4,2mg | 437,469 | 503,089,356 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 448,405,731 |
7 | Alphausar | Viên nang mềm | 4,2mg | 225,190 | 344,540,700 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 316,391,950 |
8 | S-Lopilcar 2.5 | Viên uống, dạng S- Amlo | 2,5mg | 38,812 | 137,522,805 | 598 | QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội | 114,318,080 |
9 | Surotadina | Viên uống | 5mg | 26,769 | 174,685,200 | 2,599 | QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | 105,112,570 |
10 | Chymodk | Viên uống | 8,4mg | 45,720 | 82,296,000 | 125 | QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ | 70,866,000 |
11 | Zidimbiotic 500 | Bột pha tiêm | 500mg | 7,577 | 188,111,490 | 17,800 | QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình | 53,240,890 |
12 | Combikit | Lọ tiêm | 1,5g + 100mg | 475 | 57,475,000 | 67,410 | QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh | 25,455,250 |
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn