Công văn 20299/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 20299/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20299/QLD-ĐK |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Đỗ Minh Hùng |
Ngày ban hành: | 04/12/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ Số:20299/QLD-ĐK V/v:Công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày04tháng12năm 2017 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc đểsản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Namphải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu(Danh mục đính kèm).
Nội dung công bố đối với thuốc số thứ tự 5, 6, 7, 8, 9, 11 trong danh mục kèm theo Công văn này thay thế nội dung đối với các thuốc nêu trên đã được công bốkèm theo Công văn số 13228/QLD-ĐK ngày 12/7/2016 và Công văn số21380/QLD-ĐK ngày 28/10/2016 của Cục Quản lý Dược.
Danh mục nguyên liệu làm thuốcđược công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo đểcác công ty sản xuất biết và thực hiện.
| TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒSƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 20299/QLD-ĐK ngày 04/12/2017 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Ciprofloxacin | VD-19552-13 | 10/9/2018. | Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa | Ciprofloxacin hydroclorid | USP 35 | Zhejiang Langhua Pharmaceutical Co., Ltd | No.7, Donghai 3rd Avenue, Zhejiang Provincal chemical and medical materials base linhai zone, Lihai, Zhejiang | China |
2 | Ciprofloxacin | VD-19552-13 | 10/9/2018 | Công ty cổphần Dược - VTYT Thanh Hóa | Ciprofloxacin hydroclorid | USP 38 | Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd | No.6, Wei Wu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Zhejiang | China |
3 | Ciprothepharm | VD-20937-14 | 12/6/2019 | Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa | Ciprofloxacin hydroclorid | USP 35 | Zhejiang Langhua Pharmaceutical Co., Ltd | No.7, Donghai 3rd Avenue, Zhejiang Provincal chemical and medical materials base linhai zone, Lihai, Zhejiang | China |
4 | Ciprothepharm | VD-20937-14 | 12/6/2019 | Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa | Ciprofloxacin hydroclorid | USP 38 | Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd | No.6, Wei Wu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Zhejiang | China |
5 | Zidovudin STADA 300 mg | VD-22353-15 | 09/02/2020 | Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VN | Zidovudine | BP 2012 | Hetero Labs Limited | Unit-IX, Plot No.2, Hetero Infrastructure Ltd-SEZ, N.Narasapuram Village, Nakkapally Mandal, Visakhapatnam District, Andhra Pradesh | India |
6 | Scanax 500 | VD-22676-15 | 26/05/2020 | Công ty TNHH Liên Doanh STADA- VIỆT NAM | Ciprofloxacin hydrochloride | USP 35 | Zhejiang Langhua Pharmaceutical Co., Ltd. | No.7, Donghai 3rd Avenue, Zhejiang provincial chemical and medical materials base lihai zone, Linhai District, Zhejiang Province | China |
7 | Metronidazol STADA 400 mg | VD-22682-15 | 26/05/2020 | Công ty TNHHLiên Doanh STADA- VIỆT NAM | Metronidazole | DĐVN IV | Hubei Hongyuan Pharmaceutical Co., Ltd. | 428 Yishui North Road, Fengshan, Luotian County Hubei Province | China |
8 | Vastad | VD-22683-15 | 26/05/2020 | Công ty TNHH Liên Doanh STADA- VIỆT NAM | Metronidazole | DĐVN IV | Hubei Hongyuan Pharmaceutical Co., Ltd. | 428 Yishui North Road, Fengshan, Luotian County Hubei Province | China |
9 | Metronidazole STADA 250 mg | VD-23356-15 | 09/09/2020 | Côngty TNHH Liên Doanh SXADA- VIỆTNAM | Metronidazole | BP 2012 | Hubei Hongyuan Pharmaceutical Co., Ltd. | 428 Yishui North Road, Fengshan, Luotian County Hubei Province | China |
10 | Ofloxacin STADA 200 mg | VD-23359-15 | 09/09/2020 | Côngty TNHH Liên Doanh STADA- VIỆT NAM | Ofloxacin | USP 35 | Zhejiang Apeloa Kangyu Pharmaceutical Co., Ltd | 333, Jiangnan Road, Hengdian, Dongyang, Zhejiang | China |
11 | scanax 500 | VD-23362-15 | 09/09/2020 | Công ty TNHH Liên Doanh STADA- VIỆT NAM | Ciprofloxacin hydrochloride | USP 35 | Zhejiang Langhua Pharmaceutical Co., Ltd. | No.7, Donghai 3rd Avenue, Zhejiang provincial chemical and medical materials base lihai zone, Linhai District, Zhejiang Provence | China |
12 | Metronidazole STADA 500 mg | VD-23989-15 | 17/12/2020 | Công ty TNHH Liên Doanh STADA- VIỆT NAM | Metronidazole | BP 2012 | Hubei Hongyuan Pharmaceutical Co., Ltd. | 428 Yishui North Road, Fengshan, Luotian County Hubei Province | China |
13 | Levofloxacin STADA 500 mg | VD-24565-16 | 23/03/2021 | Công ty TNHH Liên Doanh STADA- VIỆT NAM | Levofloxacinhemihydrate | USP 35 | SHANGYU JINGXIN PHARMACEU TICAL Co., Ltd. | No. 31, Weisan Road, Zhejiang HangzhouBay Shangyu Industrial Area, Shangyu city, Zhejiang Province | China |
14 | Colchicine STADA 1 mg | VD-24573-16 | 23/03/2021 | Công ty TNHH Liên Doanh STADA- VIỆT NAM | Colchicine | USP 35 | Indena S.p.A. | Viale Ortles, 12 - 20139 MILAN | Italy |
15 | Stadsidon 20 | VD-25482-16 | 05/09/2021 | Chi nhánh Công ty TNHH Liên Doanh STADA- VIỆT NAM | Ziprasidone hydrochloride | EP 8.0 | Qilu Tianhe Pharmaceutical Co., Ltd. | No.849, Dongjia Town, Licheng District, Jinan, Shandong Province, P.R of China 250105 | China |
16 | Entecavir STADA 0.5 mg | QLĐB-560-16 | 05/09/2018 | Chi nhánh Công ty TNHH Liên Doanh STADA- VIỆT NAM | Entecavir monohydrate | TCNSX | Hetero Drugs Limited. | S. Nos. 213, 214 and 255, Bonthapally Village, Jinnaram Mandal, Medak District, Andhra Pradesh. | India |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây