Công văn 2026/QLD-ĐK 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc nhập khẩu phải cấp phép
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 2026/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2026/QLD-ĐK |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Huy Hùng |
Ngày ban hành: | 29/01/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
tải Công văn 2026/QLD-ĐK
BỘ Y TẾ Số:2026/QLD-ĐK V/v:Công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam cấp sau ngày 01/7/2014. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày29tháng01năm 2018 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ Công văn số 29/CV-DPTƯ2 ngày 19/01/2018 của Công ty CPDP Trung ương 2 về việc đề nghị công bố nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báođể các cơ sở biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂSẢN XUẤT THUỐC THEO HỒSƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công vănsố:2026/QLD-ĐK ngày29/01/2018của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Sốgiấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Têncơsở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu | Têncơsở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | GP- Salbutamol 2,5mg/5ml | VD-21690-14 | 19.09.2019 | Công ty CPDP Trung Ương 2 | Salbutamol sulphate | BP 2009 | Supriya Lifescience Ltd. | A 5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C., Tal.-Khed, Dist.-Ratnagiri, 415 722, Maharashtra, India | India |
2 | GP- Salbutamol 5mg/5ml | VD-21691-14 | 19.09.2019 | Công ty CPDP Trung Ương 2 | Salbutamol sulphate | BP 2009 | Supriya Lifescience Ltd. | A 5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C., Tal.-Khed, Dist.-Ratnagiri, 415 722, Maharashtra. India | India |
3 | GP- Salbutamol 1mg/2ml | VD-21905-14 | 08.12.2019 | Công ty CPDP Trung Ương 2 | Salbutamol sulphate | BP 2009 | Supriya Lifescience Ltd. | A 5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C., Tal.-Khed. Dist.-Ratnagiri, 415 722, Maharashtra, India | India |
4 | Flazenca 750.000/125 | VD-23681-15 | 17.12.2020 | Công ty CPDP Trung Ương 2 | Metronidazole | BP 2007 | Hubei Hongyuan Pharmaceutical Co.,Ltd | 428 Yishui North Road, Fengshan, Luotian, Hubei, China | China |
Danh mục này gồm 01trang, 04 khoản
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây