Công văn 19895/QLD-ĐK 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK không phải cấp phép
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 19895/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 19895/QLD-ĐK |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 19/10/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 19895/QLD-ĐK
BỘ Y TẾ Số: 19895/QLD-ĐK V/v: Công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK đợt 162 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2018 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đợt 162 được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
Đính kèm công văn số 19895/QLD-ĐK ngày 19 tháng 10 năm 2018.
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Enassel | VD-30791-18 | 05/7/2023 | Công ty Roussel Việt Nam | Enaplaril maleate | EP 8 | Pharmaceutical Works POLPHARMA S.A | Pelplinska 19 - 83-200 Starogard Gdanski, Poland | Poland |
2 | Eprazinone RVN | VD-30792-18 | 05/7/2023 | Công ty Roussel Việt Nam | Eprazinone dihydrochloride | NSX | Hangzhou Viwa Co., Ltd | Room 503, Jiahua International Business Center, No. 15 Hangda Road, Hangzhou, 310007 China | China |
3 | LecizinRVN | VD-30793-18 | 05/7/2023 | Công ty Roussel Việt Nam | Levocetirizine dihydrochloride | USP 38/NF 33 | Maps Laboratories Private Limited | Office:"Maps House", 1 st - Floor, Dr.Takhtasihji Road, Morbi - 363 641, India Factory:Plot No.38, Rafaleshwar G.I.D.C., 8- A, National highway, At. Jambudia, Tal - Morbi, Dist - Rajkot - 363642 (Guj) | India |
4 | Nefopam RVN | VD-30794-18 | 05/7/2023 | Công ty Roussel Việt Nam | Nefopam hydroclorid | CP 2010 | Anhui Wanhe Pharmaceutical Co., Ltd | Yangcun Industrial Park, Tianchang City, Anhui Province | China |
5 | Tramagesic | VD-30795-18 | 05/7/2023 | Công ty Roussel Việt Nam | Paracetamol | USP 35 | Anqiu Lu’an Pharmaceutical Co., Ltd. | No. 35 Weixu North Road, Anqiu City, Shandong Province | China |
6 | Aphaxan | VD-30852-18 | 05/7/2023 | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Paracetamol | BP 2016/USP38 | Hebei Jiheng (group) pharmaceutical Co.,Ltd | No.368 Jianshe Street, Hengshui City, Hebei Province, 053000 P.R.China | China |
7 | Aphaxan | VD-30852-18 | 05/7/2023 | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Ibuprofen | BP 2015 | Iol chemicals and pharmaceuticals Ltd | No.85, Industrial Area, Ludhiana - 141003, Punjab,India | India |
8 | Berberin | VD-30853-18 | 05/7/2023 | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Berberin clorid | JP XVI | Northeast Pharmaceutical Group CO.,LTD | No 37. Zhonggong Bei Street, Tiexi District, Shenyang, China | China |
9 | Paracetamol 500mg | VD-30854-18 | 05/7/2023 | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Paracetamol | BP2016/USP38 | Hebei Jiheng (group) pharmaceutical Co.,Ltd | No.368 Jianshe Street, Hengshui City, Hebei Province, 053000 P.R.China | China |
10 | Vildagold | VD-30216-18 | 05/7/2023 | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Vildagliptin | NSX | Beijing Huikang Boyuan Chemical Tech Co.,Ltd | No.7 Haiying Road, Science City, Fengtai District, Beijing, Chinna | China |
Danh mục này bao gồm 10 khoản./.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây