Công văn 19867/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 19867/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19867/QLD-ĐK |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Đỗ Minh Hùng |
Ngày ban hành: | 28/11/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ Số: 19867/QLD-ĐK V/v:Tính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu GPNK của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2017 |
Kính gửi:Cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH 13 ngày 06/04/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ công văn số 365/UIP-2017 đề ngày 22/08/2017 của Công ty TNHH United International Pharma về việc đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu GPNK (công bố bổ sung).
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được phép nhập khẩu không yêu cầu phải có giấy phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Nội dung đính chính trong danh mục kèm theo Công văn này thay thế nội dung đối với 10 nguồn nguyên liệu đã được công bố theo công văn số 10388/QLD-ĐK ngày 19/07/2017 của Cục Quản lý Dược.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc dược công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn. Cục Quản lý Dược thông báo để cơ sở biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU KHÔNG YÊU CẦU GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ
(Đính kèm công văn số 19867/QLD-ĐK ngày 28/11/2017)
Thuốc thành phẩm | Nguyên liệu hoạt chất | ||||||||
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Enervon | VD-15958-11 | 28/11/2017 | Công ty TNHH United International Pharma | Niacinamide | USP 30 | Second Pharma | Fine Chemical Zone, Hangzhou Gulf, Shangyu City, Zhejiang Province | China |
2 | Enervon | VD-15958-11 | 28/11/2017 | Công ty TNHH United International Pharma | Calcium pantohenate | USP30 | BASF | Carl-Bosch-Strasse 38, 67056 Ludwigshafen | Germany |
3 | Enervon | VD-15958-11 | 28/11/2017 | Công ty TNHH United International Pharma | Calcium pantohenate | USP30 | Daichi Fine Chemical Co. Ltd | 530, Chokeiji, Toyama 933-8511 | Japan |
4 | Enervon | VD-15958-11 | 28/11/2017 | Công ty TNHH United International Pharma | Pyridoxine HCl | USP30 | DSM Nutritional Products | Emil-Barell-Str. 3 D- 79639 Grenzach-Wyhlen | Germany |
5 | Enervon | VD-15958-11 | 28/11/2017 | Công ty TNHH United International Pharma | Pyridoxine HCl | USP30 | Zhejiang Tianxin Pharrma | No.215 Fengze Rd., Taintai, Zhejiang | China |
6 | Enervon | VD-1595 8-11 | 28/11/2017 | Công ty TNHH United International Pharma | Cyanocobalamin (Vitamin B12)
| USP37 | North China Pharmaceutical Victor Co., Ltd (NCP Victor) | No.9, Zhaiying North Stree, Shijiazhuang | China |
7 | E-zinc | VD-15307-11 | 18/08/2017 | Công ty TNHH United International Pharma | Zinc sulphate monohydrate | USP 32 | Merck KGAA | Frankfurter, Strabe 250-64293 Darmstadt, Postfach-64271, Darmstadt | Germany |
8 | Lifezar | VD-16171-11 | 30/12/2017 | Công ty TNHH United International Pharma | Losartan potasium | TC NSX | Cipla Ltd | Plot No D-27, MIDC, Industrial Area, Kurkumbh, Taluka- Daund, Dist. Pun-413 802, Maharashtra State | India |
9 | Vascam | VD-16175-11 | 30/12/2017 | Công ty TNHH United International Pharma | Amlodipine besilate | EP 8.0 | Unichem | Plot No.99, MIDC Area, Dhatav-Roha, Dist- Raigad-402116, Maharashtra State | India |
10 | Clazic SR | VD-16447-12 | 14/03/2018 | Công ty TNHH United International Pharma | Gliclazide | BP 2014 | Shandong Keyuan Pharmaceutical Co., Ltd | Keyuan Street, Shangdong Shanghe Economic Development Zone, China 251-601, Jinan City, Shandong, P.R | China |
Danh mục này có 02 trang gồm 10 khoản./.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây