Công văn 19747/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 19747/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19747/QLD-ĐK |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Đỗ Minh Hùng |
Ngày ban hành: | 24/11/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ Số:19747/QLD-ĐK V/v:Công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày24tháng11năm2017 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ các công văn số 2334/QLD-ĐK, số2335/QLD-ĐK ngày 01/3/2017; công văn số 8321/QLD-ĐK ngày 16/6/2017; các công văn số 13652/QLD-ĐK, công văn số 13648/QLD-ĐK, công văn số 13649/QLD-ĐK, công văn số13647/QLD-ĐK, công văn số 13650/QLD-ĐK, công văn số 13651/QLD-ĐK, côngvăn số13646/QLD-ĐK ngày 05/9/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi bổ sung đối với thuốc sản xuất trong nước đã được cấp sốđăng ký;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ:www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG
|
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂSẢN XUẤT THUỐC THEO HỒSƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công vănsố:19747/QLD-ĐK ngày24/11/2017của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Prednison 5 mg | VD-21028-14 | 12/06/2019 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | Prednisone (*) | USP 38/39 | HENAN LIHUA PHARMACEUTICAL CO.,LTD | Middle of Huanghe Street, Anyang Hi-tech Industry Development Zone, Henan, China. | CHINA |
2 | Prednison 5 mg | VD-21030-14 | 12/06/2019 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | Prednisone (*) | USP 38/39 | HENAN LIHUA PHARMACEUTICAL CO.,LTD | Middle of Huanghe Street, Anyang Hi-tech Industry Development Zone, Henan, China. | CHINA |
3 | Prednison Domesco 5 mg | VD-22309-15 | 09/02/2020 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | Prednisone (*) | USP 38/39 | HENAN LIHUA PHARMACEUTICAL CO.,LTD | Middle of Huanghe Street, Anyang Hi-tech Industry Development Zone, Henan, China. | CHINA |
4 | Tritamin B | VD-21031-14 | 12/06/2019 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | Thiamine monohydrat (**) | BP2015 | HUAZHONG PHARMACEUTICAL CO.,LTD | No.71 West Chunyuan Road, Xiangyang, Hubei, China | CHINA |
5 | Domenat | VD-21020-14 | 12/06/2019 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | DL-Alpha (α) tocopheryl acetate (***) | EP8.0 | BASF SE | Carl - Bosch - Str.38 67056 Ludwigshafen - Germany. | GERMANY |
6 | Doropycin 3 MIU | VD-24988-16 | 15/07/2021 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | Spiramycin (Spiramycin base) (****) | EP8.0 | TOPFOND PHARMACEUTICAL CO., LTD | No.1199 Jiaotong Road (West). Yicheng District Zhumadian. Henan Province, China. | CHINA |
7 | Clindamycin 150 mg | VD-25420-16 | 05/09/2021 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | Clindamycin hydrochloride (*****)
| USP38 | ZHEJIANG HISOAR PHARMACEUTICAL CO.,LTD | No.23, 4th Nanyang Road, Zhejiang Chemical Materials Base Linhai Zone, Linhai City, Zhejiang Province, China | CHINA |
8 | Dospasmin 40 mg | VD-21463-14 | 12/08/2019 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | Alverinecitrate (******) | EP7.0 | PROCOS S.p.A | Via Matteotti n.249-28062 Cameri - Novara - Italy | ITALY |
9 | Zinmax-Domesco 500 mg | VD-25433-16 | 05/09/2021 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | Cefuroxime axetil (*******) | USP37 | NECTAR LIFESCIENCES LTD. | Vill.Saidpura. Thsil- Derabassl. Distt. Mohali (Pb), India. | INDIA |
10 | Dourso | VD-21025-14 | 12/06/2019 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | Acid ursodeoxycholic (********) | EP8.0 | ZHONGSHAN BELLING BIOTECHNOLOGY CO.,LTD | No.28 Jiuzhou Road, Torch Development Zone, Zhongshan city, Guangdong province, P.R China. | CHINA |
(*) Thay đổi nhà sản xuất dược chất từ TianJin TianMao Technology Development Corp.Ltd (Địa chỉ: Hi-Tech Building A, Rm507-511, Huatian road,Huayuan Industry Park, Tiajin 300384, China) theo các công văn số2334/QLD-ĐK, số2335/QLD-ĐK ngày 01/3/2017, số8321/QLD-ĐK ngày 16/6/2017.
(**) Thay đổi tiêu chuẩn dược chất từ BP2010 theo công văn số13652/QLD-ĐK ngày 05/9/2017.
(***) Thay đổi tiêu chuẩn dược chất từ DĐVN IV theo công văn số 13648/QLD-ĐK ngày 05/9/2017.
(****) Thay đổi tiêu chuẩn dược chất từ EP 7.0 theo công văn số 13649/QLD-ĐK ngày 05/9/2017.
(*****) Thay đổi tiêu chuẩn dược chất từ USP 35 theo công văn số 13647/QLD-ĐK ngày 05/9/2017.
(******) Thay đổi tiêu chuẩn dược chất từ BP 2010 theo công văn số 13650/QLD-ĐK ngày 05/9/2017.
(*******) Thay đổi tiêu chuẩn dược chất từ USP 36 theo công văn số13651/QLD-ĐK ngày 05/9/2017.
(********) Thay đổi tiêu chuẩn dược chất từ BP 2010 theo công văn số13646/QLD-ĐK ngày 05/9/2017.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây