Công văn 1721/BHXH-CSYT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc quyết toán đa tuyến ngoại tỉnh năm 2010
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 1721/BHXH-CSYT
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1721/BHXH-CSYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Phạm Lương Sơn |
Ngày ban hành: | 29/04/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm |
tải Công văn 1721/BHXH-CSYT
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ------------------ Số: 1721/BHXH-CSYT V/v: quyết toán đa tuyến ngoại tỉnh năm 2010 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2011 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng; |
Nơi nhận: - Như trên; - Phó TGĐ Nguyễn Minh Thảo (để b/c); - Ban Chi; - Lưu VT, CSYT (2b). | TL. TỔNG GIÁM ĐỐC TRƯỞNG BAN THCS BẢO HIỂM Y TẾ Phạm Lương Sơn |
(kèm theo Công văn số: 1721/BHXH-CSYT ngày 29 tháng 4 năm 2011)
STT | Tỉnh | Đa tuyến đến | Đa tuyến đi |
1 | Hà Nội | 1.509.414.611.847 | 32.838.049.815 |
2 | TP HCM | 1.480.359.371.546 | 25.808.824.543 |
3 | An Giang | 12.724.999.045 | 59.797.594.485 |
4 | BR VTàu | 4.045.857.721 | 63.753.498.071 |
5 | Bạc Liêu | 2.511.770.219 | 25.178.497.202 |
6 | Bắc Giang | 8.997.954.061 | 79.066.964.705 |
7 | Bắc Cạn | 633.597.686 | 9.176.197.440 |
8 | Bắc Ninh | 5.730.775.652 | 66.672.439.379 |
9 | Bến Tre | 2.776.217.510 | 63.469.522.725 |
10 | Bình Dương | 25.148.130.676 | 106.705.131.287 |
11 | Bình Định | 11.068.676.089 | 30.886.514.280 |
12 | Bình Phước | 2.003.078.200 | 33.422.909.158 |
13 | Bình Thuận | 2.359.198.408 | 49.092.380.396 |
14 | Cà Mau | 2.952.388.473 | 27.478.563.223 |
15 | Cao Bằng | 742.168.209 | 11.264.439.576 |
16 | Cần Thơ | 68.905.209.497 | 28.451.458.214 |
17 | Đà Nẵng | 90.406.599.891 | 20.061.370.506 |
18 | Đắk Lắk | 10.623.763.439 | 49.385.811.001 |
19 | Đắk Nông | 357.452.119 | 18.209.724.967 |
20 | Điện Biên | 1.326.524.549 | 9.754.497.203 |
21 | Đồng Nai | 11.333.373.584 | 116.730.323.120 |
22 | Đồng Tháp | 4.330.274.275 | 68.405.842.544 |
23 | Gia Lai | 2.591.794.768 | 29.497.210.192 |
24 | Hà Giang | 1.917.815.584 | 10.766.044.839 |
25 | Hà Nam | 2.370.177.370 | 53.482.247.604 |
26 | Hà Tĩnh | 5.030.676.339 | 73.525.500.219 |
27 | Hải Dương | 11.764.371.747 | 90.355.261.964 |
28 | Hải Phòng | 15.663.274.000 | 79.772.269.326 |
29 | Hậu Giang | 3.583.600.574 | 29.320.199.585 |
30 | Hòa Bình | 3.736.240.768 | 26.687.004.560 |
31 | Hưng Yên | 6.899.632.429 | 91.894.163.938 |
32 | Khánh Hòa | 5.464.370.848 | 23.665.369.940 |
33 | Kiên Giang | 4.201.552.039 | 31.899.184.793 |
34 | Kon Tum | 843.118.509 | 10.039.806.673 |
35 | Lai Châu | 274.697.382 | 5.111.949.352 |
36 | Lạng Sơn | 1.281.242.644 | 24.409.752.876 |
37 | Lào Cai | 1.679.140.749 | 14.118.111.731 |
38 | Lâm Đồng | 2.503.942.785 | 43.728.460.912 |
39 | Long An | 2.934.084.258 | 136.016.314.647 |
40 | Nam Định | 9.555.341.937 | 113.205.064.037 |
41 | Nghệ An | 30.863.100.649 | 101.826.216.947 |
42 | Ninh Bình | 8.675.208.337 | 44.733.032.493 |
43 | Ninh Thuận | 914.389.211 | 16.794.604.675 |
44 | Phú Thọ | 6.653.747.529 | 66.854.342.546 |
45 | Phú Yên | 2.282.460.639 | 22.572.529.332 |
46 | Quảng Bình | 3.497.682.115 | 39.187.139.507 |
47 | Quảng Nam | 5.882.116.696 | 73.650.269.846 |
48 | Quảng Ngãi | 2.207.644.857 | 44.662.141.325 |
49 | Quảng Ninh | 8.736.871.585 | 65.367.200.332 |
50 | Quảng Trị | 1.957.644.333 | 30.469.621.645 |
51 | Sóc Trăng | 1.484.265.240 | 34.577.685.690 |
52 | Sơn La | 668.590.621 | 30.216.013.693 |
53 | Tây Ninh | 1.385.802.157 | 93.133.636.340 |
54 | Thái Bình | 9.757.503.534 | 102.493.584.309 |
55 | Thái Nguyên | 10.934.498.444 | 39.592.305.986 |
56 | Thanh Hóa | 15.034.331.739 | 113.257.742.786 |
57 | TT Huế | 108.833.225.470 | 2.991.783.235 |
58 | Tiền Giang | 4.872.439.167 | 102.537.937.634 |
59 | Trà Vinh | 1.836.032.728 | 46.198.791.125 |
60 | Tuyên Quang | 4.085.643.751 | 23.476.737.517 |
61 | Vĩnh Long | 3.172.936.106 | 61.586.259.976 |
62 | Vĩnh Phúc | 24.056.958.446 | 49.606.355.123 |
63 | Yên Bái | 3.231.148.347 | 26.646.349.115 |
(kèm theo Công văn số: 1721/BHXH-CSYT ngày 29 tháng 4 năm 2011)
TT | Tỉnh | Cơ sở khám chữa bệnh | Chi phí | |
Ngoài quỹ định suất | Trong quỹ định suất | |||
1 | Bình Định | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | 70,503,136 | 1,935,972,900 |
2 | TTYT Thành phố Qui Nhơn | 151,894,700 | 1,078,104,073 | |
3 | TTYT Huyện An Nhơn | 14,709,027 | 462,340,270 | |
4 | TTYT Huyện Phù Cát | 951,817 | 220,404,873 | |
5 | TTYT Huyện Phù Mỹ | 1,714,500 | 269,494,073 | |
6 | Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn | 8,817,416 | 391,042,204 | |
7 | BV đa khoa khu vực Phú Phong | 6,879,585 | 207,182,345 | |
8 | Bình Dương | Bệnh viện 4 - Quân đoàn 4 | 9,161,267 | 707,018,327 |
9 | Công ty TNHH BV-PKĐK Hoàn Hảo | 58,138,626 | 555,017,546 | |
10 | DNTN PKĐK Nam Anh | 79,815 | 66,903,087 | |
11 | DNTN PKĐK Phước Lộc | 11,874 | 26,953,638 | |
12 | Bv đa khoa Huyện Thuận An | 40,364,091 | 1,198,250,004 | |
13 | Bv đa khoa Huyện Tân Uyên | 2,453,025 | 256,092,309 | |
14 | Công ty TNHH PKĐK An An Bình | 44,000 | 78,923,113 | |
15 | Bình Thuận | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận | 25,648,991 | 4,925,560,658 |
16 | Bệnh viện Thị xã La Gi | 10,502,204 | 970,230,013 | |
17 | Bệnh viện Huyện Tuy Phong | 13,330,495 | 377,272,301 | |
18 | Bệnh viện Huyện Hàm Thuận Bắc | 14,135,500 | 330,748,375 | |
19 | BR VTàu | TTYT Huyện Xuyên Mộc | 51,580,596 | 1,028,748,464 |
20 | Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Thành | 28,321,865 | 729,915,246 | |
21 | Đà Nẵng | Bệnh viện Giao thông vận tải ĐN | 4,205,376 | 3,494,713 |
22 | Đồng Nai | Bệnh viện đa khoa Huyện Trảng Bom | 114,325,498 | 499,059,984 |
23 | Bệnh viện đa khoa Huyện Tân Phú | 1,441,878 | 88,091,853 | |
24 | Bệnh viện đa khoa Huyện Vĩnh Cửu | 1,000,000 | 347,192,316 | |
25 | Bệnh viện đa khoa Huyện Nhơn Trạch | 10,783,835 | 385,719,428 | |
26 | Đồng Tháp | BV đa khoa Huyện Cao Lãnh | 998,548 | 633,730,373 |
27 | BV đa khoa Huyện Lấp Vò | 9,680,538 | 457,056,373 | |
28 | Hà Nam | Bv đa khoa Huyện Kim Bảng | 67,200 | 3,732,985 |
29 | Hà Nội | Bệnh viện Hữu Nghị | 101,680 | 306,792,791 |
30 | Hải Phòng | Bệnh viện đa khoa Quận Hồng Bàng | 550,000 | 51,015,512 |
31 | Bệnh viện đa khoa Quận Ngô Quyền | 571,600 | 45,290,410 | |
32 | TTYT Quận Kiến An | 15,329,929 | 136,857,855 | |
33 | Bệnh viện đa khoa Huyện Tiên Lãng | 15,341,480 | 176,421,707 | |
34 | Bệnh viện Giao thông vận tải Hải Phòng | 9,288,118 | 11,062,443 | |
35 | Bệnh viện Đại học Y HP | 11,874 | 712,601 | |
36 | Phòng Khám đa khoa số 1 | 1,168,982 | 5,259,035 | |
37 | Hưng Yên | Trung tâm y Tế huyện Phù Cừ | 990,000 | 30,781,121 |
38 | Kon Tum | TTYT Huyện Đắk Hà | 13,781,466 | 29,250,560 |
39 | Lâm Đồng | Trung tâm Y tế Đơn Dương - Lâm Đồng | 8,041,848 | 188,957,872 |
40 | Trung tâm Y tế Lâm Hà - Lâm Đồng | 103,987,660 | 250,309,546 | |
41 | Trung tâm Y tế Bảo Lâm - Lâm Đồng | 263,200 | 209,553,775 | |
42 | Lạng Sơn | TT y tế Huyện Bình Gia | 54,827 | 25,305,560 |
43 | Ninh Bình | Phòng khám đa khoa tư nhân 242 | 11,874 | 2,988,362 |
44 | Ninh Thuận | Trung tâm Y tế huyện Ninh Hải | 578,022 | 183,705,082 |
45 | Phú Yên | Bv đa khoa Huyện Đông Hòa | 11,931,434 | 187,759,504 |
46 | Quảng Nam | Trung tâm đa khoa tỉnh Quảng Nam | 340,850 | 695,596,857 |
47 | Bv ĐKKV MN phía Bắc tỉnh Quảng Nam | 8,876,088 | 38,022,854 | |
48 | Bv đa khoa khu vực tỉnh Quảng Nam | 49,779,283 | 112,303,404 | |
49 | Bv đa khoa trung ương Quảng Nam | 14,505,716 | 64,777,701 | |
50 | Thanh Hóa | Bv đa khoa Huyện Đông Sơn | 11,874 | 47,631,725 |
51 | Bv đa khoa Huyện Hoằng Hóa | 2,129,351 | 27,039,660 | |
52 | Trà Vinh | Bệnh viện đa khoa Huyện Cầu Kè | 2,460,555 | 409,810,191 |
53 | PKĐK khu vực xã Hòa Lợi | 2,991,277 | 94,562,550 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây