Công văn 16550/QLD-ĐK 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK không phải cấp phép
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 16550/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 16550/QLD-ĐK |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 24/08/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 16550/QLD-ĐK
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày24tháng08năm2018 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật được số105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã cógiấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đợt162phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu(Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo đểcác công ty biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐỢT 162 PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số 16550/QLD-ĐK ngày24/08/2018 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số giấyđăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng kýlưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Taxedac Inf | VD-30226-18 | 05/07/2023 | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Tinidazol | EP 7.0 | Pharmaceutical Works Polpharma SA | Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdanski | Poland |
2 | Egaldy | VD-30644-18 | 05/07/2023 | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Moxifloxacin HCl | EP 8.0 | Dr Reddy’s Laboratories Ltd, CTO Unit-II | Plot No.110&111, Sri Venketeswara Co-operative Industrial Estate, Bollaram, Jinnaram Mandal, Medak District, Andhra Pradesh. | India |
3 | Levofoxaxime | VD-30646-18 | 05/07/2023 | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Levofloxacin hemihydrat | USP 38 | Indo Gulf Company | Đ/c: 51/57, Dontad Street, 1stFloor, Off, No 11, Mumbai-400 009 | India |
4 | Thepacodein capsules | VD-30660-18 | 05/07/2023 | Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa | Codein phosphat hemihydrat | DĐVN IV | Alcaloida Chemical Company | Kabay Janos Unit 29 Tiszavasvari, Hungary, 4440 | Hungary |
5 | Metronidazole 500mg | VD-30683-18 | 05/07/2023 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Metronidazole | EP 8.0 | Pharmaceutical Works Polpharma S.A | Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdanski | Poland |
6 | Sestad | VD-30835-18 | 05/07/2023 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Secnidazol | NSX | Zhejiang Supor Pharmaceuticals Co., Ltd. | Yuedong Road, Paojiang Industrial Zone, Shaoxing, Zhejiang 312071 | China |
7 | Vixbarin 400mg | VD-30909-18 | 05/07/2023 | Công Ty CổPhần PYMEPHARCO | Ribavirin | USP 38 | Jinan Mingxin Pharmaceutical CO., LTD. | No. 7, Three road, Longshan High Tech, park, Zhangqiu City, Jinan City Shandong | China |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây