Công văn 11481/QLD-ĐK năm 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK không phải cấp phép
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 11481/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 11481/QLD-ĐK |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 20/06/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 11481/QLD-ĐK
BỘ Y TẾ Số:11481/QLD-ĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày20tháng6năm 2018 |
Kính gửi:Cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH 13 ngày 06/04/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Theo đề nghị tại công văn đề ngày 18/04/2018 của Công ty TNHH Hasan-Dermapharm về việc đề nghị công bố nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không cần giấy phép nhập khẩu,
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố bổ sung Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồsơđăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bốnêu trên đăng tải trên trangthông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn
Cục Quản lý Dược thông báo để cơ sở biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒSƠĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số11481/QLD-ĐK ngày 20/6/2018)
Thuốc thành phẩm | Nguyên liệu hoạt chất | ||||||||
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơsở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉcơsở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Lisidigal® 10 mg | VD-12649-10 | 09/08/2018 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Lisinopril | EP 8 | Farmhispania S.A. | 9-10 Passeig del Riu Besos, 08160 Montmelo | Spain |
2 | Simtanin 10 mg | VD-9816-09 | 09/08/2018 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Simvastatin | USP 38 | Shangyu Jingxin Pharmaceutical Co., Ltd. | No. 31, Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang Province | China |
3 | Dismin 500 | VD-11342-10 | 09/08/2018 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Diosmim:Hesperidin (90:10) micronised | Nhà sản xuất | Chengdu Okay Pharmaceutical Co., Ltd. | No. 15, Chuangye Road, Linqiong Industrial Zone, Qionglai, Chengdu | China |
4 | Efferhasan 80 mg | VD-12003-10 | 09/08/2018 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Acetaminophen/ Paracetamol | EP 8 | Mallinckrodt | 8801 Capital Boulevard, Raleigh, NC 27616 | USA |
5 | Carsantin®12,5 mg | VD-12647-10 | 09/08/2018 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Carvedilol | EP 8 | Arevipharma GmbH | Meiβner Straβe 35, D-01445 Radebuel | Germany |
Danh mục này có 01tranggồm 05 khoản./.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây