Công văn 1081/BYT-QLD của Bộ Y tế về việc đính chính một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 1081/BYT-QLD
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1081/BYT-QLD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 12/03/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ Số: 1081/BYT-QLD V/v: Đính chính một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2014 |
Kính gửi: | - Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế |
Bộ Y tế thông báo đính chính một số thông tin tại các Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo các Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học (Đợt 2), Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học (Đợt 4), Quyết định số 4167/QĐ-BYT ngày 18/10/2013 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học (Đợt 7).
Thông tin các thuốc được đính chính tại Danh mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm 2014 |
ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC TĐSH ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo văn bản số 1081/BYT-QLD ngày 12/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất | Số, ngày, Quyết định | Nội dung đính chính |
1 | Azicine 250 mg | Azithromycin | 250mg | Thuốc bột | Hộp 6 gói x 1,5gam | VD-3586-07 | CT LD TNHH Stada - Việt Nam | 40 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Đợt 7 Quyết định số 4167/QĐ-BYT ngày 18/10/2013 | Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH LD Stada Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: K63/1 Nguyễn Thị Sóc-ấp Mỹ Hòa 2-xã Xuân Thới Đông-huyện Hóc Môn-Tp.HCM. |
2 | Bisoprolol | Bisoprolol | 5mg |
| hộp 3 vỉ x 10 viên hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-9047-09 | CT TNHH Stada-VN | 40 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương | Đợt 4 Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 | Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH LD Stada Việt Nam. Tên thuốc: Bisoprolol STADA 5mg |
3 | Bifumax 125 | Cefuroxim axetil | 125mg | Gói | Hộp 10 gói x 4g | VD-16851-12 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Bidiphar 1 | 499 Nguyễn Thái Học, Tp Quy Nhơn, Bình Định | Đợt 2 Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 498 Nguyễn Thái Học, Tp Quy Nhơn, Bình Định |
4 | Cefuroxim 500 | Cefuroxim axetil | 500mg |
| hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-13763-11 | CT CPDP Bidiphar 1 | 500 Nguyễn Thái Học, Tp Quy Nhơn, Bình Định | Đợt 4 Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 | Tên Công ty: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bidiphar 1 Địa chỉ cơ sở sản xuất: 498 Nguyễn Thái Học, Tp Quy Nhơn, Bình Định |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây