Thông báo 5964/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Cao su tổng hợp SBR (NIPOL) - 1502
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông báo 5964/TB-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5964/TB-TCHQ |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 01/07/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Thông báo 5964/TB-TCHQ
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- Số: 5964/TB-TCHQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2015 |
1. Tên hàng theo khai báo: Cao su tổng hợp SBR (NIPOL) - 1502 (mục 7) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH cao su INOUE Việt Nam. Địa chỉ: Xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh, Hà Nội. Mã số thuế: 2500150631 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10018720516/A12 ngày 03/11/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan Vĩnh Phúc - Cục Hải quan thành phố Hà Nội | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thành phần gồm cao su styren-butadien (~97% khối lượng) và dầu khoáng, axit béo, rosin (~3% khối lượng), dạng tấm | |
Tên thương mại: SYNTHETIC RUBBER SBR (NIPOL) - 1502 Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thành phần gồm cao su styren-butadien (~97% khối lượng) và dầu khoáng, axit béo, rosin (~3% khối lượng), dạng tấm | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: SYNTHETIC RUBBER SBR (NIPOL) - 1502 | Nhà sản xuất: ZEON CORPORATION (JAPAN) |
thuộc nhóm 40.02 “Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải”, phân nhóm “- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hóa (XSBR)”, phân nhóm 4002.19 “- - Loại khác”, mã số 4002.19.10 “- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Nơi nhận: - Tổng cục trưởng (để b/cáo); - Các Cục HQ các tỉnh, thành phố (để t/hiện); - Chi cục Hải quan Vĩnh Phúc (Cục Hải quan thành phố Hà Nội); - Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh; - Website Hải quan; - Lưu: VT, TXNK-T.Hương (3b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Dương Thái |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây