Thông báo 5953/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Chất phụ trợ cho ngành công nghiệp dệt-Softener NCS-4000
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông báo 5953/TB-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5953/TB-TCHQ |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 01/07/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Thông báo 5953/TB-TCHQ
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN -------- Số: 5953/TB-TCHQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2015 |
1. Tên hàng theo khai báo: Chất phụ trợ cho ngành công nghiệp dệt-Softener NCS-4000 (mục 4). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Shinhan Vina; địa chỉ: Lô D2-2, KCN Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai; mã số thuế: 3600672129. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10032760346/A12 ngày 13/03/2015 tại Chi cục HQ KCX Long Bình- Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai. | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm làm mềm vải, thành phần gồm sáp parafin, chất hoạt động bề mặt Non-ionic, trong môi trường nước. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Softener NCS-4000. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm làm mềm vải, thành phần gồm sáp parafin, chất hoạt động bề mặt Non-ionic, trong môi trường nước. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin. | Nhà sản xuất: Không có thông tin. |
thuộc nhóm 38.09 “Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da, hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm “- Loại khác”, phân nhóm 3809.91 “- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự”, mã số 3809.91.10 “- - - Tác nhân làm mềm (chất làm mềm)” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Nơi nhận: - Tổng cục trưởng (để b/cáo); - Các Cục HQ tỉnh, thành phố (để t/hiện); - Chi cục HQ KCX Long Bình (Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai); - Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh; - Website Hải quan; - Lưu: VT, TXNK-PL-Thủy (3b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Dương Thái |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây