Thông báo 4609/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Chất xúc tiến lưu hóa cao su điều chế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông báo 4609/TB-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4609/TB-TCHQ |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 21/05/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Thông báo 4609/TB-TCHQ
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- Số: 4609/TB-TCHQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 05 năm 2015 |
1. Tên hàng theo khai báo: ACTP_1 #& Rubber Accelerator (Accel TP) (Chất xúc tiến lưu hóa cao su điều chế) (Hàng mới) (Mục 8). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH AUNTEX; Địa chỉ: QL14, KCN Tân Thành, Đồng Xoài, Bình Phước; Mã số thuế: 0303551493. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10024526110/E31 ngày 22/12/2014 tại Chi cục Hải quan Chơn Thành- Cục Hải quan Bình Phước. | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su thành phần chính gồm dibutyldithiocarbamate, TetraButylurea, Natri hydroxit,... dạng lỏng, hàm lượng rắn ~ 44%. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Rubber Accelerator (Accel TP). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su thành phần chính gồm dibutyldithiocarbamate, TetraButylurea, Natri hydroxit,... dạng lỏng, hàm lượng rắn ~ 44%. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin. | Nhà sản xuất: Không có thông tin. |
thuộc nhóm 38.12 “Chất xúc tác lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic”, mã số 3812.10.00 “- Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Nơi nhận: - Tổng cục trưởng (để b/cáo); - Cục HQ các tỉnh, thành phố (để t/hiện); - Chi cục Hải quan Chơn Thành (Cục Hải quan Bình Phước); - Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh; - Website Hải quan; - Lưu: VT, TXNK-PL-Hiền (3b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Dương Thái |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây