Thông báo 4606/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Chế phẩm trung gian (nguyên liệu) sản xuất thuốc
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông báo 4606/TB-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4606/TB-TCHQ |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 21/05/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Thông báo 4606/TB-TCHQ
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- Số: 4606/TB-TCHQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 05 năm 2015 |
1. Tên hàng theo khai báo: Chế phẩm trung gian (nguyên liệu) sản xuất thuốc BVTV: Glyphosate IPA Salt 62% SL 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Wonderful Agriculture (VN); Địa chỉ: HE4, Đường số 10, KCN Xuyên Á, Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa, Long An; MST: 1100924913 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10032688305/E31 ngày 12/03/2015 đăng ký tại: Chi cục HQ Đức Hòa (Cục HQ Long An). | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thuốc diệt cỏ, thành phần chính là glyphosate isopropylamine (hàm lượng khoảng 62.9%), dạng lỏng. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Glyphosate IPA Salt 62% SL. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thuốc diệt cỏ, thành phần chính là glyphosate isopropylamine (hàm lượng khoảng 62.9%), dạng lỏng. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: không có thông tin | Nhà sản xuất: không có thông tin |
thuộc nhóm 38.08 “Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)”, phân nhóm 3808.93 “- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng”; phân nhóm dòng 3 gạch “- - - Thuốc diệt cỏ”; mã số 3808.93.19 “- - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Nơi nhận: - Tổng cục trưởng (để b/c); - Các Cục HQ tỉnh, TP (để t/hiện); - Chi cục HQ Đức Hòa (Cục HQ Long An); - Trung tâm PTPL HH XNK và các Chi nhánh; - Website Hải quan; - Lưu: VT, TXNK-PL-Hà (3b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Dương Thái |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây