Thông báo 4066/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Vải dệt kim kate làm từ sợi TC (65% polyeste, 35% cotton) dùng để may áo
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông báo 4066/TB-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4066/TB-TCHQ |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 06/05/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Thông báo 4066/TB-TCHQ
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- Số: 4066/TB-TCHQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2015 |
1. Tên hàng theo khai báo: Vải dệt kim kate làm từ sợi TC (65% polyeste, 35% cotton) dùng để may áo. Định lượng: 110-230g, khổ 150cm(+/5cm) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH thương mại và xây dựng An Đô; Địa chỉ: Số 40+1 ngõ 178 Đường Giải Phóng, Thanh Xuân, Hà Nội; MST: 0102728246 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10034380581/A11 ngày 26/3/2014 đăng ký tại Chi cục HQ Cốc Nam (Cục Hải quan Lạng Sơn) |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Vải dệt thoi, kiểu dệt vân điểm, thành phần 64% xơ visco staple, 33% filament nylon, 3% sợi đàn hồi, được in một mặt, bề mặt không tráng phủ, trọng lượng 168 g/m2, dạng cuộn, khổ 1,48m |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Vải dệt thoi, kiểu dệt vân điểm, thành phần 64% xơ visco staple, 33% filament nylon, 3% sợi đàn hồi, được in một mặt, bề mặt không tráng phủ, trọng lượng 168 g/m2, dạng cuộn, khổ 1,48m thuộc nhóm 55.16 “Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo”; phân nhóm - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament tái tạo; mã số 5516.24.00 - - Đã in tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Nơi nhận: - Tổng cục trưởng (để báo cáo); - Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện); - Chi cục HQ Cốc Nam - Cục HQ Lạng Sơn; - Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh; - Công ty TNHH thương mại và xây dựng An Đô; (40+1 ngõ 178 Đường Giải Phóng, Thanh Xuân, Hà Nội) - Website Hải quan; - Lưu: VT, TXNK-PL-Trâm (4b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Dương Thái |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây