Thông báo 4038/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Ống lồng cách điện (Crepe paper tube)
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông báo 4038/TB-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4038/TB-TCHQ |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 06/05/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Thông báo 4038/TB-TCHQ
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- Số: 4038/TB-TCHQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2015 |
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)4mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp. Mục 2: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)8mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp Mục 3: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)10mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp. Mục 4: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)13mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/ m2. Dùng cách điện cho máy biến áp Mục 5: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)16mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp. Mục 6: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)20mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/ m2 Dùng cách điện cho máy biến áp Mục 7: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)30mmx(T)2.0mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp. 2. Đơn vị nhập khẩu: Tổng công ty thiết bị điện Đông Anh - Công ty cổ phần; địa chỉ: tổ 26 Thị trấn Đông Anh, Hà Nội; MST: 0100101322. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 7085/NKD01 ngày 28/03/2014 đăng ký tại Chi cục HQ cửa khẩu cảng Hải Phòng KV II - Cục Hải quan TP. Hải Phòng. | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Bẩy mẫu yêu cầu phân tích là: các ống giấy mềm có đường kính trong từ 4 đến 30 mm chiều dày từ 1,5 đến 2 mm và chiều dài 1,8m, làm từ giấy kraft cách điện chưa tẩy trắng đã tạo chun, dùng trong chế tạo máy biến áp, khi sử dụng chỉ phải cắt từng kích thước theo chiều dài cho phù hợp (được sử dụng cách điện cho chế tạo máy biến áp). | |
5. Kết quả phân loại: Tên thương mại: Mục 1: Crepe paper tube size ID 4mm x 1.5mm x 1800mm. Mục 2: Crepe paper tube size ID 8mm x 1.5mm x 1800mm. Mục 3: Crepe paper tube size ID 10mm x 1.5mm x 1800mm. Mục 4: Crepe paper tube size ID 13mm x 1.5mm x 1800mm Mục 5: Crepe paper tube size ID 16mm x 1.5mm x 1800mm. Mục 6: Crepe paper tube size ID 20mm x 1.5mm x 1800mm Mục 7: Crepe paper tube size ID 30mm x 2.0mm x 1800mm. | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bẩy mẫu yêu cầu phân tích là: các ống giấy mềm có đường kính trong từ 4 đến 30 mm chiều dày từ 1,5 đến 2 mm và chiều dài 1,8m, làm từ giấy kraft cách điện chưa tẩy trắng đã tạo chun, dùng trong chế tạo máy biến áp, khi sử dụng chỉ phải cắt từng kích thước theo chiều dài cho phù hợp (được sử dụng cách điện cho chế tạo máy biến áp). | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: không có thông tin. | Nhà sản xuất: không có thông tin. |
thuộc nhóm 48.23: “Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo”; phân loại 4823.90: “- Loại khác”; mã số 4823.90.99: “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Nơi nhận: - Tổng cục trưởng (để báo cáo); - Các Cục HQ tỉnh,TP (để thực hiện); - Chi cục HQ cửa khẩu cảng Hải Phòng KV II - Cục Hải quan TP. Hải Phòng; - Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh; - Website Hải quan; - Lưu: VT, TXNK-PL-Đương (3b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Dương Thái |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây