Thông báo 4038/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Ống lồng cách điện (Crepe paper tube)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 4038/TB-TCHQ

Thông báo 4038/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Ống lồng cách điện (Crepe paper tube)
Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quanSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:4038/TB-TCHQNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành:06/05/2015Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
Số: 4038/TB-TCHQ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2015
 
 
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
 
 
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm PTPL HH XNK tại thông báo số 1518/TB-PTPL ngày 09/12/2014, công văn số 226/PTPL-NV ngày 18/3/2015, ý kiến của Vụ Chính sách thuế - Bộ Tài chính tại công văn số 23/CST ngày 23/4/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo:
Mục 1: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)4mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp.
Mục 2: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)8mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp
Mục 3: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)10mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp.
Mục 4: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)13mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/ m2. Dùng cách điện cho máy biến áp
Mục 5: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)16mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp.
Mục 6: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)20mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/ m2 Dùng cách điện cho máy biến áp
Mục 7: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)30mmx(T)2.0mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp.
2. Đơn vị nhập khẩu: Tổng công ty thiết bị điện Đông Anh - Công ty cổ phần; địa chỉ: tổ 26 Thị trấn Đông Anh, Hà Nội; MST: 0100101322.
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 7085/NKD01 ngày 28/03/2014 đăng ký tại Chi cục HQ cửa khẩu cảng Hải Phòng KV II - Cục Hải quan TP. Hải Phòng.
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa:
Bẩy mẫu yêu cầu phân tích là: các ống giấy mềm có đường kính trong từ 4 đến 30 mm chiều dày từ 1,5 đến 2 mm và chiều dài 1,8m, làm từ giấy kraft cách điện chưa tẩy trắng đã tạo chun, dùng trong chế tạo máy biến áp, khi sử dụng chỉ phải cắt từng kích thước theo chiều dài cho phù hợp (được sử dụng cách điện cho chế tạo máy biến áp).
5. Kết quả phân loại:
Tên thương mại:
Mục 1: Crepe paper tube size ID 4mm x 1.5mm x 1800mm.
Mục 2: Crepe paper tube size ID 8mm x 1.5mm x 1800mm.
Mục 3: Crepe paper tube size ID 10mm x 1.5mm x 1800mm.
Mục 4: Crepe paper tube size ID 13mm x 1.5mm x 1800mm
Mục 5: Crepe paper tube size ID 16mm x 1.5mm x 1800mm.
Mục 6: Crepe paper tube size ID 20mm x 1.5mm x 1800mm
Mục 7: Crepe paper tube size ID 30mm x 2.0mm x 1800mm.
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bẩy mẫu yêu cầu phân tích là: các ống giấy mềm có đường kính trong từ 4 đến 30 mm chiều dày từ 1,5 đến 2 mm và chiều dài 1,8m, làm từ giấy kraft cách điện chưa tẩy trắng đã tạo chun, dùng trong chế tạo máy biến áp, khi sử dụng chỉ phải cắt từng kích thước theo chiều dài cho phù hợp (được sử dụng cách điện cho chế tạo máy biến áp).
Ký, mã hiệu, chủng loại: không có thông tin.
Nhà sản xuất: không có thông tin.
thuộc nhóm 48.23:Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo”; phân loại 4823.90: “- Loại khác”; mã số 4823.90.99: “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
 

 Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh,TP (để thực hiện);
- Chi cục HQ cửa khẩu cảng Hải Phòng KV II - Cục Hải quan TP. Hải Phòng;
- Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Đương (3b).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi