Thông báo 377/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Mex vải không dệt bằng sợi Polyeste loại 1030S, 1040S
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông báo 377/TB-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 377/TB-TCHQ |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 14/01/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- Số: 377/TB-TCHQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2016 |
- Mex vải không dệt bằng sợi Polyeste loại 1030S, khổ rộng 40”, định lượng 30g/m2, hàng mới 100% (Mục 1 Phụ lục Tờ khai) - Mex vải không dệt bằng sợi Polyeste loại 1040S, khổ rộng 40”, định lượng 40g/m2, hàng mới 100% (Mục 2 Phụ lục Tờ khai) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Sản xuất và Kinh doanh nguyên liệu may Việt Nam - Địa chỉ: Cụm công nghiệp Thanh Khương - Thuận Thành - Bắc Ninh. MST: 0101405806. 3. Tờ khai số: 10063416290/A11 ngày 17/11/2015 đăng ký tại Chi cục HQ CK Cảng Hải Phòng KV2 - Cục Hải quan thành phố Hải Phòng. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Sản phẩm không dệt đi từ xơ staple polyeste, chưa ngâm tẩm, tráng phủ, định lượng 36,8 g/m2, dạng cuộn, khổ 1016mm. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sản phẩm không dệt đi từ xơ staple polyeste, chưa ngâm tẩm, tráng phủ, định lượng 36,8 g/m2, dạng cuộn, khổ 1016mm. thuộc nhóm 56.03 “Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp”, phân nhóm “- Loại khác:’’, mã số 5603.92.00 “- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2”tại Danh mụchàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Nơi nhận: - Tổng cục trưởng (để báo cáo); - Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện); - Chi cục HQ CK Cảng Hải Phòng KV2 - Cục HQ TP. Hải Phòng (để t/hiện); - Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh; - Công ty TNHH SX và KD nguyên liệu may Việt Nam (Đ/c: Cụm Công nghiệp Thanh Khương, Thuận thành, Bắc Ninh); - Website Hải quan; - Lưu: VT, TXNK-PL-Vân (3b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Dương Thái |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây