Thông báo 10701/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Xe địa hình ATV Utility

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 10701/TB-TCHQ

Thông báo 10701/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Xe địa hình ATV Utility
Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quanSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:10701/TB-TCHQNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành:16/11/2015Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu

tải Thông báo 10701/TB-TCHQ

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông báo 10701/TB-TCHQ DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10701/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2015

 

THÔNG BÁO

Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghđịnh s 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hi quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loi hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh tại TP. Đà Nẵng tại thông báo số 495/TB-PTPL ngày 30/9/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo:

Xe địa hình ATV Utility, 4WD forman 500ATV- bn bánh, động cơ Honda. Model: TRX500FE1F, S/N:#5626/VIN#1HFTE4467F4102150/51/49, sx 2015, 28.7Hp, dùng cho sân gôn.

2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu:

Công ty Cổ phần tập đoàn FLC;

Địa ch: Tầng 5, tòa nhà FLC Land Mark Tower, đường Lê Đức Thọ, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội;

Mã số thuế: 0102683813.

3. Tờ khai số 10053138271/A11 ngày 27/8/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan CK cảng Quy Nhơn - Cục Hi quan tỉnh Bình Định.

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa:

Xe địa hình 4 bánh, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, dung tích xy lanh 475cc, model TRX500FE1F của Honda.

5. Kết quả phân loại:

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Xe địa hình 4 bánh, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bng tia lửa điện, dung tích xy lanh 475cc, model TRX500FE1F của Honda.

thuộc nhóm 87.03 Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể c xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua; phân nhóm - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện; phân nhóm 8703.21 - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc; phân nhóm - - - Loại khác; mã số 8703.21.99 - - - - Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh,TP (để thực hiện);
- CC HQ CK cảng Quy Nhơn (Bình Định);
- Trung
tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;
- Công ty Cổ phần tập đoàn FLC (Tầng 5, tòa nhà

FLC Land Mark Tower, Đ. Lê Đức Thọ, P. Mỹ Đình 2,
Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội);
- Website Hải quan;
- Lưu
: VT, TXNK-PL-Nhung (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG





Nguyễn Dương Thái

 

Tài liệu tham khảo phân loại hàng hóa

COM/AS 2 - Tháng 2 năm 2004

Phần XVII

8703.10

Xe kiểu 3 bánh rộng 650 mm, dài 1170 mm, và tổng trọng lượng 44 kg (không dùng ắc qui); nó có sức tải trọng tối đa 100 kg, và được trang bị một mô tơ điện 150W. Hai kiểu 4 bánh rộng 650mm, dài 1260 mm và 1290 mm, và tổng trọng lưng lần lượt là 54 và 60 kg (không có ắc qui); chúng có sức tải trọng tối đa là 127 kg, và hai mô tơ điện (150 W mỗi chiếc).

Áp dụng GIRs 1 và 6.

8703.21

1. Xe 4 bánh chạy mọi địa hình (“A.T.V”) (hai bánh lái) có một khung gm bằng ống, được trang bị với một yên xe kiểu xe máy, các thanh tay cầm để i và các lốp bơm hơi để chạy mọi địa hình. Xe lái được nhxoay 2 bánh phía trước và được dựa trên hệ thống lái kiểu ô tô-xe máy (nguyên lý Ackerman). Xe được gắn với một bộ chuyển động tự động gồm một bánh răng đo chiều, trục xe sau dẫn động xích, và các phanh kiểu tang phía trưc và phía sau. Một động cơ xi lanh đơn 4 thì với dung tích xi lanh là 124 cc cấp nguồn cho xe. Nó không được gắn các giá đựng hàng hóa hoặc cái ngoạm rơ mooc.

2. Xe 4 bánh i chạy mọi địa hình (“A.T.V”) có một khung gầm bằng ng, được trang bị với một yên xe kiu xe máy, các thanh tay cầm để lái và các lp bơm hơi đchạy mọi địa hình. Xe lái được nhờ xoay 2 bánh phía trước và được dựa trên hệ thng lái kiểu ô tô-xe máy (nguyên lý Ackerman). Xe được gắn với một bộ chuyển động loại kép 5 tốc đgồm một bánh răng đảo chiều, các phanh kiểu tang kép hai bánh trước và và các phanh kiu tang đơn bánh sau. Một động cơ xi lanh đơn 4 thì với dung tích xi lanh là 386 cc cấp nguồn cho xe. Năng lượng được các trục xe chuyền tới các bánh sau và trước. Nó được gắn các giá đựng hàng hóa (tổng sức tải là 120 kg, không kể người lái) và một cái ngoạm rơmooc, và sức kéo là 410 kg (trọng lượng của xe là 273 kg).

8703.22

1. Xe ô tô, trang bị với một hệ thống năng lượng “giống lai” cho phép động cơ đốt trong mồi bằng tia lửa kiểu pittông và mô tơ điện kết hp hoạt động. Động cơ này có dung tích xi lanh là 1497 có công suất tối đa là 53 kW (72 DIN hp) ở 4500 rpm, và mô tơ điện (nam châm vĩnh cửu) có công suất ti đa là 33 kW (45 DIN hp) 1040 - 5600 rpm. Trong hệ thống “giống lai”, một bộ điều khiển tinh vi cho phép động cơ đốt trong mồi bằng tia lửa kiểu pittông và mô tơ điện hoạt động cùng nhau.

Áp dụng GIRs 3(b) và 6.

8703.23

1. Xe ô tô chạy trên đường hoặc chy mọi địa hình có khoảng sáng gầm tối thiểu là 22 cm, với động cơ đốt trong mồi bằng tia lửa kiểu pittông tịnh tiến qua lại có dung tích xi lanh là 2960 cm3, hai cửa ra vào, với một thành sau, hai ghế chậu phía trước và các ghế phía sau có thể gập được. Xe có thể chuyên chở 5 người, kể cả lái xe, và có một khoảng không phía sau khoang hành khách để chuyên chở hàng hóa. Sự tinh chnh nội thất bên trong tương tnhư các loại xe chuyên chkhách khác. Có 3 cửa sổ mỗi bên và một ca sổ phía sau.

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi